Bài giảng Điện dân dụng - Bài 19: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước

I. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:

1. Lưu lượng:

Là lượng nước máy bơm được (tính bằng m3 hay lít) trong một đơn vị thời gian ở điều kiện tiêu chuẩn do nhà chế tạo qui định.

2. Chiều cao cột nước:

Là chiều cao cột nước (tính bằng m) kể từ vị trí đặt máy bơm mà máy có thể hút đẩy lên được. Bình thuờng các máy bơm có cột nước từ 20m – 30m. Với cột nước càng cao lưu lượng nước càng giảm và ngược lại.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 2805 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điện dân dụng - Bài 19: Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIÁO VIÊN: Lê Văn Hiểu	TRUNG TÂM KTTH – HN TUY HOÀ SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊNBài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:1. Lưu lượng:Là lượng nước máy bơm được (tính bằng m3 hay lít) trong một đơn vị thời gian ở điều kiện tiêu chuẩn do nhà chế tạo qui định.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:1. Lưu lượng:Là chiều cao cột nước (tính bằng m) kể từ vị trí đặt máy bơm mà máy có thể hút đẩy lên được. Bình thuờng các máy bơm có cột nước từ 20m – 30m. Với cột nước càng cao lưu lượng nước càng giảm và ngược lại.2. Chiều cao cột nước:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:Là chiều sâu cột nước kể từ bề mặt nước dưới đến vị trí đặt máy bơm mà máy có thể hút lên được bình thường. Các máy bơm nước thường có chiều sâu cột nước từ 7 – 8m.2. Chiều cao cột nước:3. Chiều sâu cột nước:1. Lưu lượng:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:Tuỳ theo lưu lượng nước của máy nhỏ hay lớn, đường kính ống nối thường 15, 20, 25, 32mm.4. Đường kính ống nước nối vào và nối ra máy bơm:2. Chiều cao cột nước:3. Chiều sâu cột nước:1. Lưu lượng:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:Công suất tiêu thụ phụ thuộc vào lưư lượng máy bơm có các công suất như: 125, 250, 375, 450, . 1000W5. Công suất tiêu thụ:4. Đường kính ống nước nối vào và nối ra máy bơm:2. Chiều cao cột nước:3. Chiều sâu cột nước:1. Lưu lượng:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:Để giảm kích thước và trọng lượng của máy bơm, máy thường làm việc ở tốc độ: n = 2920 vòng/ phút, tần số 50 Hz.6. Tốc độ quay của động cơ:5. Công suất tiêu thụ:4. Đường kính ống nước nối vào và nối ra máy bơm:2. Chiều cao cột nước:3. Chiều sâu cột nước:1. Lưu lượng:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số loại kỹ thuật của máy bơm:Hầu hết các máy bơm gia đình đều làm việc với nguồn điện xoay chiều một pha có điện áp là 220V.7. Điện áp làm việc:6. Tốc độ quay của động cơ:5. Công suất tiêu thụ:4. Đường kính ống nước nối vào và nối ra máy bơm:2. Chiều cao cột nước:3. Chiều sâu cột nước:1. Lưu lượng:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước:a. Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia đình:- Khi lắp đặt máy bơm cần chú ý một số điểm sau:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC+ Vị trí đặt máy bơm: nên đặt cố định một chỗ để thuận tiện choi việc sử dụng. Vị trí máy cần chọn sao cho hệ thống đường ống nước nối từ nguồn nước từ máy và từ máy bơm ra hệ thống dẫn đến bể chứa và nơi dùng nước càng ngắn càng tốt.+ Chỗ đặt máy không nên sát tường hoặc các vật cản khác <30cm để có không gian đủ rộng thuận tiện cho việc sửa chữa.1. Sử dụng máy bơm nước:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước:a. Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia đình:- Khi lắp đặt máy bơm cần chú ý một số điểm sau:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC+ Các ống nối từ máy bơm nên dùng loại ống sắt tráng kẽm cả hai phía hoặc dùng ống nhựa PVC để dẫn.+ Đường dây cấp điện cho máy bơm nên dùng loại dây dẫn điện mềm, tiết diện dây 1,5 – 2,5mm2 có lớp cách điện tốt.1. Sử dụng máy bơm nước:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước:a. Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia đình:- Đóng điện vào máy bơmBài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCb. Vận hành máy bơm:- Quan sát máy bơm làm việc. Nếu máy làm việc không bình thường cần cắt điện để xử lý, phán đoán tìm hư hỏng để khắc phục1. Sử dụng máy bơm nước:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước:Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC- Giữ gìn cho phần bơm và phần động cơ sạch quạt điện.1. Sử dụng máy bơm nước:2. Bảo dưỡng máy bơm nước:- Không để ống dẫn bị tắt, bị gãy, nớt vỡ, vật lạ che lấp miệng ống hút.III. Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục:TTHiện tượngCách khắc phục1Đóng điện vào động cơ, động cơ không quay Mất nguồn điện. Mạch cấp điện cho động cơ bị hở, tiếp xúc kém, dây dẫn bị đứt. Công tắc, tụ điện bị hỏng.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCI. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước:1. Sử dụng máy bơm nước:2. Bảo dưỡng máy bơm nước:II. Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục2Động cơ rung nhẹ nhưng không quay Điện áp nguồn điện quá thấp, hiện tượng này thường do bị kẹt trục. Dây quấn động cơ bị chập hoặc bị đứt một vài vòng dây. Ổ bi bị mòn gây lệch tâm trục roto. Bị Văn chạm giữa roto và stato. Có thể máy dùng lâu nước có nhiều cặn bẩn, sạn, cạn bám vào mặt roto và stoto.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCII. Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục3Máy chạy êm, không có nước đẩy ra, chạy lâu thấy buồng bơm nóng. Không có nước vào đầu ống hút, bể nước bị cạn. Mất nước mồi cho máy. Miệng ống ống bị tắt. Oáng hút bị gẵy, nứt, vỡ.4Máy chạy êm, lượng nước đẩy ra yếu Đầu miệng ống hút bị rác hoặc vật lạ che lấp miệng ống, tụ điện bị yếu.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚCII. Một số hư hỏng thường gặp và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục5Động cơ nhanh nóng, lượng nước bơm giảm. Dây quấn động cơ bị chập một số vòng dây.6Khi đóng điện động cơ tự động ngắt mạch, đứt cầu chì ngay. Dây quấn động cơ bị cháy, chập mạch.7Động cơ bị rò điện Dây nối hoặc dây quấn động cơ bị chạm vỏ hay nước rơi vào làm ẩm ước.Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC Tiết học đến đây là kết thúc, xin cảm ơn quý thầy cô cùng các em. Giếng nướcBể chứa nước

File đính kèm:

  • pptBAI 19 SU DUNG VA BAO DUONG MAY BOM NUOC.ppt