Bài giảng Lập trình Hợp ngữ - Chương 13: Lập trình xử lý mảng và chuỗi
GiỚI THIỆU
CỜ HƯỚNG DF
CÁC LỆNH THIẾT LẬP VÀ XÓA CỜ HƯỚNG
CÁC LỆNH THAO TÁC TRÊN CHUỔI
MỘT SỐ THÍ DỤ MINH HỌA
THƯ ViỆN LIÊN QUAN ĐẾN CHUỔI
Chương 13 :LẬP TRÌNH XỬ LÝ MẢNG & CHUỔI GiỚI THIỆU CỜ HƯỚNG DF CÁC LỆNH THIẾT LẬP VÀ XÓA CỜ HƯỚNG CÁC LỆNH THAO TÁC TRÊN CHUỔI MỘT SỐ THÍ DỤ MINH HỌATHƯ ViỆN LIÊN QUAN ĐẾN CHUỔI1Chương 14 Lập trình XL ChuỗiGiỚI THIỆU CHUỖITrong ASM 8086 khái niệm chuỗi bộ nhớ hay chuỗi là 1 mảng các byte hay word. Các lệnh thao tác với chuỗi cũng được thiết kế cho các thao tác với mảng.2Chương 14 Lập trình XL ChuỗiCờ hướng DFCờ định hướng (Direction Flag) : xác định hướng cho các thao tác chuỗi. DF=0 chuỗi được xử lý theo chiều tăng tức địa chỉ vùng nhớ chứa chuỗi tăng dần.(chuỗi được xử lý từ trái qua phải).DF=1 chuỗi được xử lý theo chiều tăng tức địa chỉ vùng nhớ chứa chuỗi giảm dần.(chuỗi được xử lý từ phải qua trái).Trong DEBUG DF=0 ký hiệu là UP DF=1 ký hiệu là DN3Chương 14 Lập trình XL ChuỗiLỆNH LIÊN QUAN ĐẾN CỜ HƯỚNGCLD (CLEAR DIRECTION FLAG)XÓA CỜ HƯỚNG DF =0STD (SET DIRECTION FLAG)THIẾT LẬP CỜ HƯỚNG DF=14Chương 14 Lập trình XL Chuỗi5Chương 14 Lập trình XL Chuỗi Trước khi sử dụng các lệnh xử lý chuỗi, ta phải xác định hướng xử lý chuỗi bằng cách set hay clear cờ hướng.Lệnh đặt cờ hướng :CLD : xóa cờ hướng, chuổi được xử lý từ trái phảiSTD : đặt cờ hướng, chuổi được xử lý từ phải tráiCON TRỎ CHUỖIDS:SIES:DIChứa địa chỉ chuỗi đíchChứa địa chỉ chuỗi nguồn6Chương 14 Lập trình XL ChuỗiNHẬP CHUỔI Input : AH = 0AH, ngắt 21H DS:DX = địa chỉ của buffer, trong đó buffer[0] là kích thước tối đa của chuỗi, buffer[1] sẽ là kích thước dữ liệu nhập. Output : Chuỗi buffer chứa nội dung nhập vào từ buffer[2] trở đi Yêu cầu xem thêm các chức năng AH = 3FH và AH = 40H của ngắt 21H. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ CHUỖI7Chương 14 Lập trình XL Chuỗi8Chương 14 Lập trình XL ChuỗiNHẬP CHUỖI9Chương 14 Lập trình XL ChuỗiNHẬP CHUỔITa cũng có thễ dùng hàm 1 INT 21h đọc 1 ký tự từ bàn phím để nhập 1 chuỗi bằng cách dùng vòng lặp và lưu chuổi bằng lệnh STOSB.STOSB (STORE STRING BYTE)LƯU CHUỖI CÁC BYTESCHUYỂN NỘI DUNG ALĐẾN BYTE ĐƯỢC TRỎBỞI ES:DI.SAU KHI LỆNH ĐƯỢC THỰCHiỆN DI TĂNG 1 NẾU DF=0HoẶC GiẢM 1 NẾU DF =110Chương 14 Lập trình XL ChuỗiNHẬP CHUỔITa cũng có thễ dùng hàm 1 Int 21h đọc 1 ký tự từ bàn phím để nhập 1 chuỗi bằng cách dùng vòng lặp và lưu chuổi bằng lệnh STOSW.STOSW (STORE STRING WORD)LƯU CHUỖI CÁC WORDCHUYỂN NỘI DUNG AXĐẾN WORD ĐƯỢC TRỎBỞI ES:DI.SAU KHI LỆNH ĐƯỢC THỰCHiỆN DI TĂNG HAY GiẢM 2TÙY VÀO DF.11Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤ .MODEL SMALL.STACK 100H.DATA STRING1 DB 'HELLO' .CODE MAIN PROC MOV AX,@DATA MOV ES,AX LEA DI, STRING1 CLD MOV AL,'A' STOSB STOSBMOV AH,4CHINT 21HMAIN ENDPEND MAIN; khởi tạo ES; xử lý từ trái phải; AL chứa ký tự cần lưu; lưu ký tự ‘A’; lưu ký tự thứ 212Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤ .READSTR PROCPUSH AXPUSH DICLDXOR BX,BXMOV AH,1INT 21HLAP: CMP AL,0DH JE ENDLAP CMP AL,8H JNE ELSE1 DEC DI DEC BX JMP READELSE1 : STOSB INC BXREAD : INT 21H JMP LAPENDLAP : POP DI POP AXRETREADSTR ENDPGiải thích :DI chứa offset của chuỗiBX chứa số ký tự nhập8H mã ASCII của Backspacekhông lưu nó vào chuỗităng số ký tự lên 1Đúng lùi con trỏ DIgiảm số ký tự nhập được13Chương 14 Lập trình XL Chuỗi AH = 09, ngắt 21HVào : DX = địa chỉ offset của chuỗi. Chuỗi phải kết thúc bằng kí tự ‘$’. Chú ý : thay vì dùng lệnh MOV OFFSET ta có thể dùng lệnh LEA. NHẬP XUẤT CHUỖIHiỂN THỊ CHUỖI14Chương 14 Lập trình XL ChuỗiNạp 1 chuổiCÁC THAO TÁC XỬ LÝ CHUỔIHiỂN THỊ CHUỖIFor counter Do Nạp chuổi cần hiển thị vào AL Chuyển vào DL Hiển thị ký tựEndFor15Chương 14 Lập trình XL ChuỗiLODSB (LOAD STRING BYTE)NẠP 1 CHUỖI CÁC BYTESCHUYỂN BYTE TẠI ĐỊA CHỈ DS:SI ALSI TĂNG 1 NẾU DF=0 SI GiẢM 1 NẾU DF =116Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤSTRING1 DB ‘ABC’MOV AX,@DATAMOV DS,AXLEA SI, STRING1CLDLODSBLODSB.NẠP BYTE THỨ 1 VÀ THỨ 2 AL17Chương 14 Lập trình XL ChuỗiLODSW (LOAD STRING WORD)NẠP 1 CHUỖI CÁC WORDCHUYỂN WORD TẠI ĐỊA CHỈ DS:SI AXSI TĂNG HAY GiẢM TÙY TRẠNG THÁI DF18Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤHiển thị chuỗi nhậpDISPSTR PROCPUSH AXPUSH BXPUSH CXPUSH DXPUSH SIMOV CX, BXJCXZ EXITCLDMOV AH,2LAP :LODSBMOV DL, ALINT 21HLOOP LAPEXIT :POP SIPOP DXPOP CXPOP BXPOP AXRETDISPSTR ENDP19Chương 14 Lập trình XL ChuỗiCHƯƠNG TRÌNH HÒAN CHỈNHViết chương trình nhập 1 chuỗi ký tự tối đa 80 ký tự, hiển thị 15 ký tự củachuỗi đã nhập ở dòng kế..MODEL SMALL.STACK 100H.DATASTRING1 DB 80 DUP(0)XDONG DB 0DH,0AH,’$’.CODEMAIN PROCMOV AX,@DATAMOV DS,AXMOV ES,AXLEA DI, STRING1CALL READSTRLEA DX,XDONGMOV AH,9INT 21HLEA SI, STRING1MOV BX, 15CALL DISPSTRMOV AX,4C00HINT 21HMAIN ENDP; READSTR PROC ; DISPSTR PROCEND MAIN20Chương 14 Lập trình XL ChuỗiMOVSB chỉ chuyển 1 byte. Vậy cả chuỗita làm thế nào ? CÁC THAO TÁC XỬ LÝ CHUỔIChuyển một BYTE : MOVSB chuyển nội dung của byte được định bởi DS:SI đến byte được chỉ bởi ES: DI. Sau đó SI và DI tự động tăng lên 1 nếu cờ DF = 0 hay giảm 1 nếu DF = 1. 21Chương 14 Lập trình XL ChuỗiDF022Chương 14 Lập trình XL ChuỗiMOVSWChuyển một chuỗi các word (2 bytes)DS:SI trỏ đến chuỗi nguồnES:DI trỏ đến chuỗi đíchSau khi đã chuyển 1 word củachuỗi cả SI và DI cùng tănglên 2 nếu DF=0 hoặc cùng giảmđi 2 nếu DF=123Chương 14 Lập trình XL ChuỗiLODSB (Load String Byte)Chuyển byte chỉ bởi DS:SI ALtăng SI lên 1 nếu DF=0giảm SI xuống 1 nếu DF=124Chương 14 Lập trình XL Chuỗi3ADS:SIDS:SILODSB3A0DFAL25Chương 14 Lập trình XL Chuỗi26Chương 14 Lập trình XL ChuỗiSTOSB (LƯU CHUỖI BYTE)27Chương 14 Lập trình XL ChuỗiSTOSW (LƯU CHUỖI WORD)28Chương 14 Lập trình XL Chuỗi29Chương 14 Lập trình XL Chuỗi30Chương 14 Lập trình XL Chuỗi31Chương 14 Lập trình XL Chuỗi32Chương 14 Lập trình XL Chuỗi33Chương 14 Lập trình XL ChuỗiREPKhởi tạo CX với số byte cần chuyểnSau đó thực hiện lệnh REP MOVSBSau mỗi lệnh MOVSB, CX giảm 1 cho đếnkhi nó =0 hết chuỗi. 34Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤ MINH HỌA.DATASTRING1 DB ‘HELLO’STRING2 DB 5 DUP(?)..CLDLEA SI, STRING1LEA DI, STRING2MOV CX, 5REP MOVSBBài tập :Viết đoạn chương trình chép chuỗi STRING1 ở thí dụ trước vàochuỗi STRING2 nhưng theo thứtự ngược lại.35Chương 14 Lập trình XL ChuỗiTHÍ DỤ MINH HỌACho mảng sau ARR DW 10,20,40,50,60,?Viết các lệnh để chèn 30 vào giữa 20 và 40 ( giả sử rằng DS và ESđã chứa địa chỉ đoạn dữ liệu)10,20, ,40,50,6030Dời 40,50,60 ra sau 1 vị tríSau đó chèn 30 vào 36Chương 14 Lập trình XL ChuỗiSTDLEA SI, ARR+8HLEA DI, ARR+AHMOV CX, 3REP MOVSWMOV WORD PTR[DI],3037Chương 14 Lập trình XL ChuỗiMẢNG 1 CHIỀUMột dãy các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, có cùng 1 tên gọi.Khai báoMKT DB ‘abcdef’ ; mảng ký tựMNB Dw 10h,20h,30h,40h,50h,60h ; mảng sốArrA DB 100 DUP(0) ; khai báo mảng có 100 phần tử có giá trị khởi tạo bằng 0.38Chương 14 Lập trình XL Chuỗi39Chương 14 Lập trình XL Chuỗi40Chương 14 Lập trình XL ChuỗiBÀI TẬPBài 1 : Viết chương trình nhập 1 số từ 1-12, in ra tên tháng tương ứng.Bài 2 : Viết chương trình nhập 1 số từ 1-7, in ra tên thứ tương ứng.41Chương 14 Lập trình XL ChuỗiMỘT SỐ BÀI TẬP MINH HỌA LẬP TRÌNHXỬ LÝ CHUỖINhập 1 chuỗi dài tối đa 255 ký tự từ bàn phím. Cho phép dùng phím BackSpaceđể sửa khi nhập sai và kết thúc nhập khi gỏ phím Enter.Hướng dẫn :Dùng hàm 0AH INT 21H để nhập chuổiDS:DX địa chỉ của buffer đệm lưu chuỗi.Byte 0 : số byte tối đa có thể nhập.Byte 1 : chứa giá trị 0Byte 2 trở đi : để trống (lưu các ký tự sẽ nhập) Để nhập 1 chuỗi ký tự vào Bufferđệm ta khai báo như sau :.DATABUFFERN DB 80,0,80 DUP(?)42Chương 14 Lập trình XL ChuỗiB1. Viết chương trình nhập vào 1 từ, sau đó in từng ký tự trong từ theo chiều dọc.Thí dụ Nhập CONGXuất : C O N GB2. Viết chương trình nhập vào 1 chuỗi, sau đó đổi tất cả chuỗi thành chữ hoavà in chuỗi ra màn hình ở dòng kế.B3.Viết chương trình nhập hai chuỗi ký tự , kiểm tra xem chuỗi thứ hai có xuất hiện trong chuỗi thứ nhất hay không. Ví dụ : Nhập chuỗi thứ nhất : computer information Nhập chuỗi thứ hai : compute Xuất: Chuỗi thứ hai có xuất hiện trong chuỗi thứ nhất.43Chương 14 Lập trình XL ChuỗiB4. Viết chương trình nhập 1 chuỗi ký tự viết hoa các ký tự nguyên âm, viết thường các ký tự phụ âm. Ví dụ : Nhập chuỗi : “aBcdE” Xuất chuỗi: “AbCdE”B5. Viết chương trình nhập vào 2 chuỗi ký tự s1, s2 và 1 số nguyên dương n. Chèn chuỗi s2 vào chuỗi s1 ở vị trí ký tự thứ n trong chuỗi s1 . Ví dụ : Nhập chuỗi s1 : “abcde” Nhập chuỗi s2 : “fgh” Nhập n = 3 Xuất kết quả : “abcfghde”B6. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 1 chuỗi và tính số lần xuất hiện của các nguyên âm (a,e,i,o,u, y), cac phu am, cac khoang trang, trong chuỗi tương ứng. Ví dụ : Nhập chuỗi : “dai hoc khoa hoc tu nhien thanh pho ho chi minh” Xuất : Số lần xuất hiện của các nguyên âm là : 14 , phu am la: 24, khoang trang la: 944Chương 14 Lập trình XL ChuỗiB7. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 1 chuỗi gồm các ký tự trong bảng chữ cái. Đếm xem trong chuỗi có bao nhiêu từ. Ví dụ : Nhập chuỗi : “ hO Chi mINh ” Xuất : chuỗi gồm có 3 từB8. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 4 số . Xuất ra màn hình 4 số đó theo thứ tự tăng dần . Ví dụ : Nhập : 14 7 26 11 Xuất : 7 11 14 26 B9. Viết chương trình nhập vào từ bàn phím 4 số và sau đó xuất số lớn nhất và nhỏ nhất ra màn hình. Ví dụ : Nhập : 13 21 1 49 Xuất : Số lớn nhất : 49 Số nhỏ nhất : 1 45Chương 14 Lập trình XL Chuỗi46Chương 14 Lập trình XL Chuỗi
File đính kèm:
- Chuong_13_Lap_Trinh_Chuoi.ppt