Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Nhật Bản - Hoàng Thị Thanh Nhi

Nh?t B?n l m?t qu?n d?o bao g?m 4 d?o l?n: Hơc-cai-dơ; Hơn-xiu; Xi-cơ-cu; Kiu-xiu v hng nghìn d?o nh?. Di?n tích t? nhin kho?ng 374.000 Km2 ; v?i trn 127 tri?u ngu?i d?ng th? 9 v? dn s? trn th? gi?i. N?m trong vnh dai l?a Thi Bình Duong nn Nh?t B?n thu?ng xuyn b? d?ng d?t sĩng th?n de d?a

TÌNH HÌNH NH?T B?N SAU CHI?N TRANH

Mất hết thuộc địa, 13 triệu người thất nghiệp, 22 triệu người không có nhà ở. Lương thực, hàng tiêu dùng thiếu thốn, dân chúng thường xuyên bị đói, trong các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 calo/ngày. Sản xuất công nghiệp 8/1945 chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ năm1945 – 1949 tổng cộng tăng 8000%. Kinh tế bị tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình, 80% tàu biển bị phá hủy.

Mi nm bom nguyn t? xu?ng Hi-rơ-si-ma ngy 6/8/1945

Hi-rơ-si-ma sau th?m ho? nm bom nguyn t? thng 8/1945

 

ppt32 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lịch sử Lớp 8 - Tiết 11, Bài 9: Nhật Bản - Hoàng Thị Thanh Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS Tân BìnhKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ TIẾT HỌC	Mơn: Lịch sử 9	GV: Hồng Thị Thanh NhiKIỂM TRA BÀI CŨ- Nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?- Những thành tựu đạt được?VÕ SĨ SU MƠNhững hình ảnh sau gợi cho em nghĩ tới nước nào?Nhật BảnNHẬT BẢNTIẾT 11 – BÀI 9 Xác định vị trí của Nhật Bản trên bản đồ thế giới? Bµi 9: NhËt B¶nTrình bày những hiểu biết của em về nước Nhật? Nhật Bản là một quần đảo bao gồm 4 đảo lớn: Hơc-cai-đơ; Hơn-xiu; Xi-cơ-cư; Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ. Diện tích tự nhiên khoảng 374.000 Km2 ; với trên 127 triệu người đứng thứ 9 về dân số trên thế giới. Nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương nên Nhật Bản thường xuyên bị động đất sĩng thần đe dọaĐỘNG ĐẤT - SĨNG THẦNBÀI 9: NHẬT BẢNI. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH1. Hồn cảnhMĩ ném bom nguyên tử xuống Hi-rơ-si-ma ngày 6/8/1945Hi-rơ-si-ma sau thảm hoạ ném bom nguyên tử tháng 8/1945I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHMất hết thuộc địa, 13 triệu người thất nghiệp, 22 triệu người không có nhà ở. Lương thực, hàng tiêu dùng thiếu thốn, dân chúng thường xuyên bị đói, trong các thành phố mỗi người dân chỉ ăn 1000 calo/ngày. Sản xuất công nghiệp 8/1945 chỉ còn 10% so với trước chiến tranh. Lạm phát với tốc độ phi mã, kéo dài từ năm1945 – 1949 tổng cộng tăng 8000%. Kinh tế bị tàn phá nặng nề: 34% máy móc, 25% công trình, 80% tàu biển bị phá hủy. Qua những hình ảnh trên em cĩ nhận xét gì về Nhật Bản sau chiến tranh?1. Hồn cảnhNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9 . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHI- Bại trận, bị quân đội Mĩ chiếm đĩng- Mất hết thuộc địa, nền kinh tế bị chiến tranh tàn pháThất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm và hàng hĩa, lạm phát . . . Hồn cảnh đất nước khĩ khăn1. Hồn cảnhNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9 I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHNhật Bản đã làm gì trước những khĩ khăn trên?- Nhật bản tiến hành một loạt cải cách dân chủ+ Ban hành Hiến pháp mới(1946)+ Cải cách ruộng đất+ Xĩa bỏ CN quân phiệt và trừng trị tội phạm chiến tranh.+ Ban hành các quyền tự do dân chủ. . .2. Biện pháp1. Hồn cảnhNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9 I.TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH 2. Biện pháp.Với những cải cách trên cĩ ý nghĩa gì đối với Nhật Bản? 3. Ý nghĩa.Tạo luồng khí mới cho nhân dân Nhật Bản- Là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản phát triển sau nàyNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9 I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH II. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANHNhật Bản khơi phục và phát triển kinh tế trong điều kiện thuận lợi như thế nào?1. Thuận lợi- Nhờ đơn đặt hàng “béo bở” của Mĩ trong 2 cuộc chiến tranh Triều Tiên (1950-1953) và Việt Nam trong những năm 60 của thế kỷ XXNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9 . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHIII . NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH1. Thuận lợi2. Thành tựuThảo luận nhĩm Nhĩm 1: Tổng sản phẩm quốc dân ? Nhĩm 2: Thu nhập quốc dân? Nhĩm 3: Cơng nghiệp?- Nhĩm 4: Nơng nghiệp?1. Thuận lợiNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9I . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHII. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH20 tØ USD183 Tỉ USDThứ 2 TG15%13,5%§¸p øng 80% nhu cÇu l­¬ng thùc, 2/3 nhu cÇu thÞt s÷a.23.796 USD thứ 2 TG2. Thành tựu1. Thuận lợiNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9I . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHII. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH20 tỉ USD183 tỉ USD thứ 2 TG15%13,5%Đáp ứng 80% nhu cầu lương thực, 2/3 nhu cầu thịt sữa.23.796 USD thứ 2 TG2. Thành tựu1. Thuận lợiNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9I . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHII. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH2. Thành tựu- 1968: Thu nhập quốc dân đạt 168 tỉ USD đứng thứ hai thế giới sau Mĩ- 1990: Thu nhập bình quân đầu đứng thứ hai thế giới sau Thụy Sĩ- Năm 1950 – 1960 tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp là 15%, năm 1961-1970 là 13,5 %- Cung cấp 80% nhu cầu lương thực trong nướcSỰ KHÁC BIỆT GIỮA NƯỚC NHẬT SAU CT VÀ NƯỚC NHẬT HIỆN NAYCẦU SÊTƠ ƠHASI NỐI 2 ĐẢO SICƠCƯ VÀ HƠNSU DÀI 9,8 KMGiao thơng vận tải.Nơng nghiệpTàu chạy trên đệm từCầu Sê-tơ Ơ-ha-siTrồng trọt theo phương pháp sinh họcMáy tính điện tử1. Thuận lợiNHẬT BẢN(Tiết 11)Bài 9I . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHII. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH2. Thành tựu Kết quảNhật bảnBa trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giớiNhật BảnTây ÂuNhật bảnBa trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giớiTây ÂuNhật BảnNhật bảnBa trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giớiTây Âu1. Thuận lợiNHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9I . TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANHII. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH- Những năm 70 của thế kỷ XX Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của Thế giới2. Thành tựu Kết quảNguyên nhân nào mà nền kinh tế Nhật Bản phát triển mạnh mẽ như vây?NHẬT BẢN( Tiết 11)BÀI 93. Nguyên Nhân1. Thuận lợi I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH II. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH* Việc học của học sinh Nhật Bản: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỉ lệ cao nhất thế giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ 1 tháng, thứ 7 vẫn học. Hết chương trình trung học, học sinh vẫn tiếp tục học thêm hơn 1 năm nữa. Mỗi buổi tối HS bỏ ra trung bình 2,5 tiếng để làm bài.* Văn hố đọc của người Nhật: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là tiêu thụ sách báo, tạp chí, người Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4,5 tỉ bản tập chí định kì được xuất bản hàng năm ở Nhật. Người Nhật đọc ở mọi lúc, mọi nơi. Người ta thường đọc lúc đứng trong tàu điện ngầm, trên xe buýt, trong các cửa hàng. Đến mức mà “ đọc đứng” đã đi vào ngơn ngữ thường ngày của người Nhật: “Tachiyomi”.* Chỉ số thơng minh của người Nhật: Xếp hàng đầu với số điểm trung bình 111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai nước đã tăng thêm 7 điểm. Ở châu Âu, Hà Lan được xếp số 1 với 109,4 điểm; nước Pháp cầm đèn đỏ với 96,1 điểm. Mặt khác châu Âu và Mĩ chỉ cĩ 2% dân số cĩ hệ số thơng minh cao hơn 130 điểm. Cịn Nhật cĩ tới 10% dân số. ( Theo: Nước Nhật mua cả thế giới)2. Thành tựu* Chủ quanTruyền thống văn hĩa - GD lâu đời của người Nhật BảnHệ thống tổ chức quản lý cĩ hiệu quảVai trị chỉ đạo của nhà nướcCon người Nhật Bản chu đáo, cần cù, cĩ tính kỉ luật cao* Khách quan- Thừa hưởng những thành tựu KHKTNHẬT BẢN( Tiết 11)BÀI 9 I. TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH II. NHẬT BẢN KHƠI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANHIII. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH1. Đối nội.(SGK) 8-9-1951 Nhật kí với Mĩ “Hiệp ước an ninh Mỹ - Nhật” Thi hành chính sách đối ngoại mềm mỏng về chính trị, tập trung phát triển các quan hệ về kinh tế về kinh tế. Hiện nay đang nỗ lực vươn lên trở thành cường quốc về chính trị.Nhật Bản thực hiện chính sách đối ngoại như thế nào?2. Đối ngoại.Biểu tượng quan hệ ngoại giao Nhật - MĨHãy quan sát hình sauHình ảnh trên nĩi lên nội dung gì?NHẬT BẢN(Tiết 11)BÀI 9MỐI QUAN HỆ VIỆT – NHẬT Hội đàm Việt – NhậtThủ tướng Nguyễn Tấn Dũng thăm NhậtƠng Phan Văn Khải đến thăm Nhật Bộ trưởng ngoại giao Nhật thăm Việt NamTại hội đàm V-N đã ra tuyên bố chung: Vươn tới tầm cao Văn nghệ chào mừng quan hệ Việt – Nhật được 35 nămMỘT SỐ CƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU HỢP TÁC VỚI VIỆT NAMMỘT SỐ CƠNG TRÌNH TIÊU BIỂU HỢP TÁC VỚI VIỆT NAMHầm đèo Hải VânCầu Cần Thơ7BÀI TẬPTrị chơi ơ chữ1D©NCHđ2hiÕnph¸p3anninhmÜnhËtthøhai45b¹itrËn6suythoAi7nỈngnỊ1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản đề ra cải cách gì? 2. Năm 1946 Nhật Bản ban hành? 3. Hiệp ước được kí kết ngày 8/9/1951?4. Những năm 60 của thế kỷ XX, kinh tế Nhật Bản đứng ở vị trí thứ mấy trên thế giới. 7. Nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai bị tàn phá5. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản là nước? 6. Kinh tế Nhật Bản vào những năm 90 của thế kỷ XX lâm vào tình trạngHoạt động nối tiếpVề nhà học bài cũ- Chuẩn bị bài 10Bài học kết thúcCảm ơn quý thầy cơ đã tới dự tiết học

File đính kèm:

  • pptNB SAU CT.ppt
Bài giảng liên quan