Bài giảng Dụng cụ dùng chung và cách sử dụngc (Bản hay)
• ĐỒNG HỒ ĐO THỜI GIAN MCA-964
• Các ổ cắm
- A: Nối với cổng quang E Cung cấp nguồn cho E và nhận tín hiệu từ E hoặc nếu nối với nam châm sẽ cung cấp nguồn cho NC
- B: Nối với cổng quang F.
- C: Có nguồn 14V cung cấp dòng cho NC (NC có thể lấy từ A, B như trên) điều khiển đóng ngắt của NC và khởi động máy đo bằng công tắc kép
* Các kiểu làm việc (MODE)
- MODE A: Đo thời gian cổng quang E bị chắn sáng
- MODE B:.F.
- MODE A+B: đo t1 là thời gian cổng E bị chắn sáng và t số chỉ lần sau là tổng thời gian 2 cổng E, F bị chắn sáng (t = t1+t2)
- MODE A<->B: (E, F nối với A,B) đo thời gian từ EF
- MODE T: Đo tg từng chu kỳ hoặc thời gian n chu kỳ
Dụng cụ dùng chung Và cách sử dụng đ ồng hồ đo thời gian mca-964 đ ồng hồ đo thời gian mca-964 Các ổ cắm A: Nối với cổng quang E Cung cấp nguồn cho E và nhận tín hiệu từ E hoặc nếu nối với nam châm sẽ cung cấp nguồn cho NC B: Nối với cổng quang F... C : Có nguồn 14V cung cấp dòng cho NC (NC có thể lấy từ A, B nh ư trên ) đ iều khiển đ óng ngắt của NC và khởi đ ộng máy đo bằng công tắc kép * Các kiểu làm việc (MODE) MODE A : Đo thời gian cổng quang E bị chắn sáng MODE B :........................................F.................... MODE A+B : đo t 1 là thời gian cổng E bị chắn sáng và t số chỉ lần sau là tổng thời gian 2 cổng E, F bị chắn sáng (t = t 1 +t 2 ) MODE AB : (E, F nối với A,B) đo thời gian từ E F MODE T: Đo tg từng chu kỳ hoặc thời gian n chu kỳ Thước kẹp du xích Bài thực hành đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện I. Mục đ ích thí nghiệm : * Đo suất điện động và điện trở trong của Pin con thỏ . * Củng cố kĩ năng sử dụng vụn kế , ampe kế , đồng hồ điện tử đo điện đo suất đ iện đ ộng và đ iện trở trong của Nguồn đ iện V A M N E, r II. Cơ sở lý thuyết ĐL ễm cho đoạn mạch , toàn mạch , cấu tạo của nguồn điện U MN = V M – V N = E - Ir iii. Dụng cụ thí nghiệm 4 3 6 2 7 5 1 8 - Pin cũ , pin mới cần xỏc định SĐĐ E và ĐTT r iv. Tiến hành thí nghiệm Mắc mạch đ iện nh ư sơ đ ồ Thay đổi biến trở , đọc cỏc giỏ trị U và I Bảng kết quả số liệu sau : V A iv. Báo cáo thí nghiệm U (V) 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 I ( mA ) 11 10 93 84 78 69 60 55 45 39 27 I ( mA ) U (V) Từ bảng số liệu cú đồ thị : Từ đồ thị : E = U 0 = 1,33V Chọn 2 điểm trờn đồ thị cú U 1 , U 2 ; I 1 , I 2 BÁO CÁO THÍ NGHIỆM U 1 (V) I 1 ( mA ) U 2 (V) I 2 ( mA ) E (V) r ( Ω) Đo lần 1 Đo lần 2 Đo lần 3 Đo lần 4 Tớnh sai số và kết luận iv. Số liệu mới U (V) 1,26 1,47 1,45 1,44 1,42 1,38 1,31 1,22 0,94 I ( mA ) 14,6 14,7 20,6 23,8 28,9 39,3 58,0 82,2 83,7
File đính kèm:
bai_giang_dung_cu_dung_chung_va_cach_su_dungc_ban_hay.ppt