Bài giảng Enzymes trong sinh học phân tử
Enzyme phân cắt hạn chế (Restriction endonuclease)
Dùng để cắt những đoạn phân tử DNA, sử dụng nhiều trên vi khuẩn.
Tính chất: E muốn cắt phải hội đủ hai điều kiện:
Chọn đúng vị trí mục tiêu của nó
Chọn đúng vùng xác định của nó là 4 hoặc 6 acid nucleic rất đặt thù.
Phân nhóm Enzyme và các kiểu cắt của nó
Cách viết tên enzyme theo qui ước quốc tế.
Tên loài của sinh vật làm ký chủ được xác định, lấy chữ cái đầu tiên của genus cộng thêm hai chữ cái đầu tiên của tên loài = 3 chữ, ví dụ Escherichia coli =Eco
Enzymes trong sinh học phân tử Năm 1833, Payen và Persoz đã nghiên cứu và tìm thấy sự kết tủa của tinh bột trong đường với nhóm “diastase”, đây chính là nhóm amylase. Năm 1898, Duclaux đề nghị sử dụng tiếp vần “ ase ” cho enzyme. Enzyme xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tế bào sống . Kiểm soát và điều tính tính hữu hiệu và ính chuyên biệt . Enzyme phân cắt hạn chế (Restriction endonuclease ) Dùng để cắt những đoạn phân tử DNA, sử dụng nhiều trên vi khuẩn . Tính chất : E muốn cắt phải hội đủ hai điều kiện : Chọn đúng vị trí mục tiêu của nó Chọn đúng vùng xác định của nó là 4 hoặc 6 acid nucleic rất đặt thù . Phân nhóm Enzyme và các kiểu cắt của nó Cách viết tên enzyme theo qui ước quốc tế . Tên loài của sinh vật làm ký chủ được xác định , lấy chữ cái đầu tiên của genus cộng thêm hai chữ cái đầu tiên của tên loài = 3 chữ , ví dụ Escherichia coli = Eco Các kiểu cắt của enzyme: Cắt đầu bằng Cắt kiểu so le Ví dụ : -N-N-A-G-C-T-N-N -N-N-A-G C-T-N-N Phán tæí DNA bë phán càõt Caïc bæåïc phán càõt DNA Âiãûn di Phán têch kãút quaí sau khi chaûy âiãûn di Band DNA trãn gel agarose + EtBr staining , Ultraviolet irradiation Enzyme hàn gắn những đoạn phân tử DNA ( DNA ligase ) T4 DNA ligase , sử dụng nhiều trong gen cloning. DNA topoisomerase Chức năng của một số enzyme DNA polymerase T4 DNA polymerase T7 DNA polymerase Taq polymerase
File đính kèm:
- bai_giang_enzymes_trong_sinh_hoc_phan_tu.ppt