Bài giảng Hệ điều hành Windows

Nội Dung

Môi trường hệ điều hành Windows

 Làm việc với chương trình

 Làm việc với các đối tượng

 

ppt79 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 1135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hệ điều hành Windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hệ điều hành WindowsNội Dung Môi trường hệ điều hành Windows Làm việc với chương trình Làm việc với các đối tượngMôi trường WindowsĐa nhiệm (multitask) & Giao diện đồ họa (GUI)D:\WINBT>dir Volume in drive D is GOODY Volume Serial Number is 0C2C-140B Directory of D:\WINBT. 12-02-02 11:44p ... 12-02-02 11:44p ..EDIT01 TXT 644 05-11-00 9:57pMYLOGO BMP 14,494BAITHO TXT 988DOC EXCEL 7 file(s) 683,670 bytes 6 dir(s) 1,657.05 MB freeD:\WINBT>CLI - Command Line InterfaceNguyên lý “Bạn nhìn thấy gì thì bạn nhận được cái đó” (WYSIWYG: What You See Is What You Get). Lịch sử phát triển Windows1981IBM- PC (8.81)- PCDOS& MS  DOS1984PC AT; Apple Macintosh & mouse + GUI1985Windows 1.01987Liên minh IBM và MicroSoft - OS/2Windows3.0 + MS Office19901991Windows3.1 + Linus1993Pentium; WFW + Windows NT1995Windows 952000Windows 2000 + Me1998Windows 98 + IEDigital Research - CP/M; Apple II; IBM – dự án PC; QDOS/86 DOS - Tim Paterson19801983PC/XT; clone PC của Compaq - Lotus 123 (menu)Paul Allen và Bill Gates phát triển ngữ trình BASIC cho hệ thống Altair 88001975Đặc trưng - hướng đối tượng (Object Orientied)Hệ điều hành Microsoft Windows bao gồm các phần tử gọi là đối tượng (objects)Đối tượng giao tiếp : desktop, icon, window, Đối tượng thiết bị : mouse, monitor, printer, Đối tượng thông tin : ổ đĩa, hệ thống files và folders, ...Đặc trưng của đối tượng là thuộc tính (properties) và phương thức hoạt động (methods).Làm việc với các đối tượng là truy xuất đến các thuộc tính và các phương thức hoạt động.Khởi động Windows - LogonNgười sử dụng phải có một tài khoản (account) để đăng nhập vào hệ thống Windows 2000 gồmUsername (Tài khoản)Password (Mật khẩu)Ctrl + Alt + Delw555Khởi động Windows - DesktopShortcut biểu tượng liên kết đến đối tượngTask bar  chứa nút Start, icon của các quá trình và system trayStart Button và Start menuPrograms – danh sách các chương trìnhDocuments – danh sách tài liệu vừa làm việcSettings – thay đổi các cài đặt của WindowsSearch – tìm kiếm tập tin (file) hay thư mục (folder)Help and Support– các trợ giúp trực tuyếnRun – khởi động quá trình bằng dòng lệnhLogoff – thoát khỏi phiên làm việc hiện tạiShut Down – tắt máyChọn đối tượng (Select)Click : chọn 1 đối tượngCtrlShiftCtrlShiftClickSELECT then DO+ Click : chọn nhiều đối tượng kế tiếp nhau+ Click : chọn nhiều đối tượng rời rạcMở đối tượng (Open) – Double ClickDouble-ClickChương trình : Khởi động ứng dụngTập tin : Khởi động ứng dụng và đưa nội dung tập tin vào cửa sổ dữ liệu của ứng dụngThư mục : Mở cửa sổ hiển thị nội dung bên trong thư mụcNếu đối tượng là :Di chuyển / Đổi kích thước (Move/Resize)DDDVí dụ :Chuyển task bar lên vị trí nằm ngangTăng chiều cao task bar lên gấp đôiMở shortcut menu - Right-ClickRight-ClickRThoát khỏi Windows - Shut DownLuôn luôn kết thúc phiên làm việc bằng lệnh Shut DownKỹ năng cần đạt đượcBiết cách đăng nhập vào WindowsSử dụng chuột  thành thạo các thao tácClick : chọn 1 hay nhiều đối tượngDouble click : mở xem nội dung bên trong đối tượngDrag : nắm kéo thảLàm việc với chương trình Chương trình & Chu kỳ hoạt động Khởi động chương trình Cửa sổ chương trình Giao tiếp với chương trình - Dialog Box Chuyển đổi cửa sổ giữa các chương trình Cửa sổ dữ liệu - Trình tự xử lý Kết thúc một chương trình bị treoChu kỳ hoạt động của chương trìnhMột chương trình thực thi sẽ tạo ra 1 quá trình.COM.EXE.BATKết thúcHoạt động UnactiveNềnKhởi động ActiveProcess 1Khởi động chương trình (ứng dụng)1. Shorcut2. Start Menu3. ExplorerKhởi động ứng dụng Paint bằng Start menuCửa sổ chương trình ứng dụng PaintTitle barMenu barTool BoxStatus barBorderColor BoxWork AreaTitle BarThanh tiêu đề nằm ở hàng đầu tiên dùng :Hiển thị tên ứng dụng đang hoạt động và tên tập tin dữ liệu đang được xử lýĐiều khiển cửa sổ ứng dụngTên file dữ liệu hiện hànhTên ứng dụngMinimizeCloseMaximizeQuy ước: chuỗi thao tác trên được ghi File  Save1/ Click mục File trên menu2/ Click mục SaveMenu BarMenu bar : hàng thứ hai trên cửa sổ ứng dụng chứa các danh sách lệnh (menu)Ví dụ : thao tác lưu trữ tập tinPhím tắt - hot keysCác tổ hợp phím tắt dùng thực thi lệnh một cách nhanh chóng bằng bàn phím thay vì chọn trên menu Alt + ký tựVí dụ: 	Ctrl + S (lưu trữ tập tin)	Alt+F4 (đóng cửa sổ ứng dụng)Alt+FCác phím tắt thông dụngKeyMô tảCtrl -NNew : Tạo tập tin dữ liệu mớiCtrl -OOpen : Mở tập tin dữ liệu trên đĩa Ctrl -SSave : Lưu cửa sổ dữ liệu hiện hành Ctrl -PPrint : In nội dung dữ liệu Ctrl -FFind : Tìm kiếm văn bản trong tài hiệu Ctrl -XCut : Xoá đối tượng chọn và đưa vào clipboardCtrl -VPaste : Chép đối tượng trong clipboard vào vị trí hiện hành Ctrl -CCopy : Sao chép đối tượng chọn vào trong clipboard Ctrl -ZUndo : Hủy bỏ lệnh vừa thực hiện Ctrl -YRedo : Undo của undo Ctrl -BBold : Tô đậm văn bản đang chọn Ctrl -IItalic : In nghiêng văn bản đang chọn Ctrl -UUnderline : Gạch dưới văn bản đang chọn Toolbar/ToolboxToolbar / toolbox : thanh công cụSelectTool Tips : chú thích ngắn gọn chức năng của công cụGiao tiếp với ứng dụngVí dụ : Hộp thoại lưu trữ (Save)Giao tiếp với ứng dụng – In ấnProcess 2Chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụngClick nút chứa tên ứng dụng trên thanh task barNhấn phím tắt Alt+TabProcess 1Kết thúc 1 chương trình bị treo (End Task)Nhấn Ctrl+Alt+Del  chọn Task ManagerAltCtrlDel Halt Microsoft Word - anKỹ năng cần đạt đượcBiết cách khởi động chương trìnhLàm việc với nhiều chương trình cùng lúcXử lý sự cố khi chương trình bị treoLàm việc với đối tượng Desktop Windows Explorer Control Panel My DocumentsTạo shortcut trên desktopRight-Click lên desktop  New  ShortcutRMy Computer / Windows ExplorerRWindows Explorer – Các kiểu hiển thịWindows Explorer - Xem thông tin về ổ đĩaRWindows Explorer - Tạo thư mụcRTMCHAWindows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mụcD:\TPHCMQUAN 1QUAN 2QUAN 3QUAN 4QUAN 5Windows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mụcRTPHCMWindows Explorer – Ví dụ tạo cây thư mụcD:\TPHCMQUAN 1QUAN 2QUAN 3QUAN 4QUAN 5Windows Explorer – tạo thư mục conRWindows Explorer – đổi tênRRight-Click lên thư mục  RenameWindows Explorer - Sao chép và di chuyểnClip board là vùng nhớ tạm dùng sao chép và di chuyểnCut (Ctrl+X)Copy (Ctrl+C)ClipBoardPaste (Ctrl+V)Windows Explorer - Sao chépSao chép thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHOWindows Explorer - Sao chépNhấn chuột phải thư mục QUAN 1  CopyRRNhấn chuột phải thư mục CANTHO  PasteWindows Explorer – Kết quảSao chép thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHOWindows Explorer - Di chuyểnDi chuyển thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHOWindows Explorer - Di chuyểnNhấn chuột phải thư mục QUAN 1  CutRRNhấn chuột phải thư mục CANTHO  PasteWindows Explorer – Kết quảDi chuyển thư mục QUAN 1 sang thư mục CANTHOThiết lập thuộc tính cho thư mục CANTHONhấn chuột phải thư mục CANTHO  Properties RWindows Explorer - XoáXoá thư mục CANTHODeleteRecycle Bin - Làm việc với đối tượng bị hủy bỏDeleteRRSearch – Công cụ tìm kiếmStart  Search  For Files or FoldersLàm việc với Control PanelCông cụ Control Panel dùng để thay đổi cài đặt mặc định của WindowsControl Panel - DisplayControl Panel - Regional Settings3/2/20022/3/2002$9,999$9.999Control Panel - MouseControl Panel - Date/TimeControl Panel - FontsFont là tập hợp các ký tự có cùng mẫu chữ.Kích thước Font là chiều cao của ký tự dài nhất đo bằng points với 72 points = 1 inch.Font tiếng ViệtVNI : VNI-xxxxxABC / TCVN : .VNxxxUNICODE : TahomaFont Style Font StyleSize 10, 12, 14, 16, 18, 20Bold, Italic, UnderlineControl Panel - Install new fontControl Panel - Add printersMy Documents - Khai báo lại vị trí My DocumentsMy Documents là folder mặc định để lưu trữ dữ liệuD:\My DocumentsRĐịnh dạng đĩa mềmNén và giải nén tập tinChọn các đối tượng  right clickVirus máy tínhChương trình diệt virus : Norton AntivirusWordPad – soạn thảo văn bản đơn giảnStart  Programs  Accessories  WordPadFontKích cỡB : in đậmI : in nghiêngU : in gạch chânMàu chữCanh tráiCanh phảiCanh giữaTrình tự làm việc với cửa sổ dữ liệuOpen/New - Khai báo tập tin dữ liệuEdit - Tạo sửa nội dungFormat - Trình bày, trang tríPreview/Print - Xem và in dữ liệuSave/ Save As - Sao lưu dữ liệuClose - Đóng cửa sổ dữ liệuBước 1 - Mở tập tin dữ liệu : New/OpenTập tin “mới” : File NewTập tin “đã có trên đĩa” : File OpenBước 2 - Cập nhật : EditCập nhật dữ liệu nhằm tạo ra nội dung dữ liệu mong muốn.Điều kiện để sử dụng tiếng ViệtBộ gõ tiếng Việt : VietKey, UniKeyBộ font tiếng Việt : VNI, UnicodeBộ gõ tiếng ViệtKhởi động UniKeyKiểu gõ phímKiểu gõ VNIVí dụ:	Điểm = D9ie63mKiểu gõ Telex (xem thêm trong Help của UniKey)Ví dụ:	Điểm = DDieermBộ gõ tiếng ViệtBảng mã & Font chữUnicodeArial, Tahoma, Times New Roman, VNI-WindowsVNI-Times, VNI-Cooper, TCVN3.Vntime, .VnArial, Bộ gõ tiếng ViệtBước 3 - Định dạng - Trang trí : FormatĐịnh dạng nhằm trình bày và trang trí dữ liệu để có hình thức mong muốn.“Đẹp” = đúng quy cách.Bước 4 - In ấn : Preview & PrintNên duyệt xem (Preview) dữ liệu trước khi in ra giấy.Các hiện tượng đứt đoạn về khuôn dạng trang in có thể xảy raLệch khuôn : nội dung dữ liệu quá ít nên nằm lệch về phía trên hay bên trái trang giấyOrphan : dòng đầu tiên của đoạn văn bản xuất hiện ở cuối trangWidow : dòng cuối của đoạn văn nằm ở trang khácBước 5 - Lưu trữ : SaveLưu trữ là ghi lại các xử lý lên đĩa.Về thư mục chaTạo mới thư mụcBước 6 - Đóng cửa sổ dữ liệu : CloseĐóng cửa sổ dữ liệu sau khi xử lý xong nhằm:Đảm bảo sự an toànGiải phóng tài nguyên hệ thốngKỹ năng cần đạt đượcTạo được cây thư mụcCác thao tác trên thư mục, tập tinCopy, Cut, Rename, DeletePropertiesSử dụng được các công cụSearch – tìm kiếmNén và giải nénBiết cách gõ tiếng Việt và xử lý tình huống khi không gõ được tiếng ViệtControl Panel là cái gì ?Tóm tắtMôi trường hệ điều hành WindowsLàm việc với chương trìnhLàm việc với các đối tượng 

File đính kèm:

  • pptHe dieu hanh Windows.ppt