Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung (Bản đẹp)

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.

Viết tập hợp các ước của 2, tập hợp các ước của 4, tập hợp các ước của 8.

hộp quà may mắn

Luật chơi: Trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi. Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 NHIỆT LIỆT CHÀO 
 MỪNG QUí THẦY Cễ 
 VÀ CÁC EM 
GV:  
TRƯỜNG PTDTBT THCS .. 
Click to add Title 
2 
Kiểm tra bài cũ 
* Viết tập hợp cỏc ước của 2, tập hợp cỏc ước của 4, tập hợp cỏc ước của 8. 
Ư(2) = { 1 ; 2 }; Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 
* Em hóy nờu cỏch tỡm ước 
 của một số tự nhiờn a (a >1)? 
 Tỡm cỏc ước của a (a > 1 ): 
+ Lần lượt chia a cho cỏc số tự nhiờn từ 1 đến a 
+ Xột xem a chia hết cho những số nào , cỏc số ấy là ước của a. 
ƯC(2; 4; 8) = { } 
Ư(2) = { 1 ; 2 }; Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 
Ư(2) = { 1 ; 2 }; Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8} 
1 ; 2 
 Các số 1 và 2 vừa là ư ớc của 2 vừa là ư ớc của 4 và vừa là ước của 8 . Ta nói chúng là các ư ớc chung của 2 ; 4 và 8. 
 Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . 
Định nghĩa 
Vậy Ước chung của hai hay nhiều số là gỡ ? 
?1 
1 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
a) 8 ƯC (16; 40) b) 8 ƯC (32; 28) 
đỳng 
sai 
*) Nhận xét : 
 x ƯC ( a; b ) nếu a x và b x 
y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 
BT 
Bài tập 135 
Viết các tập hợp : 
 a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6; 9) b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7; 8) c) ƯC(4; 6; 8) 
Ư(6) = {1; 2; 3; 6} 
 Ư(9) = {1; 3; 9} 
 ƯC(6;9) = {1; 3} 
b) Ư(7) = {1; 7} 
 Ư(8) = {1; 2; 4; 8} 
 ƯC(7;8) = {1} 
c) ƯC(4;6;8) = {1; 2} 
Đáp án 
Củng cố 
Trũ chơi 
Hãy chọn 
Hộp quà 
1 
3 
2 
Slide 9 
hộp quà may mắn 
Luật chơi : Trong mỗi hộp quà chứa một cõu hỏi . Nếu cỏc em trả lời đỳng cõu hỏi thỡ sẽ nhận được một mún quà rất thỳ vị . Thời gian suy nghĩ cho mỗi cõu hỏi là 15 giõy . 
Hãy chọn 
Hộp quà 
1 
3 
2 
Slide 9 
hộp quà may mắn 
Luật chơi : Trong mỗi hộp quà chứa một cõu hỏi . Nếu cỏc em trả lời đỳng cõu hỏi thỡ sẽ nhận được một mún quà rất thỳ vị . Thời gian suy nghĩ cho mỗi cõu hỏi là 15 giõy . 
Khẳng định nào sau đõy là đỳng ? 
A. ƯC(4; 6; 8) = {1; 2; 3} 
 ƯC(12; 18) = {1; 2; 6; 8} 
 ƯC(7; 15) = {1} 
D. ƯC(3; 10) = {1;3} 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Slide 5 
Hộp quà số 1 
A 
B 
C 
D 
Xin chia buồn ! 
Cõu trả lời sai rồi . 
Rất tiếc , cõu trả lời chưa chớnh xỏc ! 
Sai rồi ! Cỏc em hóy thực hiện lại ! 
Xin chỳc mừng bạn đó cú cõu trả lời đỳng . Phần thưởng của bạn là một tràng phỏo tay ! 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Slide 5 
A 
C 
B 
D 
Xin chia buồn ! 
Cõu trả lời sai rồi . 
Tốt quỏ ! Xin chỳc mừng . 
Phần thưởng của bạn là điểm 9. 
Rất tiếc , cõu trả lời chưa chớnh xỏc ! 
Sai rồi ! Xin vui lũng chọn lại đỏp ỏn . 
Hộp quà số 2 
Khẳng đ ịnh nào sau đây là sai ? 
A, 5 ƯC(35; 20) B, 4 ƯC(8; 12; 15) 
C, 6 ƯC(6; 12; 24) D, 1 ƯC( a, b, c) với a, b, c N* 
9 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Slide 5 
Hộp quà số 3 
Xác đ ịnh Đ úng ( Đ ), Sai ( S ) đ ối với mỗi câu sau : 
A 
B 
C 
D 
8 ƯC(24; 30) 
24 ƯC(6; 12) 
m Ư C(a ; b) nếu m a và m b 
n Ư C(a ; b; c) nếu a n , b n và c n 
Phần thưởng của bạn là : Một điểm 10 
Đáp án 
Phần thưởng 
S 
S 
S 
Đ 
Tiết 29. ư ớc chung và bội chung 
1. Ư ớc chung : 
 Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . 
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
 *) Định nghĩa : 
 Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đ ó . 
*) Nhận xét : 
 x ƯC ( a; b ) nếu a x và b x 
y ƯC ( a; b; c ) nếu a y, b y và c y 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Nắm vững khỏi niệm ước chung của 
 hai hay nhiều số . 
- Làm cỏc bài tập 134 ( a,b,c,d ) trang 40 SGK 
 Chuẩn bị phần 2, 3 tiết sau học tiếp . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_16_uoc_chun.ppt