Bài giảng Hướng dẫn thực hiện phân hệ Quản lý giảng dạy (Xếp thời khóa biểu)
PHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY
Danh sách giáo viên
Tạo tài khoản GV
Danh sách lớp học
Môn học
Phân công chuyên môn
DỰ ÁN SREMHƯỚNG DẪN THỰC HIỆN PHÂN HỆQUẢN LÝ GIẢNG DẠY(XẾP THỜI KHÓA BIỂU)ĐẦU VÀOTạo tài khoản GVDanh sách lớp họcMôn họcDanh sách giáo viênPhân công chuyên mônPHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠYHỌC SINHBẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔNGIÁO VIÊNPHÂN HỆ QUẢN LÝ GIẢNG DẠY Trích xuất và in ấnV Nhập dữ liệuII Thiết lập Ràng buộcIII Tạo thời khóa biểuIVQUY TRÌNH SỬ DỤNGI Chuẩn bịI. CHUẨN BỊ3. Bảng phân công chuyên môn 2. Tạo tài khoản giáo viên1. Dữ liệu Pmis, lớp học, môn học2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN2.3. Phân quyền tài khoản2.2. Tạo thêm tài khoản mới2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis2.1. Tạo tài khoản GV từ PmisBước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệ2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB2: Chọn Đăng nhậpB4: Chọn đăng nhậpB3: Đăng nhập bằngquyền cao nhất ( Tên đăng nhập: SuperadminMật khẩu: abc123) B5: Chọn Lập tài khoản PEMIS2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNChương trình sẽ mặc định lấy mã nhân viên làm tên tài khoản đăng nhậpB6: Chọn Mật khẩu để tạo mật khẩuB7: Chọn Thiết lập tài khoảnB8: Chọn Thiết lập để chương trình tự động thiết lập tài khoảnChú ý: Sau khi đã thiết lập tài khoản cần thoát khỏi chương trình và đăng nhập lại để thực hiện chức năng phân quyền2.1. Tạo tài khoản GV từ Pmis2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN2.2. Tạo thêm tài khoản mới2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNBước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệB2: Chọn Đăng nhậpB4: Chọn đăng nhậpB3: Đăng nhập bằngquyền cao nhất ( Tên đăng nhập: SuperadminMật khẩu: abc123) 2.2. Tạo thêm tài khoản mới2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng2.2. Tạo thêm tài khoản mới2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB6: Chọn Tạo tài khoản người dùng mới2.2. Tạo thêm tài khoản mới2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB7: Nhập thông tin người dùngB8: Chọn phân quyềnB9: Chọn phân hệ quản lýB10: Chọn Thiết lập2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNBước 1: Đăng nhập phân hệ Quản lý phân hệB2: Chọn Đăng nhậpB4: Chọn đăng nhậpB3: Đăng nhập bằngquyền cao nhất ( Tên đăng nhập: SuperadminMật khẩu: abc123) 2.3. Phân quyền tài khoản 2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB5: Kích đúp chuột chọn Quản lý người dùng2.3. Phân quyền tài khoản 2.3. Phân quyền tài khoản 2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊNB6: Kích đúp chuột vào các tài khoản cần phân quyềnB7: Chọn các chức năng (Chọn thay đổi phân hệ quản lý)2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN2.3. Phân quyền tài khoản B8: Chọn vào các phân hệ cho phép các tài khoản sử dụngB9: Chọn Cập nhậtB10: Chọn OK2. TẠO TÀI KHOẢN GIÁO VIÊN2.3. Phân quyền tài khoản II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU1. Khởi tạo từ Vemis3. Giáo viên, lớp học, môn học4. Phân công giảng dạy5. Kiểm tra dữ liệu2. Thông tin ngày học, tiết giảng- “Dữ liệu” “Kết nối máy chủ”-> Kết nối ->OK- “Dữ liệu” “Khởi tạo dữ liệu từ VEMIS”II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU1. Khởi tạo từ Vemis* Thông tin ngày học: II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU2. Thông tin ngày học, tiết giảng* Thông tin Tiết giảng:II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU2. Thông tin ngày học, tiết giảng- Môn học: “Dữ liệu” “Danh sách môn học” - Giáo viên: “Dữ liệu” “Giáo viên”- Lớp học: + “Dữ liệu” “Danh sách khối học”+ “Dữ liệu” “Danh sách lớp học”II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU3. Giáo viên, lớp học, môn học123456II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU4. Phân công giảng dạyThực hiện Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_TimetableII. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU4. Phân công giảng dạy* Lưu ý: Phân quyền cho giáo viên trên phân hệ quản lý điểm (tính bảo mât)B1: Chương trình hiện thông báo Cập nhật TKB.Chọn Chấp nhận để tạo mới TKB Chọn Từ chối để ghi đè TKB B2: Chọn Đồng ýB3: Chọn Chấp nhận* Đến đây việc phân quyền và bảo mật mới có thể thực hiện được.* Lưu ý:- Để đảm bảo an toàn cho các tài khoản NSD nên thay đổi mật khẩu theo ý mình sau khi tiếp nhận tài khoản từ người quản trị. - Khi có sự thay đổi phân công chuyên môn người quản trị phải thực hiện thay đổi phân công tiết giảng trên phần mềm và thực hiện lại chức năng “Cập nhật dữ liệu lên CSDL VEMIS_Timetable” * Kiểm tra qua thống kê - “Thống kê” “Thống kê môn học” “Thống kê” “Thống kê giáo viên”- “Thống kê” “Thống kê học sinh”II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU5. Kiểm tra dữ liệu* Kiểm tra trực tiếp: “Dữ liệu” “Các tiết giảng[phân công giảng dạy]” LọcII. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU5. Kiểm tra dữ liệu* Kiểm tra qua tệp ngoài: “Thống kê” “Xuất thông tin chi tiết ra tệp ngoài” Kiểm tra được chính xác, phát hiện lỗi trong phân công chuyên môn thông qua chức năng khung nhìn học sinh cho cột môn học thể hiện trong tệp Index.html trong TM C:\IoIT VEMIS\VEMIS\Timetable\fet-results\statistics\...II. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU5. Kiểm tra dữ liệu* Kiểm tra qua tính năng nâng cao: “Nâng cao” “Kế hoạch giảng dạy”Kiểm tra được chính xác, cho phép chỉnh sửa, xóa, thêm mới PCCMII. NHẬP DỮ LIỆU BAN ĐẦU5. Kiểm tra dữ liệu“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”Giáo viênHọc sinhTiết giảngIII. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian”III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘCThêm mới ràng buộcSửa một ràng buộcXóa một ràng buộcThoát khỏi hộp thoạiNÂNG CAOCƠ BẢNRÀNG BUỘC1. Lớp học tiết 53. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td)4. Chia sẻ phòng học chức năng3. Song song giáo án1. Tiết trống2. Số tiết tối thiểu/ngàyIII. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Học sinh” “Những thời điểm một lớp học không lên lớp được”III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)1. Lớp học tiết 51234Hạn chế tiết trống giữa buổi (cho học sinh) 2. Tiết cố định (Chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, thể dục,)III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “ Tiết giảng” “Nhóm tiết giảng [lọc theo GV, lớp, môn] với các thời gian cụ thể của buổi học”3.1. Ngày nghỉ, tiết nghỉ cho tất cả giáo viên III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” “Số ngày dạy tối đa trong một tuần của tất cả các giáo viên”3.2. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên theo nhu cầuIII. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Cơ bản)“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Thời gian bận của một giáo viên”NÂNG CAOCƠ BẢNRÀNG BUỘC1. Lớp học tiết 53. Ngày nghỉ, tiết nghỉ giáo viên2. Tiết cố định (chào cờ, sinh hoạt, toán, văn, td)4. Chia sẻ phòng học chức năng3. Song song giáo án1. Tiết trống2. Số tiết tối thiểu/ngàyIII. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC- “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số tiết nghỉ tối đa trong ngày đối với tất cả GV” 12III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)1- Số tiết nghỉ xen kẽ tối đa trong ngày đối với tất cả GVHạn chế tiết trống - “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với tất cả GV” III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu12Rải đều các tiết - “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Giáo viên” ”Số giờ dạy tối thiểu trong ngày đối với GV” III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)2- Số giờ dạy trong ngày tối thiểu123“Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng bắt đầu cùng ngày (có thể khác giờ)”123III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)3. Thực hiện song song giáo ánGiáo án song song “Dữ liệu” “Ràng buộc về mặt thời gian” “Tiết giảng” “Các tiết giảng không được phép xếp chồng lẫn nhau”123III. THIẾT LẬP RÀNG BUỘC (Nâng cao)4- Chia sẻ phòng chức năngTiết giảng không trùng nhau Tiết giảng không trùng nhau 1. Tạo mới TKB2. Tạo nhiều TKB3. Khóa, mở khóa TKBIV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU- “Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo TKB mới”IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU1. Tạo mới TKB “Thời khóa biểu (TKB)” “Tạo nhiều TKB”21IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU2. Tạo nhiều TKB“Thời khóa biểu (TKB)” “Khóa/Mở khóa”IV. TẠO THỜI KHÓA BIỂU3. Khóa, mở khóa TKB- Khi thực hiện Tạo thời khóa biểu xong thì thời khóa biểu tạo ra được lưu theo đường dẫn C:\IoIT VEMIS\VEMIS\Timetable\fet-results\timetables dưới dạng các file html. Thực hiện: Đưa tệp index.html ra màn hình nềnV. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤN- TKB tổng hợp cho trường nên chọn: . groups_time_vertical.html (Tiết hàng dọc, lớp hàng ngang- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục tung) hoặc .. groups_time_horizontal.html (Tiết hàng ngang lớp hàng dọc- Khung nhìn Lớp học ở cột Tiết học ở trục hoành) Có nhiều lựa chọn: TKB Giáo viên, TKB theo môn học, lớp học In từ tệp htmlV. TRÍCH XUẤT VÀ IN ẤNQUY TRÌNH SỬ DỤNG PHÂN HỆ QUẢN LÍ GIẢNG DẠY
File đính kèm:
- Quy trinh VMISTimetable.ppt