Bài giảng điện tử Sinh học Lớp 11 - Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật (Bản hay)
SSHT là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất giao tử đực với giao tử cái, tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
1 tế bào mẹ (2n) → 4 tiểu bào tử đơn bội (n) → hạt phấn (1 nhân dinh dưỡng + 1 nhân sinh sản
1 tế bào mẹ → 3 tế bào con (thoái hóa) + 1 đại bào tử → túi phôi (3 tế bào đối cực + 1 tế bào trứng + 2 tế bào kèm + 2 nhân cực)
Không Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT I . Khái niệm : Nghiên cứu mục I SGK, điền thông tin “ có ” hoặc “ không”vào phiếu học tập . Chỉ tiêu so sánh Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Quá trình hình thành và hợp nhất giữa giao tử đực(n)với giao tử cái(n ) Sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen Gắn với giảm phân Không Không Có Có Có Giao tử cái (n) Hợp tử (2n) Sinh sản hữu tính là gì ? SSHT là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất giao tử đực với giao tử cái , tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới . Giao tử đực và giao tử cái được hình thành trong quá trình nào ? Hợp tử có đặc điểm gì ? Giảm phân Tái tổ hợp 2 bộ gen Tại sao nói SSHT ưu việt hơn SSVT? Vì : Tạo ra sự đa dạng di truyền (do tái tổ hợp 2 bộ gen ), vừa làm tăng khả năng thích nghi , vừa cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa II . Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa : 1. Cấu tạo của hoa : Quan sát , mô tả cấu tạo của bông hoa dưới đây . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Lá đài Cánh hoa Vòi nhụy Bầu nhụy Noãn Đài hoa Bao phấn Đầu nhụy Chỉ nhị 10 Túi phôi Giao tử đực n a.Sự tạo thành hạt phấn : 1 tế bào hạt phấn 2n n n n n Nhân sinh dưỡng Nhân sinh sản Giảm phân Nguyên phân Hạt phấn 2. Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi 1 tế bào mẹ (2n) → 4 tiểu bào tử đơn bội (n) → hạt phấn (1 nhân dinh dưỡng + 1 nhân sinh sản NP GP * Sự phát triển của túi phôi : 2n n n n n Giảm phân Tiêu biến 2 trợ bào trứng 2 nhân thứ cấp 3 tế bào đối cực tế bào mẹ của đại bào tử 3 lần nguyên phân 1 tế bào mẹ → 3 tế bào con ( thoái hóa ) + 1 đại bào tử → túi phôi (3 tế bào đối cực + 1 tế bào trứng + 2 tế bào kèm + 2 nhân cực ) NP GP Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT 3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh : a. Thụ phấn : A B C Phân biệt thụ phấn chéo ( giao phấn ) và tự thụ phấn ? Thụ phấn chéo Tự thụ phấn Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT b. Thụ tinh : Hợp tử(2n) Nội nhũ(3n) Bài 42 SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT Giao tử đực 2 (n) Giao tử đực 1 (n) Nhân lưỡng bội (2n) Tế bào trứng (n) + + Bầu nhụy Nội nhũ (3n) Hạt phấn Túi phôi Phôi(2n) Noãn 4. Quá trình hình thành quả và hạt : Phân biệt hạt cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm ? Nội nhũ Lá mầm Lá mầm Chồi mầm Thân mầm Rễ mầm Chồi mầm Thân mầm Rễ mầm Hạt cây 1 lá mầm Hạt cây 2 lá mầm Ý nghĩa sinh học và thực tiễn của quả khi chín ? Quả giả Cuống quả Quả Đế hoa ( đỏ ) Quả ( hạt ) Ngô Đậu đen Dâu tây Đào lộn hột Thực phẩm Phát tán
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_sinh_hoc_lop_11_bai_42_sinh_san_huu_tinh_o.ppt