Bài giảng Hình học 8 tiết 36: Diện tích đa giác

Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết ở SGK trang 129 + 130

Giả sử đa giác ABCDEGHI có hình dạng một mảnh đất được vẽ với tỉ lệ 1/10000.Hỏi mảnh đất này có diện tích bằng bao nhiêu m2?

Giải:Diện tích thực của mảnh đất là:39,5.10 000=395 000(cm2)=39,5(m2)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 tiết 36: Diện tích đa giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chaøo möøng quyù thaày coâ2) Tính các diện tích trong hình vẽ sau: Hình a Hình b A7cm3cmEGDCKIH5cm2cm3cm2) a/ SAIH = IK.AH = .3.7 = 10,5 ( cm2) b/ SCDEG = .(DE + CG).CD = .(3 + 5).2 = 8 (cm2Hình 1Hình 2Hình 3S = ?S = ?S = ?DIỆN TÍCH ĐA GIÁCTiết 36hình học 8Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁCCách tính diện tích đa giác bất kỳ2.Ví dụ:Thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết ở SGK trang 129 + 130CDEGHI21cm210,5cm28cm2Giả sử đa giác ABCDEGHI có hình dạng một mảnh đất được vẽ với tỉ lệ .Hỏi mảnh đất này có diện tích bằng bao nhiêu m2?Giải:Diện tích thực của mảnh đất là:39,5.10 000=395 000(cm2)=39,5(m2) BAKSABCDEGHI=S DEGC+SABGH+SAIH= 39,5(cm2)IABCDEPNQMHG SABCDEGHI = SMNPQ – ( S1 + S2 + S3 + S4 )S1S5S4S2Tính diện tích đa giác ABEMN trong hình sau Biết AC=8 cm ;AD=7 cm ; CE=5 cm ; BH=4 cm ; MD= 4 cm ; NK= 3,6 cmHoạt động nhóm:7cm5 cm4 cm8 cm4 cm3,6cmADCMBENKH+ Nhóm 1 , 3 : Tính SACD+ Nhóm 2 , 5 : Tính SBCE+ Nhóm 4 : Tính SNMDSABEMN = SACD - (SBCE + SNMD)BÀI TẬP= 28 – ( 10 + 7,2)= 10,8 (cm2)Hoạt động nhóm nhỏ: Bài 38(sgk/130) Một con đường cắt một đám đất hình chữ nhật với các dữ kiện được cho trên hình. Hãy tính diện tích phần con đường EBGF( EF//BG) và diện tích phần đất còn lại của đám đất?AEB CGFD150m50m120mDiện tích phần đất còn lại S=SABCD–SEBGF =12 000(cm2)SABCD= AB. BC = 150.120 = 18 000 (cm2)SEBGF= GF.BC =50.120=6 000(cm2)HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC:Biết cách tính diện tích một đa giác bất kỳ ( Tránh vẽ thêm quá 3 đoạn thẳng, không nên thực hiện phép tính quá 5 lần)Xem lại các bài tập đã giải, có thể làm thêm cách khácBài tập về nhà: 39,40/sgk/131Hướng dẫn bài 40S2S6S1S7S8S9S3S4S5+ Đối với bài học ở tiết học này:+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:SKHPQ = 6 .? – (S1+ S2 + ?  ) CADMBNKQPH- Chuẩn bị SGK Toán 8 (Tập 2) , thước thẳng có chia khoảng, máy tính, kiến thức về “TỈ LỆ THỨC”- Xem trước §1 - Mục 1, 2 /Sgk /56 + 57CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

File đính kèm:

  • pptdien tich da giac.ppt