Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 45: Các hợp chất có Oxi của Lưu huỳnh - Tiết 70: Lưu huỳnh Đioxit

LƯU HUỲNH ĐIOXIT

LƯU HUỲNH TRIOXIT

AXIT SUNFURIC

ppt16 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 10 - Bài 45: Các hợp chất có Oxi của Lưu huỳnh - Tiết 70: Lưu huỳnh Đioxit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 45: CÁC HỢP CHẤT CÓ OXI CỦA LƯU HUỲNH A. LƯU HUỲNH ĐIOXITB. LƯU HUỲNH TRIOXITC. AXIT SUNFURICTiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:Từ các chất NaHSO3, C, S, FeS2, O2, H2SO4. Viết tất cả các pthh có thể có dùng để điều chế SO2( ghi rõ điều kiện nếu có)THẢO LUẬN NHÓMKết luận: Để điều chế SO2 người ta có thể dùng các cách sau:- Cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng- Đốt lưu huỳnh hoặc quặng sunfua- Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4)	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:0+4+6S,H2S,Na2SSO2SO3,H2SO4Tính oxi hóa Tính khử-2	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	 1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá5SO2+ 2KMnO4 + 2H2OSO2 + H2S+4+7+6+4-20K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO43S + 2H2O+2	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	 1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá	Hãy chọn một công thức hoá học điền vào chỗ trống và lập thành pthh hoàn chỉnh,cho biết vai trò của SO2 trong các phản ứngSO2 + Br2NaOHFe2(SO4)3MgSO2 +K2Cr2O7 . . . . . .+ H2SO4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O+ H2OH2SO4 + HBr . . . . . .SO2 + NaHSO3 . . . . . .SO2 + + H2OH2SO4 + FeSO4 . . . . . .SO2 + MgO + S . . . . . .	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	 1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá 2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axitAxit sunfurơ SO2 + H2OH2SO3SO2 + NaOHNaHSO3Natri hiđrosunfitSO2 + 2NaOHNa2SO3 + H2ONatri sunfitTan trong nước tạo thành axit sunfurơ là axit yếu	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	 1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axitSO2 + 2NaOHNa2SO3 + H2OSO2 + NaOHNaHSO3 Bài 1. Cho V lit (đkc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứngtrong các trường hợp sau: a. V = 4,48 litTiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT b. V = 2,24 lit c. V = 3,36 litTHẢO LUẬN NHÓMBài 2. Cho 2,24lít SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm	Nguồn sinh SO2:	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm	Nguồn sinh SO2:	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm	Nguồn sinh SO2:Từ núi lửaSự đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch- Từ rác thải	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễmTác hại:Rừng cây, đất đai bị tàn pháChụp vào năm 1908Chụp vào năm 1968 Gây ra mưa axit:	II. Điều chế và tính chất vật lí:Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXITI.Cấu tạo phân tử:	III. Tính chất hoá học:	IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễmTác hại:Gây ra mưa axit:Gây hại cho sức khỏe con người: viêm phổi, mắt, daV. Bài tập trắc nghiệmVI. Hướng dẫn tự học

File đính kèm:

  • pptbai thao giang Cac hop chat co oxi cua luu huynh.ppt
Bài giảng liên quan