Bài giảng điện tử môn Vật lí Lớp 11 - Bài 29: Thấu kính mỏng (Bản mới)
ĐỊNH NGHĨA
Thấu kính là một khối trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu
Đương nối hai tâm của của hai mặt cầu gọi là trục chính
Đường thẳng bất kì đi qua O gọi là trục phụ
Một tia sáng bất kì qua quang tâm thì truyền thẳng
Điều kiện tương điểm( ảnh rỏ nét ) : ứng với một điểm vật chỉ có một điểm ảnh
ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH
Tia song song tr?c chính, tia lĩ tuong ?ng (ho?c du?ng ko di) di qua tiêu diểm ảnh chính F’.
Tia di qua quang tm O thì di th?ng
TRƯỜNG THPT CẦU KÈ TỔ VẬT LÝ LỚP : 11A1 SỈ SỐ : 33 HIỆN DIỆN : 33 BÙI BÁ TÙNG Kiểm tra bài cũ Lăng kính là gì ? Viết các công thức của lăng kính ? Lăng kính là một khối trong suốt , đồng chất , được giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song Các công thức của lăng kính Sini = n.Sinr Sini ’ = n.Sinr ’ r + r’ =A D = i + i’ - A i r r’ i’ n THẤU KÍNH MỎNG 1. ĐỊNH NGHĨA 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ 3. ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH XÁC ĐỊNH ẢNH BẰNG CÁCH VẼ ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG 5. ĐỘ TỤ 6. CÔNG THỨC THẤU KÍNH THẤU KÍNH MỎNG 1. ĐỊNH NGHĨA Thấu kính là một khối trong suốt , được giới hạn bởi hai mặt cầu hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu Thấu kính mép mỏng => Thấu kính hội tụ Thấu kính mép dày => Thấu kính phân kì C 1 C 2 R 2 R 1 Trục chính Bán kính O Đường kính khẩu độ O Trục phụ Đương nối hai tâm của của hai mặt cầu gọi là trục chính O gọi là quang tâm gọi là đường kính mở Đường thẳng bất kì đi qua O gọi là trục phụ Một tia sáng bất kì qua quang tâm thì truyền thẳng Điều kiện tương điểm ( ảnh rỏ nét ) : ứng với một điểm vật chỉ có một điểm ảnh F’ THẤU KÍNH MỎNG 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ O O F’ Tiêu điểm ảnh chính F’ Thấu kính phân kì tiêu điểm ảnh chính nằm phía tia tới a. Tiêu điểm ảnh chính 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ b. Tiêu điểm vật chính O S F Các tiêu điểm F & F’ đối xứng với nhau qua quang tâm O F Tiêu điểm vật chính Hay Tiêu điểm vật của thấu kính F’ F’ THẤU KÍNH MỎNG 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ C. Tiêu diện . Tiêu điểm phụ O F O F F’ F’ Tiêu diện ảnh Tiêu diện ảnh Tiêu diện vật Tiêu diện vật F 2 ’ 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ O O F’ F’ F’ 1 F’ 2 F’ 1 F’ 2 C. Tiêu diện . Tiêu điểm phụ 2. TIÊU ĐIỂM, TIÊU DIỆN, TIÊU CỰ d. Tiêu cự Là khoảng cách từ quang tâm đến các tiêu điểm chính Kí hiệu : f F F’ f f O Quy ước : f > 0 với thấu kính hội tụ f < 0 với thấu kính phân kì 3. ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG QUA THẤU KÍNH a. Các tia đặc biệt Tia song song trục chính , tia lĩ tương ứng ( hoặc đường kéo dài ) đi qua tiêu điểm ảnh chính F’. Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua tiêu điểm vật chính F, tia lĩ tương ứng song song với trục chính . . Tia đi qua quang tâm O thì đi thẳng F F’ F’ F b. Tia bất kỳ Cách 1: Tia song song trục phụ thì đi qua tiêu điểm ảnh phụ tương ứng Vẽ trục phụ song song với tia tới Xác định tiêu điểm ảnh phụ F’ 1 Dựng tia lĩ qua F’ 1 F F’ F’ F F’ 1 F’ 1 b. Tia bất kỳ Cách 2: Tia đi qua tiêu điểm vật phụ thì đi song song trục phụ tương ứng Xác định tiêu điểm vật phụ F 1 mà tia tới đi qua Vẽ trục phụ đi qua F 1 Dựng tia lĩ song song trục phụ trên F F’ F’ F F 1 F 1 XÁC ĐỊNH ẢNH BẰNG CÁCH VẼ ĐƯỜNG ĐI CỦA TIA SÁNG F’ F F F’ F F’ F’ F B A B A B’ A’ A’ B’ 5. ĐỘ TỤ D : Độ tụ . Đơn vị là điôp ( dp ) f : Tiêu cự . Đơn vị là mét (m) D > 0 là thấu kính hội tụ D < 0 là thấu kính phân kì Quy ước R 1 , R 2 > 0 với các mặt lồi R 1 , R 2 > 0 với các mặt lõm R 1 , (hay R 2 ) = với mặt phẳng 6. CÔNG THỨC THẤU KÍNH Gọi d là khoảng cách từ vật tới quang tâm Gọi d’ là khoảng cách từ ảnh tới quang tâm Công thức chung cho cả hai loại thấu kính là : Trong đó : d > 0 với vật thật . d’ > 0 với ảnh thật d’ < 0 với ảnh ảo f > 0 với thấu kính hội tụ f < 0 với thấu kính phân kì Số phóng đại Nếu ảnh và vật cùng chiều thì : k > 0 Nếu ảnh và vật ngược chiều thì : k < 0 F F’ B A B’ A’ d O d’ Các vị trí tương ứng giữa vật và ảnh Vật Ảnh Thật (1) Thật (1’) Thật (2) Ảo (2’) Ảo (3) Thật (3’) F F’ Vật Ảnh Thật (1) Ảo (1’) ảo (2) thật (2’) Ảo (3) ảo (3’) Đường truyền sáng F’ F
File đính kèm:
bai_giang_dien_tu_mon_vat_li_lop_11_bai_29_thau_kinh_mong_ba.ppt