Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất
Khái niệm:Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Quy tắc:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước3: Lập tích các thừa số đã chọn,mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là
ƯCLN phải tìm.
NhiƯt liƯt chµo mõng thÇy, c« gi¸o
*®Õn víi líp 6A*
1
1
HS1:1)Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ? ( 4điểm)
2)Tìm các tập hợp ƯC ( 18;24) ( 5điểm)
3) Tìm số lớn nhất trong tập hợp
ƯC( 18;24) ( 1điểm)
Kiểm tra miệng :
HS2:1)Thế nào là giao của hai tập hợp?(4điểm)
2)Tìm giao của hai tập hợp N và N* (6điểm)
2
HS1:1)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đĩ
2)Ư(18)=
Ư(24) =
Kiểm tra miệng :
ƯC (18;24 )=
Số lớn nhất trong tập hợp ƯC( 18;24) là 6
3
HS2:1)Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đĩ
2) N =
N* =
Kiểm tra miệng :
=
4
Tiết 31:§17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT :
a) Ví dụ1:Tìm tập các ƯC của48 và 36.
Ư(48)=
Ư(36)=
ƯC(48;36)=
Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của
48 và 36 là mấy ?
Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của
48 và 36 là 12.
Ta nói 12 là ước chung lớn nhất(ƯCLN)của
48và36
b)Ký hiệu :ƯCLN( 48;36) = 12
5
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là như thế nào ?
Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
* Khái niệm:Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
Nhận xét:Tất cả các ước chung của 48 và 36 là {1;2;3;4;6;12} đều là ước của ƯCLN(48;36)
Chú ý : Số 1 chỉ có một ước là 1.Do đó với mọi số tự nhiên a và b ta có:ƯCLN(a,1) =1; ƯCLN(a,b,1)=1
Ví dụ : ƯCLN(7;1)= 1
ƯCLN(48;36;1)= 1
6
II. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
Ví dụ :Tìm ƯCLN( 42;36;150).
42 =
36 =
150=
2 .3 .7
2 .3 .5
Chọn ra các thừa chung , đó là 2 và 3
Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
2 .3
ƯCLN(42;36;150)=
2 . 3 = 6
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
Ta thực hiện mấy bước ?
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
Ta thực hiện ba bước sau :
7
Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,
Ta thực hiện mấy bước ?
Quy tắc:Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số
lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau :
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung
Bước3: Lập tích các thừa số đã chọn,mỗi thừa
số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó.Tích đó là
ƯCLN phải tìm .
ø
ø
8
12=
30=
Tìm ƯCLN(12;30)
ƯCLN(12;30)= 2.3=6
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
?1/53(SGK)
2 .3 .5
9
8=
9=
ƯCLN(8; 9)= 1
8=
12=
15=
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
?2/53(SGK)
3 .5
Tìm ƯCLN(8;9);
ƯCLN(8;12;15)
; ƯCLN(24;16;8)
ƯCLN(8;12;15)
= 1
ƯCLN(24;16;8)
= 8
Vì 24 8; 16 8 ;8 8
10
7; 12 và 25 là ba số nguyên tố cùng nhau
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Chú ý:
a)Nếu các số đã cho khơng cĩ thừa số nguyên
tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1.
Hai hay nhiều số cĩ ƯCLN bằng 1 gọi là
các số nguyên tố cùng nhau .
Ví dụ : 6 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau
b) Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của
các số cịn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính
là số nhỏ nhất ấy .
Ví dụ : ƯCLN( 24;16;8) =8
( Vì 24 8 ; 16 8 ;8 8)
11
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
ƯỚC CHUNG
LỚN NHẤT
KN:ƯCLN
Ví dụ:ƯCLN ( 12;30)= 6
Số 1 chỉ có 1 ước là 1
Cách tìm ước chung lớn nhất
Bước 2 :
Quy tắc
Chú ý :
Số nguyên tốcùng nhauƯCLN(a,b )=1
ƯCLN( 24;16;8)=8
Bước 3 :
Bước 1 :
Câu hỏi , bài tập củng cố :
12
B.139/56(SGK). Tìm ƯCLN của :
Hoạt động nhĩm lớn nhĩm chẵn câu a,c ,
nhĩm lẻ câu b,d .
56 và 140 ; b) 24;84;180
c) 60 và 180; d) 15 và 19
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
13
b) 24=
84 =
180 =
a)56 =
140 =
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Giải
= 28
ƯCLN(56; 140)=
2 7
ƯCLN(24; 84;180)=
= 12
c)ƯCLN(60;180)= 60
Vì 60 60 ; 180 60
d)ƯCLN(15;19)= 1
14
B.140/56(SGK).
Cĩ hai số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai đều là hợp số ?
Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
15
Tiết 31: §17.ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT.
Hướng dẫn HS tự học :
Đối với bài học ở tiết học này :
Học Khái niệm , quy tắc , 2 chú ý và xem thêm SGK
- Xem lại các bài tập đã giải trên lớp .
- Làm BT:140;141/56SGK
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
- Chuẩn bị : “ Luyện tập.ƯCLN ”
16
Xin c¸m ¬n thÇy , c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh !
17
Bµi h«m nay ® Õn ®©y lµ hÕt
17
Tiết học đến đây là kết thúc
18
File đính kèm:
bai_giang_dien_tu_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_17_uoc_chun.ppt



