Bài giảng Máy quang phổ và quang phổ liên tục

“MQP là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra”.

Cấu tạo:

Gồm có 3 phần

Quang phổ liên tục

Định nghĩa:

Là một dải sáng có mầu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

Nguồn phát:

ác vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đến nhiệt độ thích hợp sẽ phát ra quang phổ liên tục

Đặc điểm của Q.P.L.T

Phụ thuộc nhiệt độ;

ở nhiệt độ 5000Cvật bắt đầu phát sáng ở vùng ánh sáng đỏ nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía a/s có bước sóng ngắn của QPLT.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Máy quang phổ và quang phổ liên tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hiện tượng tán sắc á nh sáng là gì ? 
Nhận xét về chiết suất của lăng kính đ ối với các á nh sáng đơn sắc khác nhau ? Đi ‘ từ mầu đ ỏ đ ến tím ’ bước sóng của các á nh sáng đơn sắec này thay đ ổi nh ư thế nào ? 
Vậy chiết suất và bước sóng á nh sáng có quan hệ với nhau nh ư thế nào ? 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
? 
+ n phụ thuộc vào mầu sắc a/s đơn sắc 
+ Mầu của á nh 
sáng đơn sắc phụ thuộc vào bước sóng của a/s đơn sắc. 
=> n của một môi trường trong suốt nhất đ ịnh đ ối với các a/s đơn sắc khác nhau là khác nhau và phụ thuộc vào bước sóng của a/s đơn sắc đ ó 
Laờng kớnh 
Khe heùp A 
AÙs maởt trụứi 
( aựs traộng ) 
Maứn aỷnh B 
ủoỷ 
cam 
vaứng 
luùc 
lam 
chaứm 
tớm 
* Thực nghiệm cho thấy 
  
hay n  
+ Tia tím có 
 =0,4047 
 và n=1,3428 
*Ví dụ : 
+ Tia đ ỏ có = 0.6563 & n=1,3311 
2. Máy quang phổ 
a. Đ ịnh nghĩa : 
 “MQP là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau . Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra ”. 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
b. Cấu tạo: 
* ố ng chuẩn trực : 
=>T/d: Tạo ra chùm tia song song chiếu tới lăng kính 
Gồm có 3 phần 
2. Máy quang phổ 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
b. Cấu tạo: 
* ố ng chuẩn trực : 
a. Đ ịnh nghĩa : 
* Lăng kính(p ); 
T/d làm tán sắc chùm á nh sáng // từ L 1 chiếu tới 
* Buồng ả nh : 
 Cấu tạo : 1 thấu kính hội tụ L 2 chắn các chùm á nh sáng đơn sắc // từ P chiếu tới và một tấm kính ả nh đ ặt tại F’ 2 của L 2 để chụp ả nh quang phổ 
Thấu kớnh L 2 cú tỏc dụng gỡ ? 
Tác dụng của L 2 tạo ra các ả nh đơn sắc khác nhau ( S 1 , S 2 , ...) của khe S trên kính ả nh . Mỗi ả nh có dạng một vạch mầu gọi là vạch quang phổ (S 1 , S 2 , ...). Tập hợp các vạch quang phổ này tạo thành quang phổ của nguồn J 
c. Hoạt đ ộng của máy 
2. Máy quang phổ 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
* ố ng chuẩn trực : 
a. Đ ịnh nghĩa : 
* Lăng kính(p ); 
* Buồng ả nh : 
a. Đ ịnh nghĩa : 
 Là một dải sáng có mầu biến đ ổi liên tục từ đ ỏ đ ến tím 
b. Nguồn phát : 
Các vật rắn, lỏng hay khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đ ến nhiệt độ thích hợp sẽ phát ra quang phổ liên tục 
3. Quang phổ liên tục 
2. Máy quang phổ 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
c. Đ ặc đ iểm của Q.P.L.T 
+ Phụ thuộc nhiệt độ; 
ở nhiệt độ 500 0 Cvật bắt đ ầu phát sáng ở vùng á nh sáng đ ỏ nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía a/s có bước sóng ngắn của QPLT. 
+ Khi T 0 ~2500 0 K trở lên vật có thể phát ra một QPLT từ đ ỏ đ ến tím . 
a. Đ ịnh nghĩa : 
b. Nguồn phát : 
3. Quang phổ liên tục 
2. Máy quang phổ 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
c. Đ ặc đ iểm của Q.P.L.T 
+ Phụ thuộc nhiệt độ; 
ở nhiệt độ 500 0 Cvật bắt đ ầu phát sáng ở vùng á nh sáng đ ỏ nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía a/s có bước sóng ngắn của QPLT. 
d. ứng dụng . 
a. Đ ịnh nghĩa : 
b. Nguồn phát : 
3. Quang phổ liên tục 
2. Máy quang phổ 
Tiết 67 MáY quang phổ và quang phổ liên tục 
1.Chiết suất của môi trường và bước sóng á nh sáng 
c. Đ ặc đ iểm của Q.P.L.T 
L 
L 1 
ố ng chuẩn trực 
S 
P 
L 2 
F 
Buồng ả nh 
? Chiết suất của một môi trường có phụ thuộc vào bước sóng của á nh sáng đơn sắc không ? 
? Nhìn vào hình ả nh quang phổ liên tục . Hãy phát biểu đ ịnh nghĩa : quang phổ liên tục . 
?. Bằng các TN hãy chứng tỏ đ iều khẳng đ ịnh trên . 
? Vậy nguồn phát QPLT là gì. 
Laờng kớnh 
Khe heùp A 
AÙs maởt trụứi 
( aựs traộng ) 
Maứn aỷnh B 
ủoỷ 
cam 
vaứng 
luùc 
lam 
chaứm 
tớm 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_may_quang_pho_va_quang_pho_lien_tuc.ppt
Bài giảng liên quan