Bài giảng Hướng dẫn sử dụng Microsoft PowerPoint 2003 - Nguyễn Xuân Bằng
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Giới thiệu Microsoft PowerPoint 2003
Xây dựng bài trình diễn
Định dạng bài trình diễn
Hiệu ứng trình diễnIn ấn
Một số thủ thuật Microsoft PowerPoint 2003
ng:I. MENU FORMAT: - Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi hoặc toàn bộ văn bản.- Từ menu Format chọn Line Spacing. - Line Spacing: thay đổi khoảng cách bên trên và trong đoạn văn bản.- Before paragraph: thay đổi khoảng cách phần trên của một đoạn văn bản.- After paragraph: thay đổi khoảng cách phần dưới của một đoạn văn bản.Trong đó:45Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN3. Canh lề văn bản: (Alignment)I. MENU FORMAT: Chọn nội dung cần canh lề Menu Format Alignment Align Left: canh trái Center: canh giữa Align Right: canh phải Justify: canh đều hai bên46Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN4. Chuyển chữ hoa & thường: (Change Case)I. MENU FORMAT: Đổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu câuĐổi thành chữ thườngĐổi thành chữ in hoaĐổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu của mỗi từĐổi thành chữ thường 1 ký tự đầu của mỗi từ, các ký tự khác in hoa47Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN1. Slide Design:II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: Là những mẫu (templates) thiết kế sẵn. Chọn một mẫu phía bên phải màn hình, mẫu này sẽ xuất hiện trong màn hình soạn thảo. Nhập nội dung vào phần soạn thảo.- Từ menu Format chọn Slide Design.48Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN2. Slide Design – Color SchemesII. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: - Color Schemes có thể thêm hoặc đổi màu của bản trình diễn bao gồm màu nền slide, màu tiêu đề và thân văn bản, màu nền ô và màu liên kết. Khi chọn một mẫu thiết kế có sẵn trong Design Template thì luôn có màu phối hợp sẵn được áp dụng cho trình chiếu đó. Mỗi mẫu thiết kế đều có thể phối hợp lại màu nếu thấy cần thiết. - Từ menu Format Slide Design, chọn Color Schemes.49Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN3. Slide Layout:II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: - Slide Layout là cách bố trí các đối tượng, chứa các bản thiết kế mẫu gồm tiêu đề, nội dung bảng thiết kế như bảng tính, hình ảnh, bảng biểu, - Chọn các mẫu thiết kế sẵn ở khung cửa sổ Slide Layout nằm bên phải cửa sổ soạn thảo.- Từ menu Format chọn Slide Layout 50Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄNIII. THAY ĐỔI MÀU NỀN SLIDE:- Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh- Từ menu Format chọn Background- Chọn màu thích hợp- Chọn ApplyChọn màuChọn hiệu ứng51Company LogoPHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄNIV. GRID AND GUIDES:- Tạo khung lưới, giúp thay đổi kích thước của hình một cách chính xác, co giãn hình, hoặc thay đổi giá trị khung lưới cài đối tượng trên màn hình. - Để hiển thị Grid and Guides chọn View Grid and Guides. Snap objects to grid: gắn đối tượng vào lướiDisplay grid on screen: hiện thị lưới trên màn hình52Company LogoMột số hiệu ứng khi trình diễnTrình diễn Slide53PHẦN IV: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNCompany LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:1. Sử dụng Slide Transition:- Tạo hiệu ứng khi chuyển sang Slide khác.- Chuyển sang chế độ Slide Sorter View: vào menu View Slide Sorter hoặc biểu tượng54Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:1. Sử dụng Slide Transition (tt): Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.Từ menu Slide Show chọn Slide Transition.Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp.55Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúcthì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +click chọn các Slide khác.Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:1. Sử dụng Slide Transition (tt): No transition: không chọn hiệu ứng.Speed: chọn tốc độ khi trình diễn.Sound: thêm âm thanh.On mouse click: Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác.Automatically after: quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động.56Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide: Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc Từ menu Slide Show Custom Animation Trong hộp thoại Custom Animation (Tùy chỉnh tính sinh động) phía bên phải màn hình, chọn Add Effect để thêm các hiệu ứng thích hợp.57Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt): Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance) Hiệu ứng biến mất (Exit) Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo58Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):59 Khi chọn hiệu ứng cho 1 đối tượng thì sẽ xuất hiện hiệu ứng trong ô danh sách. Muốn thay đổi hiệu ứng thì: Click chọn 1 hay nhiều hiệu ứng Nút Change: thay đổi hiệu ứng khác Ô Start: thay đổi kiểu ra lệnh Ô Speed: thay đổi tốc độ Nút Remove (hoặc phím DEL): xóa hiệu ứng Nút Re-Order: thay đổi trình tự hiệu ứng Nút Play: xem trình diễn (trong màn hình soạn thảo)59Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):60a. EFFECT OPTIONS: (tùy chọn hiệu ứng)Muốn thiết kế hay thay đổi các chi tiết khác của hiệu ứng đang áp dụng thì: click chuột phải, chọn:Sound: thêm âm thanh cho hiệu ứngAfter Animation: hiệu ứng phụ xảy ralúc thực hiện xong hiệu ứng chính.60Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):61b. TIMING:Start: kích hoạt hiệu ứngDelay: thời gian chờ trước khi thực hiện hiệu ứngSpeed: cho biết thời gian trình diễn xong hiệu ứngRepeat: số lần lặp lại của hiệu ứng * None: không lặp lại. * 2, 3, 4, 5, 10: số lần lặp lại. * Until Next Click: lặp lại cho đến khi click chuột. * Until End of Slide: lặp lại cho đến khi kết thúc Slide đó. 61Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNI. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):62c. TEXT ANIMATION: (hiệu ứng chữ)Group Text: ấn định kiểu nhóm (group) ký tựAutomatically After: thời gian tự độngInverse Order: thực hiện ngược62Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:1. Trình diễn Slide:Từ menu Slide Show chọn View Show (hoặc F5) để xem trình diễn.Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về màn hình soạn thảo.63Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:2. Trình diễn Slide liên tục:123Từ menu Slide Show Slide Transition, chọn Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động Chọn Apply to All Slides.Từ menu Slide Show Set Up Show chọn Loop continuously until ‘Esc’.64Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:3. Sử dụng Pen Color: để nhấn mạnh trong khi trình diễn.Lưu ý: Sử dụng Pen Color khi: Đang ở chế độ trình diễn Click chuột phải Pointer Options chọn loại viết thích hợp.65Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:3. Sử dụng Pen Color: (tt)Chọn màu viết:Click chuột phải Pointer Options Ink Color. 66Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:3. Sử dụng Pen Color: (tt)Xóa phần đã đánh dấu:Click chuột phải Pointer OptionEraser (xóa từng phần)Erase All Ink on Slide (xóa tất cả các phần đánh dấu)67Company LogoPHẦN 4: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄNII. TRÌNH DIỄN SLIDE:3. Sử dụng Pen Color: (tt)Chú ý: Khi nhấn Esc để thoát phầntrình diễn Xuất hiện hộp thoại,chọn Keep: lưu lại các phần đã đánh dấu, Discard: không lưuphần đã đánh dấu.68Company LogoThiết lập trang inXem trước khi inIn các Slide69PHẦN V: IN ẤNCompany LogoPHẦN 5: IN ẤNI. PAGE SETUP (thiết lập trang in): Từ menu chọn File Page Setup Trong mục Slides Sized for (Kích thước trang giấy), nhấp mũi tên bên phải để chọn kích cỡ giấy in. Trong mục Orientation (Hướng in): mục Slides (trang), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)- Mục Notes, handouts & outline (in chú thích), chọn Portrait (in dọc) & Landscape (in ngang)70Company LogoII. PRINT PREVIEW (xem trước khi in): Từ menu File Print Preview- Print: in với các tham số đã chọn.- Chọn Options để thêm các yêu cầu về Header and Footer (đầu trang và chân trang), Color/Grayscale (màu trang in), Frame slides (khung viền)PHẦN 5: IN ẤN71Company LogoIII. PRINT (in các Slides): Từ menu File Print (hoặc Ctrl + P)Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn. VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5).PHẦN 5: IN ẤN72Company LogoIII. PRINT (in các Slide): (tt)Trong mục Print What có thể chọn: + Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc. + Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide. + Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.Frame slides: in Slide có khung PHẦN 5: IN ẤN73Company LogoIII. PRINT (in các Slide): (tt)Tuỳ chọn trước khi in123PHẦN 5: IN ẤN74Company Logo75PHẦN VI: MỘT SỐ THỦ THUẬT MICROSOFT POWERPOINT 2003Company LogoTHỦ THUẬTPOWERPOINT3. Tạo CD trình chiếu độc lập2. Xuất PowerPoint sang Word1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys)PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 200376Company LogoTHỦ THUẬTPOWERPOINT1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):Một số phím tắt cơ bảnSttTổ hợp phímChức năng1Ctrl + NTạo 1 tập tin mới2Ctrl + S (hoặc F12)Lưu tập tin3Ctrl + WĐóng tập tin4Ctrl + OMở tập tin5F5Trình diễn slide6Shift + F5Trình diễn slide hiện tại7Ctrl + MChèn 1 slide mới8Ctrl + BChữ in đậmPHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 200377Company LogoTHỦ THUẬTPOWERPOINT1. Sử dụng phím tắt (Shortcut keys):(tt)SttTổ hợp phímChức năng9Ctrl + IChữ in nghiêng10Ctrl + UChữ gạch dưới11Ctrl + JCanh giữa12Ctrl + LCanh trái13Ctrl + RCanh phải14BWTắt màn hình trình diễn tạm thời (B: màu đen) & W (màu trắng)151 + EnterQuay về slide đầu tiên16 + EnterNhảy đến slide PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 200378Company LogoTHỦ THUẬTPOWERPOINT2. Xuất PowerPoint sang Word:Từ menu File Send To Microsoft Office Word chọn một trong các tuỳ chọn sau: PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 200379Company LogoTHỦ THUẬTPOWERPOINT3. Tạo CD trình chiếu độc lập:Từ menu File Package for CD Ghi đĩa CDGhi ra thư mụcThêm tập tinTuỳ chọn PHẦN 6: MỘT SỐ THỦ THUẬT MS POWERPOINT 200380Company LogoXIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!81
File đính kèm:
- Huong_dan_su_dung_PowerPoint_2003_full.ppt