Bài giảng Điện dân dụng - Bài 21: Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy giặt:
a. Dung lượng máy:
Là khối lượng lớn nhất đồ giặc khô mà máy có thể giặt được trong một lần giặt, tính theo kg. Máy giặt gia đình có các loại dung lượng từ 3,2kg đến 5kg. Dung lượng lớn, đồ giặt được càng nhiều nhưng chi phí về điện, nước càng lớn.
các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Lượng nước nạp vào thùng giặt cho mỗi lần thao tác gồm:c. Mức nước trong thùng (lít):Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCa. Dung lượng máy:b. Aùp suất nguồn nước cấp (kg/cm2):+ 5 mức: rất ít(25 lít), ít(30 lít), trung bình (37 lít), nhiều (45 lít), đầy (51 lít) + 3 mức: ít(30 lít), trung bình (37 lít), nhiều (45 lít) Dùng mức nước nhiều hay ít tùy thuộc vào khối lượng đồ giặt.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:c. Mức nước trong thùng (lít):Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCa. Dung lượng máy:b. Aùp suất nguồn nước cấp (kg/cm2):Thường từ 150 đến 220 lít, ứng với chương trình giặt bình thường, gồm một lần giặt và ba lần giũ, ở mức nước đầy.d. Lượng nước tiêu tốn cho cả lần giặt:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:c. Mức nước trong thùng (lít):Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCa. Dung lượng máy:b. Aùp suất nguồn nước cấp (kg/cm2):Có các loại từ 120W đến 150W.d. Lượng nước tiêu tốn cho cả lần giặt:e. Công suất động cơ:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:c. Mức nước trong thùng (lít):Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCa. Dung lượng máy:b. Aùp suất nguồn nước cấp (kg/cm2):Có các loại từ 220V xoay chiều 1 pha, tần số dòng điện 50Hz.d. Lượng nước tiêu tốn cho cả lần giặt:e. Công suất động cơ:f. Điện áp nguồn cung cấp:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:c. Mức nước trong thùng (lít):Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCa. Dung lượng máy:b. Aùp suất nguồn nước cấp (kg/cm2):Đối với các máy có bộ phận gia nhiệt(đun nóng) khi giặt, thì có ghi thêm công suất gia nhiệt thường từ 2 – 3KW.d. Lượng nước tiêu tốn cho cả lần giặt:e. Công suất động cơ:f. Điện áp nguồn cung cấp:g. Công suất gia nhiệt:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:1. Nguyên lý làm việc:Trình tự thao tác của máy giặc:Nạp nước sạchGIẶTVẮTGIŨVẮTXả nước bẩnXả nước bẩnNạp nước sạchGiặt một lần từ 3 – 18 phútCHƯƠNG TRÌNH GIẶTBột giặtXà phòngGiũ từ 1 – 3 lầnMỗi lần giũ từ 6 – 7 phútBài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCI. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:1. Nguyên lý làm việc:Giặt:Trong quá trình này này , giặt được quay theo vàđảo lộn trong máy, chúng cọ xát vào nhau trong môi trường nước, xà phòng. Cuối giai đoạn giặt, nước giặt bẩn được xả ra ngoài qua cửa van xả đáy ở thùng giặt. Sau đó chuyển sang chế độ vắt.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:1. Nguyên lý làm việc:b. Vắt:Máy vắt theo kiểu li tâm, thùng giặt được quay theo một chiều với tốc độ tăng dần lên đến 600 vòng/phút. Dưới tác dụng của lực li tâm, nước trong đồ giặt chỉ còn hơi ẩm.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:1. Nguyên lý làm việc:c. Giũ:- Trong quá trình giũ, máy làm việc như giai đoạn giặt. Giũ có tác dụng làm sạch. Do vậy mỗi lần giũ không dài (khỏang 6 – 7 phút), máy thường thao tác từ 1 – 3 lần.- Mỗi lần thao tác giũ, máy nạp nước sạch và cuối thao tác giũ, máy xả hết nước bẩn, rồi thực hiện thao tác vắt.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:a. Phần công nghệ: Gồm các bộ phận thực hiện các thao tác giặt, giũ, vắt như: thùng chứa, nước, thùng giặt, thùng vắt, bàn khuấy, các van nạp nước sạch, van xả nước bẩn.1. Nguyên lý làm việc :2. Cấu tạo cơ bản của máy giặc :I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:a. Phần công nghệ:1. Nguyên lý làm việc :2. Cấu tạo cơ bản của máy giặc :b. Phần động lực: Gồm các bộ phận cấp năng lượng cho phần động cơ như: động cơ điện, hệ thống puli và dây đai truyền, điện trở gia nhiệtI. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:a. Phần công nghệ:1. Nguyên lý làm việc :2. Cấu tạo cơ bản của máy giặc :b. Phần động lực:c. Phần điều khiển bảo vệ:Dùng để điều khiển hai bộ phận động lực và công nghệ của máy để thực hiện các thao tác giặt, theo trình tự và thời gian nhất định của chương trình đã đặt trước và được bảo vệ máy an toàn.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:III. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:1. Vị trí đặt máy :Vị trí đặt máy cần đủ rộng để thao tác và được thuận tiện dễ dàng. Nơi đặt máy cần phải phẳng, không bị đọng nước. Các bề mặt thùng máy cách tường ít nhất từ 5 – 7 cm, thoáng để tránh mốc, gỉ vỏ máy. Điều chỉnh chân máy ở vị trí thẳng đứng, không nghiêng, không gập gềnh.I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:III. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:1. Vị trí đặt máy :Nguồn điện cấp cho máy đúng điện áp định mức, ổ cắm điện phải tiếp xúc tốt, có dây nối đất để bảo vệ an toàn cho người sử dụng.2. Nguồn điện :I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:III. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:1. Vị trí đặt máy :Nguồn nước nên có áp suất tối thiểu 0,3atm (tương ứng cột nước vào máy khoảng 3,5m), nước nạp vào máy không bị yếu quá, thời gian nạp nước lâu. Các chỗ ống nối, van nước không rò rỉ.2. Nguồn điện :3. Nguồn nước :I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Nguyên lý làm việc của máy giặc:III. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:1. Vị trí đặt máy :- Kiểm tra bỏ hết các vật lạ, cứng (chìa khóa, dao, bật lửa) còn sót trong xô giặt.2. Nguồn điện :3. Nguồn nước :4. Chuẩn bị giặt :- Không giặt lẫn đồ giặt có thể bị phai màu dưới tác dụng của chất tẩy, xà phòng với đồ giặt khác.- Không giặt lẫn đồ giặt mềm, mỏng và đồ cứng, dày, nặng hoặc lẫn với đồ quá bẩn với đồ ít bẩn, dính dầu mỡ khó giặtBài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCIII. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:- Cần chuyển chế độ giặt thích hợp như: mức nước, thời gian giặt, số lần giũ, thời gian vắt nhiệt độ nước, lượng hóa chất, xà phòng.5. Chuyển chế độ giặt :- Để đảm bảo giặt mau sạch mà tốn ít nước, ít điện chế độ giặt được chọn phù thuộc vào lượng đồ, chất liệu vải, mức độ bẩn của đồ.- Chọn chế giặt bằng cách ấn nhẹ các phiếm nhỏ trên bàm điềi khiển ở mặt máy.Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCIII. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:- Sau vài tuần sử dụng nên làm vệ sinh các hệ thống của máy. Trước khi làm vệ sinh phải rút nguồn điện ra khỏi máy.5. Chuyển chế độ giặt :6. Bảo dưỡng máy giặt :- Khi nghỉ một thời gian dài không dùng, cho máy chạy ở chế độ vắt không tải khoảng 1 phút để thoát hết nước trong thùng máy ra ngoài. Mở nắp máy khoảng 1 giờ để máy được khô.Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCIII. Sử dụng và bảo dưỡng máy giặc:Một số hiện tượng thường hư hỏng như sau:I. Tìm hiểu các số liệu kỹ thuật của máy bơm:II. Nguyên lý làm việc của máy giặc:IV. Các hư hỏng và cách khắc phục:II. Các hư hỏng và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục1Đèn báo không sáng Nguồn cấp điện bị mất Tiếp xúc giữa phích cắm và ổ cắm bị hỏng. Đứt nguồn dây dẫn từ phích cắm vào máy. Cầu chì bị đứt.* Kiểm tra sửa chữa các chỗ đã nêu.Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Các hư hỏng và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục2Có điện vào máy, đèn báo sáng, không có hiện tượng nước nạp vào thùng, máy không hoạt động Mất nước nguồn cấp. Van nguồn nước bị đóng. Lưới lọc nước nguồn bị quá bẩn. Cuộn dây bị đứt, cháy.* Kiểm tra và sửa chữa.3Nạp nước đủ, máy làm việc nhưng mân khuấy không quay. Có vật lạ rơi vào máy. Cho nhiều đồ giặt vào thùng hoặc ít nước quá. Dây đai truyền bị giãn, trượt, đứt. Động cơ bị hư, hỏng tụ điện* Kiểm tra và sửa chữa .Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCII. Các hư hỏng và cách khắc phục:TTHiện tượngNguyên nhân, cách khắc phục4Khi vặt, máy bị rung và lắc mạnh, có tiếng va đập vào thùng máy. Đồ giặt bị xoắn lại với nhau, phảii dàn đều ra phía thùng.5Máy hoạt động bình thường nhưng có tiếng ồn lớn. Các ổ bi bị khô dầu mỡ, mòn nhiều. Cần phải thay bi mới.6Máy hoạt động bình thường nhưng có mùi khét- Động cơ bị cháy, chập, tụ điện hỏng.7Chạm điện ra vỏDây dẫn mang điện bị mất lớp vỏ ngoài bị tiếp xúc với vỏ máyBài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶCBÀI TẬPNêu các thông số kỹ thuật của máy giặc? Theo em các thông số kỹ thuật nào thường được người tiêu dùng quan tâm nhất? Tiết học đến đây là kết thúc, xin cảm ơn quý thầy cô cùng các em.
File đính kèm:
- SU DUNG BAO DUONG MAY GIAC.ppt