Bài giảng Giáo dục môi trường - Chương 4: Đa dạng Sinh học ở Việt Nam
1. HiƯn tr¹ng và giá trị kinh tế
2. Nguy cơ đối với đa dạng Sinh học
3. Chính sách bảo tồn đa dạng Sinh học
4. Kế hoạch hành động đa dạng Sinh học : dự án và kết quả ở cấp quốc gia và khu vực
Luật và chỉ thị:
1988 Luật đất đai, sửa đổi năm 1993
1989 Sắc lệnh về các nguồn tài nguyên khoáng sản
1989 Sắc lệnh về bảo vệ các nguồn nước
1990 Luật hàng hải
1994 Luật bảo vệ môi trường
Đa dạng Sinh học ở Việt Nam Chương 4 1. HiƯn tr¹ ng và giá trị kinh tế 4. Kế hoạch hành động đa dạng Sinh học : dự án và kết quả ở cấp quốc gia và khu vực 3. Chính sách bảo tồn đa dạng Sinh học 2. Nguy cơ đối với đa dạng Sinh học Việt Nam: tài nguyên và môi trường Phân bố rừng ở Việt Nam và Đông Dương 1909 1943 Sự thu hẹp rừng ở Đông Dương trong giai đoạn từ 1909 đến 1943 Bản đồ che phủ thực vật nguyên gốc và các đơn vị Sinh học Các trung tâm đa dạng Sinh học ở Đông Dương Các vùng địa lý sinh học của hệ thống nước ngọt tại Việt Nam Môi trường biển Việt Nam Các hệ sinh thái ven biển Việt Nam Che phủ rừng ngập mặn và việc sử dụng đất của 6 bãi lầy thủy triều quan trọng Diện tích (ha) Duyên Hải Cà Mau Xuân Thủy Tiên Lãng Yên Hưng Tiên Yên-Hà Coi Rừng ngập mặn tự nhiên 12.339 100.000 1.960 600 30.860 10.608 Rừng ngập mặn trồng 26.598 38.000 8.200 132 0 0 Bãi bùn lầy 22.742 60.000 2.729 2.729 33.870 6.608 Mặt nước 25.338 42.600 60.000 3.965 33.870 0 Canh tác nông nghiệp 6.260 24.000 13.000 1.322 4.656 0 Nuôi trồng thủy sản 677 21.505 402 140 3173 840 Thổ cư và đất khác 41.426 0 0 0 0 0 Đa dạng Sinh học ở 6 bãi lầy thủy triều quan trọng Số loài Duyên Hải Cà Mau Xuân Thủy Tiên Lãng Yên Hưng Tiên Yên-Hà Coi Rừng ngập mặn 105 46 8 6-7 45 23 Nhuyễn thể 55 52 3 26 30 24 Gi¸p x¸c 19 30 30 28 32 30 Chim 33 50 40 23 32 36 Độ phong phú các loài ở Việt Nam Nhóm Số loài ở Việt Nam (SV) Số loài trên thế giới (SW) SV/SW (%) Thú 276 4.000 6.8 Chim 800 9.040 8.8 Bò sát 180 6.300 2.9 Lưỡng c 80 4.184 2.0 Cá 2.470 19.000 3.0 Thực vật 7.000 220.000 3.2 Phân hạng theo sách đỏ Việt Nam Lớp/ Phân hạng Nguy cơ tuyệt chủng Dễ tổn thương Bị đe dọa Hiếm Chưa xác định Thú 30 23 1 24 - Chim 14 6 32 31 - Bò sát/Lưỡng c 8 19 16 11 - Cá 6 24 13 29 3 Không xương sống 10 24 9 29 3 Tổng số 68 97 71 124 6 Các loài đang bị đe dọa ở Đông Dương Những bãi đánh cá chính Nghề cá biển và sản lượng ở khu vực của Việt Nam trong năm 1992 Khu vực Số tàu Tổng mã lực Mã lực bình quân Sản lượng (tấn) % Miền Bắc 6.681 69.499 10 29.220 4 Bắc Trung bộ 11.708 160.678 14 80.770 11 Nam Trung bộ 21.826 348.201 16 226.242 31 Miền Nam 14.247 369.877 26 391.712 54 Tổng số 54.462 948.255 17 727.944 100 Tiềm năng nuôi trồng thủy sản và sản lượng thực tế cá trên diện tích bề mặt nước ngọt và lợ ở Việt Nam trong năm 1985 Vùng nước Tiềm năng Đã sử dụng Sản lượng Diện tích (ha) Diện tích (ha) % Tấn % Tấn/ha Ao hồ nhỏ 57 088 51 450 90 87,987 66 1,70 Đất bằng 547 050 140 247 26 17,200 13 0,12 Bề mặt nước rộng 394 300 91 215 23 7,021 5 0,06 Ao, đầm phá ven biển 385 400 82 382 21 20,692 16 0,25 Tổng số 1 383 838 365 294 26 132,90 100 - Các cảng ven biển, các trung tâm du lịch và các vùng dự trữ Hydro Carbon của Việt Nam Phân bố mật độ dân số ở Việt Nam ( người /km 2 ) Phân bố các nhóm dân tộc chính ở Việt Nam Sản lượng lương thực / người năm 1991 (Qui ra Kg thóc ) Vùng đất canh tác của Việt Nam Vùng đất trống của Việt Nam Các vùng đất canh tác và đất trống ở Việt Nam Xếp loại tương đối về bảo tồn các giá trị và những mối đe dọa của 12 khu r¹n san hô Những biện pháp kiểm soát việc sử dụng nguồn tài nguyên Sinh học Luật và chỉ thị : 1988 Luật đất đai, sửa đổi năm 1993 1989 Sắc lệnh về các nguồn tài nguyên khoáng sản 1989 Sắc lệnh về bảo vệ các nguồn nước 1990 Luật hàng hải 1994 Luật bảo vệ môi trường Diện tích nơi cư trú được bảo vệ , đang duy trì và đã mất ở Việt Nam Các mối liên kết xuyên biên giới quan trọng cần phải thiết lập Ký hiệu Các vùng đất ngập nước ở Việt Nam Tên khu bảo tồn Mức độ đe dọa Số hiệu dự án Mường Nhé Cao M1 Pù Mát Cao M7 Hoàng Liên Sơn Trung Bình M2 Ba Bể Trung Bình M3 Cát Bà Trung Bình M4 Cúc Phương Trung Bình M5 Vũ Quang Thấp M6 Hồ Kẻ Gỗ Cao M8 Bạch Mã Cao M9 Yok Don Thấp M10 Chư Yang Sinh Thấp M12 Cát Tiên Cao M13 Mức độ đe dọa và số hiệu dự án ở 12 khu rừng đặc dụng được xếp hạng giá trị đa dạng Sinh học « A » Danh mục những dự án ưu tiên của chương trình hành động đa dạng Sinh học Chiến lược 1: chính sách và chương trình Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Công cụ, chính sách P1 Nghiên cứu tổng quan về tổ chức P2 tăng cường hiệu lực về luật môi trường P3 Chính sách bảo tồn đa dạng Sinh học Sự tham gia và những thành viên tham gia được mở rộng P4 Đào tạo các NGO trong lĩnh vực bảo tồn tính đa dạng Sinh học P5 Xây dựng kế hoạch bảo tồn đa dạng Sinh học tỉnh Những phương thức truyền thồng P6 Nghiên cứu sử dụng tài nguyên thiên nhiên truyền thống P7 Bảo vệ nguồn dược liệu truyền thống Những vấn đề biển P8 Nâng cao hiệu lực quy chế đánh bắt cá P9 Kiểm soát và giám sát ô nhiễm biển Đa dạng sinh học P10 Kiểm soát lâm sản vùng biên giới P11 Những vấn đề đa dạng Sinh học khu vực Chiến lược 2: Quản lý và những chương trình bảo tồn tại hiện trường Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Công tác bảo tồn và quản lý M1 Quản lý khu BTTN Vũ Quang M2 Quản lý VQG Cát Tiên M3 Quản lý VQG Bạch Mã M4 Bảo tồn rừng ở Hồ Kẻ Gỗ M5 Quản lý khu BTTN Thượng Đa Nhim M6 Quản lý khu BTTN Chư Giang Sinh M7 Bảo vệ rừng Đà Lạt M8 Bảo vệ những khu đất ngập nước quan trọng M9 Bảo tồn núi Hoàng Liên Sơn M10 Bảo tồn đường thủy ở đồng bằng sông Hồng M11 Quản lý đầm Cầu Hai, phá Tam Giang M12 Quản lý VQG Ba Bể M13 Quản lý VQG Cát Bà M14 Bảo tồn khu BTTN Tràm Chim M15 Bảo vệ rừng Bà Rá Xây dựng những khu rừng đặc dụng M16 Xây dựng khu BTTN Pù Mát M17 Bảo tồn tính đa dạng Sinh học ở vùng núi thấp miền Trung và cao nguyên Đà Lạt M18 Xây dựng khu đặc dụng rạn san hô M19 Xây dựng những khu đặc dụng ven biển M20 Xây dựng khu BTTN Mường Nhé Chiến lược 2: Quản lý và những chương trình bảo tồn tại hiện trường (tiếp) Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Vùng đệm và dự án cộng dồng M21 Quản lý tổng thể vùng ven biển M22 Bảo tồn tổng thể Yok Don M23 Quản lý vùng đệm Phục hồi M24 Phục hồi rừng ngập mặn xuống cấp ở Cà Mau M25 Nghiên cứu phục hồi vùng trung du Nhân tố con người M26 Xây dựng năng lực bảo tồn đa dạng sinh học M27 Phát triển việc đào tạo tại Cúc Phương M28 Cải tiến phương thức đánh cá không gây hại M29Chiến lược bảo tồn các khu đất ngập nước M30 Kiểm soát di dân vào Đắc Lắc M32 Thăm dò tình trạng các nguồn thủy sản ngoài khơi M33 Đào tạo khoa học về môi trường Biển Chiến lược 3: Những hành động toàn diện Giai đoạn I Giai đoạn II Giai đoạn III Bảo tồn chuyển vị và các phương pháp khoa học C1 Xây dựng ngân hàng gen quốc gia các loài cây hữu ích C2 Nuôi trồng những loài biển hiếm và bị suy giảm C3 Chiến lược quản lý các vườn thú C4 Nâng cấp vườn bách thảo C5 Những dự án thí điểm nuôi trồng các loài hoang dại Những biện pháp truyền thống C6 Phát triển đa dạng sinh học làng C8 Bảo tồn đa dạng Sinh học nông nghiệp – vật nuôi C7 Nghiên cứu những loài thích hợp cho trồng rừng Cơ sở dữ liệu và giám sát về sinh cảnh C9 Chương trình giám sát sinh cảnh tự nhiên C10 Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng Sinh học quốc gia C11 Cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học C12 Đa dạng Sinh học của hệ đá vôi ven biển Kẽ Bàng Truyền thông C13 Truyền thông về bảo tồn biển C14 Chiến dịch truyền thông đa dạng Sinh học C15 Xây dựng trung tâm truyền thông về đa dạng sinh học 4. PLAN D’ACTION DE LA BIODIVERSITÉ : PROJETS ET RÉSULTATS PRIORITY TITLE PP STATUS TIME DONOR EXEC. $$$ Public Awareness, C14-C 15 Formation des formation Ongoing 2001-2003 IEPF, UQAM, MCN UQAM et MCN, UNV hanoi et Ho Chi Minh ville Missions au Vietnam dans les 20 dernières années Expédition dans les forêts du centre du Vietnam Autres Autres Missions au Vietnam dans les 20 dernières années Expédition dans les forêts du centre du Vietnam Autres Autres * Illustrer les écosystèmes terrestres et aquatiques et zones biogéographiques du Vietnam Actualiser avec les données du Vietnam, Les groupes ethniques de montagnes et leur savoir local, tradition Diversité linguistique ,démographie Actualiser avec les données du Vietnam, Tableaux avec % de vitesse de croissance démographique par provinces, régions et groupes ethniques Actualiser avec les données du Vietnam, cartes de répartition des principaux groupes ethniques et linguistiques
File đính kèm:
- bai_giang_giao_duc_moi_truong_chuong_4_da_dang_sinh_hoc_o_vi.ppt