Bài giảng Giới thiệu bài súng trưòng CKC

Ở tiết học trước, các em đã nghiên cứu bài súng tiểu liên AK 47 do Kalashnikov chế tạo.

 Như vậy, các em đã biết được thông số kỹ thuật của súng cũng như tính năng chiến đấu, tác dụng nhận dạng được từng bộ phận của súng và cuối cùng là chuyển động của súng khi bắn.

 Hôm nay, chúng ta nghiên cứu tiếp 1 loại súng nữa đó là súng trường CKC.

 Vậy súng trường CKC do ai chế tạo, có đặc điểm gì giống và khác với súng TL AK47. Sau đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu loại súng này.

ppt35 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 3969 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giới thiệu bài súng trưòng CKC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giới thiệu bài súng trưòng CKC	Ở tiết học trước, các em đã nghiên cứu bài súng tiểu liên AK 47 do Kalashnikov chế tạo.	Như vậy, các em đã biết được thông số kỹ thuật của súng cũng như tính năng chiến đấu, tác dụng nhận dạng được từng bộ phận của súng và cuối cùng là chuyển động của súng khi bắn.	Hôm nay, chúng ta nghiên cứu tiếp 1 loại súng nữa đó là súng trường CKC.		Vậy súng trường CKC do ai chế tạo, có đặc điểm gì giống và khác với súng TL AK47. Sau đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu loại súng này. SÚNG TRƯỜNG CKC BÀI 4 Sơ lược về súng trường CKC( Самозарядный карабин системы Симонова" ) Nhà thiết kế: Simonov, Russia Thiết kế vào năm 1945, CKC45 Viết tắt: CKC ( cụm từ tiếng Nga): Samozaridnya Karabin Simonova ( phiên âm Latin SKS ) Một số nước dựa mẫu CKC để sản xuất: Đông Đức, Bắc Triều Tiên,Trung Quốc, Nam Tư Quốc gia sử dụng: Lào, VN,Iraq… Sergei Gavrilovich Simonov ( 1894 – 1986 ) Thông số kỹ thuật Weight: 3,75kg, add bullet: 3.9kg Barrel size:7.62mm Overall Length: 102.1cm Action: Ga operated Mode of fire: Semic automatic Range: 400m Cost: about $200 - 400 NỘI DUNG CHÍNH 1. Tính năng chiến đấu 2.Tác dụng, cấu tạo súng 3.Sơ lược chuyển động 4. Qui tắc sử dụng -bảo quản Tính năng chiến đấu Tầm bắn: 1.000m Tầm bắn hiệu quả: 400m Hoả lực tập trung: 800m Bắm máy bay – lính nhảy dù: 500m Bắn thẳng: mục tiêu h=0.5m:350m; h=1.5m:525m Tốc độ đầu đạn: 735 m/s Tốc độ bắn chiến đấu: 35 – 40 phát/ phút Là loại súng tự động nạp đạn theo nguyên lí trích khí thuốc qua thành nòng súng. Súng chỉ bắn phát một. Loại đạn K56 Back Cấu tạo : Gồm 12 bộ phận chính Nòng súng. Bộ phận ngắm. Hộp khoá nòng và nắp HKN. Bệ khoá nòng. Khoá nòng. Bộ phận cò. 7. Bộ phận đẩy về. 8. Thoi đẩy, cần đẩy và lò xo cần đẩy. 9. Ống dẫn thoi và ốp lót tay. 10. Báng súng. 11. Hộp tiếp đạn. 12. Lê. Các bộ phận súng 4 3 10 9 5 6 7 8 11 12 1 2 Back 7 12 3 9 10 11 5 6 7 8 1 2 4 Back 7 1. Nòng súng Tác dụng: Định hướng bay ban đầu cho đầu đạn Làm buồng đốt và chịu áp lực khí thuốc Tạo đầu đạn tự xoay trong quá trình chuyển động. Cấu tạo: Có rãnh xoắn Buồng đạn Khâu truyền khí thuốc Bộ phận ngắm Bệ lắp lê Back 2. Bộ phận ngắm: Tác dụng: - Dùng để ngắm vào các mục tiêu khác nhau Cấu tạo: Đầu ngắm Thước ngắm: ghi từ 1 đến 10. Back 3. Hộp khoá nòng và nắp HKN Tác dụng: - HKN: Dùng liên kết các bộ phận của súng. Hướng cho bệ khoá nòng và khóa nòng chuyển động. - Nắp HKN: Bảo vệ các bộ phận bên trong súng Cấu tạo: HKN: Có lỗ chứa cần đẩy, cửa thoát vỏ đạn; cửa để búa chuyển động; lẫy báo hết đạn. Nắp HKN: Có mấu dưới; lỗ lắp then dưới; mấu lắp nắp HKN. Back Ảnh 4. Bệ khoá nòng: Tác dụng: - Làm cho khoá nòng và bộ phận cò chuyển động. Cấu tạo: - Rãnh lượn - Khe lắp kẹp đạn - Tay kéo bệ K.nòng - Mấu đóng mở - KN - Lỗ chứa bộ phận đẩy về Back 5. Khoá nòng: Tác dụng: Đẩy đạn vào buồng đạn Đóng khoá nòng làm đạn nổ Mở kéo vỏ đạn ra ngoài Cấu taọ: Ổ chưá đích đạn Kim hoả Back 6. Bộ phân cò: Tác dụng: Giữ buá ở tư thế giương Giải phóng buá khi bóp cò Buá đập vào kim hoả làm đạn nổ. Cấu tạo: - Khung cò; buá - Lò xo buá - Cần lẫy bảo hiểm - Tay cò - Khoá an toàn - Lẫy giữ nắp HTĐ - Vành cò Back 7. Bộ phận đẩy về Tác dụng: Đẩy bệ khoá nòng và khoá nòng lùi về sau. Cấu tạo: Lò xo Cốt lò xo Cốt di động Vành hãm Back 8. Thoi đẩy, cần đẩy và lò xo cần đẩy Tác dụng Truyền áp lực khí thuốc, đẩy bệ khoá nòng và khaó nòng lùi Cấu taọ: Thoi đẩy Cần đẩy Lò xo cần đẩy Back 9. Ống dẫn thoi và ốp lót tay: Tác dụng: - Làm thoi chuyển động - Bảo vệ nòng súng và bảo vệ tay không nóng khi bắn Cấu tạo: - Ống dẫn thoi - Óp lót tay - Lỗ thoát khí - Khe tản nhiệt 10. Báng súng: Tác dụng: - Dùng tì vào vai giữ súng khi tập hay bắn súng. Cấu tạo: Đầu báng súng Cổ báng súng Đế báng súng BACK 11. Hộp tiếp đạn: Tác dụng: Chứa đạn và tiếp đạn Cấu tạo: Gồm: Thân, nắp, bàn nâng đạn, lò xo nâng đạn, mấu giữ nắp đạn. 12. Lê: Tác dung: Tiêu diệt địch cự li gần Cấu tạo: Lưới lê Cổ lê Cán lê Khâu lê Back 3. Sơ lược chuyển động của súng khi bắn Lên đạn – bóp cò Buá đập đuôi kim hoả Làm cháy hạt lửa Lửa đốt thuốc phóng Tạo P đẩy đầu đạn Trích 1 phần khí thuốc Bệ KH và KH lùi Móc vỏ đạn ra ngoài Back 4. Cách lắp và tháo đạn Lắp đạn: Lắp đạn vào kẹp đạn Lắp kẹp đạn vào súng b. Tháo đạn: Tháo đạn ra khỏi kẹp đạn Tháo đạn ra khỏi súng 4. Qui tắc sử dụng và bảo quản Qui tắc sử dụng: Khi mượn phải có sự hướng dẫn của Gv Phải khám súng ngay sau khi mượn Cấm đuà nghịch , chĩa súng khi đang tập Chỉ được tháo – lắp khi có lệnh của Gv Cấm dùng đạn tập lẫn đạn thật Khi bắn phải chấp hành nghiêm chỉnh các qui định để đảm bảo an toàn. Bắn xong phải lau chùi súng theo chế độ bảo quản súng 4. Qui tắc sử dụng và bảo quản súng, đạn Qui tắc sử dụng súng, đạn Qui tắc lau chùi bảo quản súng. Súng, đạn phải để nơi khô, ráo, sạch sẽ, nắng hắt vào. Không được làm rơi súng, đạn Học tập xong phải lau chùi bên ngoài Phải thường xuyên lau – chùi và kiểm tra theo định kì. Mất phải báo ngay để xử lí. Back Kết thúc bài giảng Câu hỏi nhận thức: Câu 1: Tính năng chiến đấu của súng trường CKC? Câu 2: Súng trường CKC gồm mấy bộ phận chính? Kể ra? Câu 3: Nêu sơ lược quá trình chuyển động của súng khi bắn? Trả lời bằng cách click chuột vào đáp án Câu 2: Súng trường CKC gồm mấy bộ phận chính? Kể ra? Đáp án a: Có 10 bộ phận Đáp án b: Có 11 bộ phận Đáp án c: Có 12 bộ phận Đáp án d: Có 13 bộ phận a. sai b. sai c. Đúng d. sai Viên đạn bổ dọc Primer: Hạt nổ ( hạt lửa ) Gunpowder: Bột thuốc nổ Shot: thuốc phóng đầu đạn Shell case: Đầu đạn ( bay đi ) Brass head: Vỏ đồng ( vỏ đạn ) Rim: Vành ( gờ ) đạn Vad: ? Chiến sĩ trong hầm chiến đấu Thiết kế:Sergei Gavrilovich Simonov Năm thiết kế: 1945 P: 3.85kg (8lb 8oz) L: 1021 mm (40.2 in) L nòng: 521 mm (20.5 in)Size: 521 mm (20.5 in)Operation:Trích khí thuốc Thông số kỹ thuật Gạt lẫy tự đđộng nạp viên tiếp theo. Tốc Độ đạn: 735 m/s (2,410 ft/s)Nạp đạn: Kẹp đạn 10 v Tầm bắn hiệu quả: 400 m (433 yd ) Tầm bắn tối đa: 1.000m (1km) Mẫu súng nguyên thủy 

File đính kèm:

  • pptgioi thieu sung CKC.ppt
Bài giảng liên quan