Bài giảng Hình học Lớp 8 - Chương 3 - Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Trần Thị Kim Loan
1. Tam giác đồng dạng:
a) Định nghĩa:
b) Tính chất:
2. Định lý:
Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Giáo viên: Trần Thị Kim Loan KIỂM TRA BÀI CŨ A B C B’ C’ B’C’ // BC Quan sát hình vẽ bên , theo hệ quả định lý Ta- Lét em hãy nêu các tỉ số bằng nhau Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho = = Nhắc lại hệ quả của định lý Ta- Lét Trả lời : AB’ AB AC’ AC BC B’C’ TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG Các em hãy nhận xét hình dạng và kích thước của hình bên Hãy quan sát hình vẽ Hai hình bên có hình dạng giống nhau nhưng kích thước khác nhau Hai hình như vậy được gọi là hai hình đồng dạng Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng A C B A' C' B' BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : ?1 Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ Nhìn vào hình vẽ , hãy nêu các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đó Giải : TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC Kí hiệu : Tỉ số các cạnh tương ứng k gọi là tỉ số đồng dạng TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : Nếu thì tam giác A”B’C’ có đồng dạng với tam giác ABC không ? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? Tính chất 1: Vậy : với k = 1 Trả lời : Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : Nếu , ta có : = = A’B’ AB A’C’ AC BC B’C’ thì = k = = A’B’ B’C’ A’C’ AB BC AC = k 1 Tính chất 2: Nếu ( theo k) thì ( theo 1/k) Ta nói hai tam giác A’B’C’ và ABC đồng dạng với nhau TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : Nếu và thì Tính chất 3: TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : GHI NHỚ Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó Nếu thì Tính chất 2: Nếu và thì Tính chất 3: TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : 2. Định lý : ?3.Cho tam giác ABC. Kẻ đường thẳng a song song với cạnh BC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại M và N. Hai tam giác AMN và ABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào ? GT KL MN // BC Giải : Xét tam giác ABC có MN // BC Hai tam giác AMN và ABC có : các cặp góc đồng vị Theo hệ quả định lý Ta- Lét , hai tam giác AMN và ABC có các cặp cạnh tương ứng ti lệ là : Vậy : TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM AMN=ABC; ANM=ACB BAC là góc chung BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : 2. Định lý : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho Định lý: TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM BÀI 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG NỘI DUNG 1. Tam giác đồng dạng : a) Định nghĩa : b) Tính chất : 2. Định lý : Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại Chú ý: TRƯỜNG THCS RẠCH GẦM SO SÁNH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU VÀ HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG DẶN DÒ - Xem lại định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Xem lại định lý hai tam giác đồng dạng - Xem lại các tính chất của hai tam giác đồng dạng - Làm bài tập 24;26;27;28 sách giáo khoa trang 72
File đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_8_chuong_3_bai_4_khai_niem_hai_tam_gi.ppt