Bài giảng điện tử môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Chuẩn kĩ năng)
Định nghĩa:
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất của các số đó.
Nhận xét:
Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là 1; 2; 3; 6)
đều là ước của ƯCLN(12, 30).
Quy tắc:
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
. nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê to¸n víi líp 6a2 GD thi ®ua d¹y tèt - häc tèt Cảm ơn bạn đã sử dụng bài giảng Sản phẩm của : http:// dayhoctot.com § 17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. Ước chung lớn nhất . Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30 ƯC(12,30)= {1; 2; 3; 6 } Ư(12)= { 1; 2; 3; 4; 6; 12} Ư(30)={ 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯCLN (12,30)= { 6 } * Định nghĩa : Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất của các số đó . * Nhận xét : Tất cả các ước chung của 12 và 30 ( là 1; 2; 3; 6) đều là ước của ƯCLN(12, 30). là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung Quan hệ của các ước 1; 2; 3; 6 với 6 như thế nào ? §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT ƯCLN(100, 1) = ? * Chú ý: Số 1 chỉ có một ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a và b, ta có : ƯCLN(a , 1) = 1, ƯCLN(a , b, 1) = 1 ƯCLN(100, 1) = 1 ƯCLN(12, 30, 1) = ? ƯCLN(12, 30, 1) = 1 ƯCLN(a , 1) = ? ƯCLN(a , 1) = 1 ƯCLN(a , b, 1) = ? ƯCLN(a , b, 1) = 1 §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT II. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ 2: Tìm ƯCLN (36, 84, 168). phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố : 36 = 84 = 168 = Chọn ra các thừa số chung , đó là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 3, Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1. Khi đó : ƯCLN (36, 84, 168) = 2 . 3 = 12 Chọn ra các thừa số chung Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, Số mũ nhỏ nhất của 3 là 1. ƯCLN (36, 84, 168) = . 3 = 12 Trước hết ta * Quy tắc : Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung . Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . Chọn ra các thừa số nguyên tố chung mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Tìm ƯCLN (12, 30). ?1 Giải : Ta có : 12 = 30 = 2 . 3 . 5 Vậy : ƯCLN (12, 30) = 2 . 3 = 6 ƯCLN ( 8, 9 ) = 1 ?2 §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT . Tìm ƯCLN (8, 9); ƯCLN (8, 12, 15); ƯCLN (24, 16, 8). ƯCLN ( 8, 12, 15 ) = 1 ƯCLN ( 24, 16, 8 ) = 8 *) Chú ý: a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau . b) Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Bài tập 1. Tìm nhanh : +) ƯCLN(15, 19) = ? ƯCLN(15, 19) = 1 +) ƯCLN(60, 180) = ? ƯCLN(60, 180) = 60 §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Cách tìm ước chung thông qua ƯCLN Để tìm ước chung của các số đã cho , ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó . Ví dụ : ƯCLN(36,84,168)= 12 tìm ước chung của 36 và 84 và 168? ƯC ( 36,84,168) là các ước của 12 Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC (36,84,168) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Hướng dẫn về nhà Học thuộc Định nghĩa , quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số . Bài tập : 139- 140- 142. §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung.ppt