Bài giảng Hóa học 9: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

1. Oxit bazơ Bazơ Muối Axit

2. Oxit bazơ Muối Bazơ

3. Oxit axit Axit Muối Bazơ

4. Muối Bazơ Oxit bazơ

 

ppt15 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 9: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GiỜ HÔM NAY, CÙNG CÁC EM THÂN MẾN.Giáo viên: Trịnh Thị Mỹ Lê KIỂM TRA BÀI CŨ Cho các hợp chất vô cơ sau: CaO, HCl, Na2CO3, NaOH, H2SO4, SO2, MgCl2, Fe2O3, KNO3, Cu(OH)2. Hãy chỉ ra đâu là oxit, axit, bazơ, muối ?OxitAxitBaz¬MuèiCaOSO2Fe2O3HClH2SO4NaOHCu(OH)2Na2CO3 MgCl2KNO3I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: Điền vào ô trống các loại hợp chất vô cơ cho phù hợp trong sơ đồ dưới đây ?Bazơoxit bazơAxit oxit axitMuối134675892I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:Bazơoxit bazơAxit oxit axitMuốiNhiệt phân hủy+ H2O+ Oxit axit+ Axit+ Oxit bazơ+ Bazơ+ H2O+ Oxit axit+ Axit+ Muối+ Bazơ+ Axit+ Kim loại+ Oxit bazơ+ Bazơ+ Muối(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9) 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2OTừ muối  oxit bazơ:CaCO3  CaO + CO2Từ muối -> oxit axitt0t01. Oxit bazơ Bazơ Muối Axit2. Oxit bazơ Muối Bazơ 3. Oxit axit Axit Muối Bazơ4. Muối Bazơ Oxit bazơ I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:II. Những phản ứng hóa học minh họa:(1) Oxit bazơ + (Oxit axit, Axit)  Muối (2) Oxit axit + (Oxit bazơ, Bazơ)  Muối (3) Oxit bazơ + H2O  Bazơ (4) Bazơ(không tan) t0 Oxit bazơ + H2O(5) Oxit axit + H2O  Axit6) Bazơ + (Oxit axit, Axit, Muối)  Muối+ (7) Muối + ( Bazơ )  Muối + Bazơ(8) Muối + (Axit)  Muối + Axit(9) Axit + (Kloại, Oxit bazơ, Bazơ, Muối)  Muối+..II. Những phản ứng hóa học minh họa:(3) Na2O + H2O  2NaOH(5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4(4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2Ot0(6) Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O (7) 2KOH + CuSO4  K2SO4+ Cu(OH)2 KOH + NH4Cl  KCl + NH3 + H2O(8) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O(9) H2SO4(loãng) + Fe  FeSO4 + H2 6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O(1) CaO + CO2  CaCO3 MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O(2) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH  NaHSO31. Viết PTHH thể hiện sự chuyển đổi sau:a. Na 1 Na2O 2 NaOH 3 Na2SO3 4 SO2a. 1. 4Na + O2 2Na2O 2. Na2O + H2O 2NaOH 3. 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O 4. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2b. CuSO4 1 CuCl2 2 Cu(OH)2 3 CuO 4 CuĐáp ánb. 1. CuSO4 + BaCl2 CuCl2 + BaSO4 2. CuCl2 + 2 KOH Cu(OH)2 + 2KCl 3. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O 4. CuO + H2 t0 Cu + H2ONhóm 1,2,3: câu aNhóm: 4,5,6 câu bBµi tËp 2: Em h·y chän ph­¬ng ¸n ®óng ®Ó nhËn biÕt c¸c dung dÞch sau: H2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH, BaCl2.A. Quú tÝm vµ dd BaCl2 C. ChØ cÇn dïng dd Ba(OH)2.B. DD phenolphtalein vµ dd Ba(OH)2 D. ChØ cÇn dïng dd BaCl2.-----------------------------------------------------------------------------------------------§¸p ¸n: A. Na2SO4, BaCl2Kh«ng kÕt tñaH2SO4, HCl, Na2SO4, NaOH, BaCl2+ Quú tÝmNaOHKh«ng mµu Mµu ®áMµu xanhHClH2SO4Cã kÕt tñaH2SO4, HCl+ dd BaCl2Thảo luận nhómGiấy quì tímAxitHCl H2SO4 Muối BaCl2Na2SO4 dd NaOHNaOHCho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhómAxitHCl H2SO4 Muối BaCl2Na2SO4 NaOHCho dung dịch BaCl2 vào mỗi ống nghiệm ở hai nhómdd HCldd H2SO4dd BaCl2dd Na2SO4HClH2SO4BaCl2Na2SO4 Bµi tËp 3:Hoµ tan 9,2 gam hçn hîp gåm Mg vµ MgO cÇn Võa ®ñ m gam dung dÞch HCl cã nồng ®é14,6%. Sau ph¶n øng thu ®ùoc 1,12 lÝt khÝ (ë ®ktc) a ) TÝnh thµnh phÇn phÇn tr¨m vÒ khèi l­îng mçi chÊt trong hçn hîp ban đÇu ? b ) TÝnh m ? CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINHTHÂN ÁI HẸN GẶP LẠI !

File đính kèm:

  • pptmoi lien he giua cac hop chat vo co.ppt
Bài giảng liên quan