Bài giảng điện tử Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản chuẩn kiến thức)
I. Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật
II. Phát triển qua biến thái và phát triển không qua biến thái
1. Phát triển không qua biến thái
2. Phát triển qua biến thái
a. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
b. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật:
Sinh trưởng là gì?
Sinh trưởng của động vật là sự tăng kích
thước của cơ thể do tăng số lượng và kích
thước của tế bào.
Quan hệ giữa sinh trưởng và phát
triển:
Sinh trưởng Phát triển
Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển,
sinh trưởng là thành phần của phát triển
Phát triển thúc đẩy sinh trưởng
Chào mừng thầy cô và các em đến với bài học hôm nay! KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ là : A. Diệp lục a B. Phitôcrôm C. Diệp lục b D. Carotenoid B 2. Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây ? A. Rễ B. Thân C. Rễ , thân D. Lá D KIỂM TRA BÀI CŨ: A. Quá trình ra hoa , tạo quả của các cây trưởng thành . B. Các quá trình liên quan kế tiếp nhau : sinh trưởng , phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan . C. Quá trình phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan . D. Sự phát sinh lẫn nhau giữa thể lưỡng bội và thể đơn bội . 3. Phát triển ở thực vật là : B KIỂM TRA BÀI CŨ: A. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx dưới tác động của ánh sáng . B. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ dưới tác động của ánh sáng . C. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng . D. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau dưới tác động của ánh sáng . 4 . Mối quan hệ giữa hai dạng phitôcrôm Pđ và Pđx như thế nào ? D KIỂM TRA BÀI CŨ: B – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Bài 37 : SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT I. Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật II. Phát triển qua biến thái và phát triển không qua biến thái 1. Phát triển không qua biến thái 2. Phát triển qua biến thái a. Phát triển qua biến thái hoàn toàn b. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật : Sinh trưởng Phân hóa Phát sinh hình thái cơ quan ? ? Phát triển ? Hãy nhận xét sự thay đổi của gà trong VD sau : Sinh trưởng của động vật là sự tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào . Sinh trưởng là gì ? I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật : Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng , phân hoá ( biệt hoá ) tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể . Phát triển là gì ? I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật : Hợp tử Gà trưởng thành Gà con 2. Quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển : Sinh trưởng Phát triển MẬT THIẾT Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển , sinh trưởng là thành phần của phát triển Phát triển thúc đẩy sinh trưởng I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: Giai đoạn hậu phôi Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: 3. Biến thái ở động vật : - Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . Dựa vào biến thái người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu Biến thái là gi ̀? I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT: Giai đoạn phôi Giai đoạn thai nhi Giai đoạn hậu phôi Giai đoạn hậu phôi Phát triển không qua biến thái Phát triển qua biến thái hoàn toàn Phát triển qua biến thái không hoàn toàn II. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: Đặc điểm phân biệt Không qua biến thái Qua biến thái hoàn toàn Qua biến thái không hoàn toàn Các giai đoạn sinh trưởng Trãi qua lột xác Xảy ra ở nhóm động vật. VD Hãy quan sát các hình ảnh 37.1, 37.2, 37.3, 37.4 SGK và điền nội dung vào phiếu học tập sau: 1. Phát triển không qua biến thái : Đặc điểm phân biệt Không qua biến thái Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển - Giai đoạn phôi thai : Diễn ra trong tử cung của mẹ . Hợp tử phân chia nhiều lần → phôi . Các tế bào của phôi phân hoá và tạo thành các cơ quan ( tim , gan , phổi , mạch máu ) → thai nhi . - Giai đoạn sau sinh : Không có biến thái . Trãi qua lột xác Không có . Xảy ra ở nhóm động vật . VD Đa số động vật có xương sống và rất nhiều loài động vật không xương sống . VD: Con người Đặc điểm phân biệt Không qua biến thái Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển Trãi qua lột xác Xảy ra ở nhóm động vật . VD II. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: Giai đoạn phôi Giai đoạn thai nhi 2. Phát triển qua biến thái : a. Phát triển qua biến thái hoàn toàn : Giai đoạn hậu phôi Đặc điểm phân biệt Qua biến thái hoàn toàn Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển - Giai đoạn phôi : Diễn ra trong trứng đã thụ tinh . Hợp tử → phôi → cơ quan của sâu bướm . - Giai đoạn hậu phôi : Sâu bướm → Nhộng ( trong kén)→Bướm . Trãi qua lột xác Có sự lột xác qua nhiều lần . Xảy ra ở nhóm động vật . VD Đa số côn trùng và lưỡng cư ,... VD: Bướm , ruồi , ong Đặc điểm phân biệt Qua biến thái không hoàn toàn Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển Trãi qua lột xác Xảy ra ở nhóm động vật . VD II. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: b. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn : Giai đoạn hậu phôi Đặc điểm phân biệt Qua biến thái không hoàn toàn Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển - Giai đoạn phôi : Diễn ra trong trứng đã thụ tinh . Hợp tử → Phôi → cơ quan của ấu trùng , ấu trùng chiu ra từ trứng - Giai đoạn hậu phôi : Ấu trùng có nhiều enzim tiêu hoá prôtêin . Trãi qua lột xác Con non phát triển chưa hoàn thiện , trãi qua nhiều lần lột xác . Xảy ra ở nhóm động vật . VD Một số côn trùng . VD: Châu chấu , tôm Đặc điểm phân biệt Qua biến thái không hoàn toàn Các giai đoạn sinh trưởng , phát triển Trãi qua lột xác Xảy ra ở nhóm động vật . VD II. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: Tại sao sâu ăn lá trong khi bướm chỉ hút mật hoa ? 2. Phát triển qua biến thái : a. Phát triển qua biến thái hoàn toàn : II. PHÁT TRIỂN QUA BIẾN THÁI VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG QUA BIẾN THÁI: Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở muỗi Một vài ví dụ vể kiểu phát triển ở động vật : Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở ong Một vài ví dụ vể kiểu phát triển ở động vật : Ve sầu trưởng thành Trứng ấu trùng ấu trùng ấu trùng ấu trùng Phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở ve sầu Một vài ví dụ vể kiểu phát triển ở động vật : CỦNG CỐ: Sự phát triển của ếch thuộc kiểu phát triển nào? Vì sao? 2. Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn: A. Bọ ngựa, cào cào B. Cá chép, khỉ, chó, thỏ. C. Cánh cam, bọ rùa D. Bọ xít, ong, châu chấu, trâu. 3. Biến thái là : A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . B. Sự thay đổi từ từ về hình thái , cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . D. Sự thay đổi từ từ về hình thái , cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra . Dặn dò: 1. Đọc phần ghi chú cuối bài, học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. 2. Đọc trước nội dung bài mới, bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật: Nêu tên các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng của động vật? HẾT
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_sinh_hoc_lop_11_bai_37_sinh_truong_va_phat.ppt