Bài giảng Luyện từ và câu 5: Từ trái nghĩa

1. So sánh nghĩa các từ có màu đỏ trong đoạn văn sau:

 Phrăng Đơ Bụ-en là một người lớnh Bỉ trong quõn đội Phỏp xõm

 lược Việt nam. Nhận thức rừ tớnh chất phi nghĩa của cuộc chiến

 tranh xõm lược, năm 1949, ụng chạy sang hàng ngũ quõn đội ta,

 lấy tờn Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cựng con trai đi

 thăm Việt Nam, về lại nơi ụng đó từng chiến đấu vỡ chớnh nghĩa.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu 5: Từ trái nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
%Về dự giờ môn Tiếng Việt lớp 5Nhiệt liệt chào mừng các thầy côTrường Tiểu học số 2 Võ Ninh%Người thực hiên : Bùi Thị Kim PhượngLUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU: Tệỉ TRAÙI NGHểAKiểm tra bài cũ Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ.Luyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010 Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: I. Nhận xét Phrăng Đơ Bụ-en là một người lớnh Bỉ trong quõn đội Phỏp xõm lược Việt nam. Nhận thức rừ tớnh chất phi nghĩa của cuộc chiến tranh xõm lược, năm 1949, ụng chạy sang hàng ngũ quõn đội ta, lấy tờn Việt là Phan Lăng. Năm 1986, Phan Lăng cựng con trai đi thăm Việt Nam, về lại nơi ụng đó từng chiến đấu vỡ chớnh nghĩa.1. So sánh nghĩa các từ có màu đỏ trong đoạn văn sau: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010Phi nghĩa:Trỏi với đạo lý. Cuộc chiến tranh phi nghĩa là cuộc chiến tranh cú mục đớch xấu xa, khụng được những người cú lương tri ủng hộ.Chớnh nghĩa:Đỳng với đạo lý. Chiến đấu vỡ chớnh nghĩa là chiến đấu vỡ lẽ phải, chống lại cỏi xấu, chống lại ỏp bức, bất cụng. Từ Nghĩa của từI. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010I. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: 2. Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau: vinh ChếtsốnghơnnhụcThứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010 3. Cách dùng các từ trái nghĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niệm sống của người Việt Nam ta? - Cách dùng các từ trái nghĩa của câu tục ngữ làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta : thà chết mà được tiếng thơm còn hơn bị người đời khinh bỉ. I. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010II. Ghi nhớ : 1. Từ trỏi nghĩa là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau. M: cao – thấp, trỏi – phải , ngày – đờm 2. Việc đặt cỏc từ trỏi nghĩa bờn cạnh nhau cú tỏc dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thỏi, đối lập nhau. I. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010II. Ghi nhớ III. Luyện tập Bài 1 : a, Gạn đục khơi trong.b, Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng.c, Anh em như thể chõn tay Rỏch lành đựm bọc, dở hay đỡ đần.I. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010II. Ghi nhớ III. Luyện tập Bài 1 : Luyện từ và cõuBài: Từ trỏi nghĩa.a, Gạn đục khơi trong.b, Gần mực thỡ đen,gần đốn thỡ sỏng.c, Anh em như thể chõn tay Rỏch lành đựm bọc, dở hay đỡ đần.III,Luyện tập I. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010II. Ghi nhớ III. Luyện tập Bài 1 : Bài 2 : a, Hẹp nhà..........bụng. b, Xấu người..........nết. c, Trờn kớnh......... nhường. rộng đẹpdướiI. Nhận xét Từ trái nghĩaLuyện từ và câu: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2010II. Ghi nhớ III. Luyện tập Bài 1 : Bài 2 : Bài 3 : a, Hũa bỡnh :b, Thương yờu :c, Đoàn kết :d, Giữ gỡn :Luyện từ và cõuBài: Từ trỏi nghĩa.Bài 3, Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau :a, Hũa bỡnh / b, Thương yờu / c, Đoàn kết / d, Giữ gỡn /(chiến tranh ; xung đột ...) (căm ghột, căm thự, ...)(chia rẽ, bố phỏi, xung khắc...)(phỏ hoại, phỏ phỏch, hủy hoại...)Đuổi Hình... Bắt chữĐầu - đuôi Xem hình - đoán các cặp từ trái nghĩa Nhắm - mởKhóc - Cười Ngắn- Dài ĐUỔI HèNH BẮT THÀNH NGỮkính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !chúc các em học giỏi !giờ học kết thúcChõn thành cỏm ơn quớ thầy cụ giỏo

File đính kèm:

  • pptTu trai nghia.ppt
Bài giảng liên quan