Bài giảng Microsoft Excel 2003 - Trường Đại Học Quy Nhơn
Là một chương trình trong bộ Microsoft Office do hãng Microsoft sản xuất.
Là một chương trình bảng tính quản lý dữ liệu được tổ chức dưới dạng bảng, giúp người sử dụng quản lý, tính toán, tổng hợp dữ liệu trên bảng thuận tiện, nhanh chóng và dễ dàng, được dùng rất thông dụng hiện nay.
Một số phiên bản:
Excel 97
Excel 2000
Excel 2002 (XP)
Excel 2003
4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian98Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian99Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian100Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian101Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian102Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian103Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian104Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian105Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm thời gian106Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu107Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu108Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu109Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu110Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu111Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu112Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu113Chương 4. Microsoft Excel 2003Nhóm hàm Tìm kiếm và tham chiếu114Chương 4. Microsoft Excel 2003Bài 7. Khai thác cơ sở dữ liệu115Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng SortChọn vùng cần sắp xếp.Từ menu Data, Chọn Sort -> xuất hiện hộp thoại SortDùng nút lệnh: Nút Ascending sxếp tăng Nút Decending sxếp giảm116Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng Filter117Chương 4. Microsoft Excel 2003118Chương 4. Microsoft Excel 2003119Chương 4. Microsoft Excel 2003120Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng FilterVí dụ: Lọc những bản ghi thoả mãn số lượng SP bán ra trong tháng 1 nằm trong khoảng (120,400]121Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng Filter122Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng FilterTạo bảng điều kiện bằng cách sao chép dòng tên trường đến một vị trí trống và nhập các điều kiện lọc, theo quy tắc:Điều kiện lọc liên quan đến trường nào thì nhập dưới tên trường đó trong vùng điều kiện.Nếu điều kiện lọc là một hằng thì nhập tên hằng đó dưới tên trường tương ứng trong vùng điều kiện. Nếu điều kiện lọc là một quan hệ với một hằng thì nhập dấu phép toán quan hệ trước hằng đó vào dưới tên trường tương ứng trong miền điều kiện.Nếu điều kiện lọc phải thoả mãn đồng thời nhiều điều kiện liên quan đến các trường khác nhau thì nhập các điều kiện đó dưới các trường tương ứng trong vùng điều kiện trên cùng một dòng. Nếu điều kiện lọc phải thoả mãn điều kiện này hoặc điều kiện khác thì nhập các điều kiện đó vào dưới các tên trường tương ứng trong vùng điều kiện trên các dòng khác nhau.Nếu điều kiện lọc phải thỏa mãn đồng thời nhiều điều kiện có liên quan đến một trường, phải sao chép tên trường đó trên một dòng và nhập các điều kiện vào bên dưới tên trường trong vùng điều kiện.123Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng FilterMiền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 =400Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 >150Miền đ/k để lọc các bản ghi có số SP bán ra trong tháng 1 150150 hoặc trong tháng 2 200124Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng Subtotal Sắp xếp lại vùng dữ liệu theo trường dùng để phân chia nhóm cần tính.Chọn vùng dữ liệu vừa sắp xếp.Từ menu Data, chọn SubtotalsXuất hiện hộp thoại Subtotals:Để xoá tất cả các Subtotals đã có, chọn nút Remove All125Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng Consolidate126Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng Consolidate Sao chép các tiêu đề hàng, cột cần thiết đến nơi chứa kết quả. Nếu muốn liên kết kết quả với dữ liệu nguồn thì vùng kết quả phải nằm ở sheet khác.Chọn vùng chứa kết quả tổng hợp số liệu.Từ menu Data, chọn Consolidate xuất hiện hộp thoại Consolidate:127Chương 4. Microsoft Excel 2003Chức năng ConsolidateHộp thoại Consolidate:Function: chọn hàm dùng để tổng hợp dữ liệu.Reference: nhập địa chỉ vùng dữ liệu nguồn (nếu vùng chứa dữ liệu nguồn nằm trên một bảng tính chưa mở thì nhắp vào nút Browse, sau đó chọn tên bảng tính trong hộp thoại Browse để mở)chọn nút Add để tiếp tục nhập các vùng dữ liệu còn lại.Use labels in, chọn: Top row: tổng hợp dữ liệu dựa vào dòng đâu tiên Left column: tổng hợp dữ liệu dựa vào cột bên trái(Nếu không chọn hai mục này thì Excel sẽ tổng hợp dựa trên vị trí tương ứng)Create links to source data: Nếu muốn liên kết kết quả với dữ liệu nguồn. Khi đó vùng kết quả phải nằm ở sheet khác với vùng chứa dữ liệu nguồn.Nếu muốn xoá bớt vùng số liệu tham gia tổng hợp, trên hộp thoại Consolidate chọn địa chỉ của vùng dữ liệu muốn loại bỏ trong khung All reference chọn nút Delete128Chương 4. Microsoft Excel 2003Vê duû: Mäüt nhaì maïy muäún láûp kãú hoaûch váûn chuyãøn saín pháøm tæì 4 xæåíng saín xuáút A1, A2, A3 vaì A4 âãún 3 âëa âiãøm tiãu thuû B1, B2, vaì B3. Biãút khaí nàng saín xuáút cuía caïc xæåíng, nhu cáöu caïc âëa âiãøm tiãu thuû vaì âån giaï váûn chuyãøn mäüt táún saín pháøm (tênh bàòng 1000 âäöng) tæì caïc xæåíng âãún caïc âëa âiãøm tiãu thuû cho åí baíng sau:Haîy láûp phæång aïn váûn chuyãøn sao cho täøng chi phê váûn chuyãøn laì nhoí nháútChức năng Solver129Chương 4. Microsoft Excel 2003Nháûp âëa chè ä chæïa haìm muûc tiãu vaìo khung naìyChoün kiãøu baìi toaïn taûi Equal ToVåïi haìm muûc tiãu cæûc âaûi, choün MaxVåïi haìm muûc tiãu cæûc tiãøu, choün MinÂãø haìm muûc tiãu âaût âãún mäüt giaï trë nháút âënh, choün Value ofVaì nháûp giaï trë cáön âaût âãún vaìo khung naìyÂënh caïc ä áøn säú vaìo khung naìyÂënh caïc raìng buäüc cuía baìi toaïn taûi khung naìyChoün nuït Add, häüp thoaûi Add Constraint xuáút hiãûnChoün nuït Change, häüp thoaûi Change Constraint xuáút hiãûnNháûp âëa chè cuía ä cáön raìng buäüc vaìo âáyChoün nuït Delete âãø xoïa mäüt raìng buäüc ra khoíi hãû raìng buäücChoün quan hãû cáön raìng buäüc taûi âáyNháûp giaï trë cáön raìng buäüc vaìo âáya. Nháûp dæî liãûu, ban haình cäng thæïc âãø xáy dæûng baìi toaïn trãn baíng tênh Excelb. Âënh nghéa baìi toaïn trong häüp thoaûi Solver Parameters:Trong menu Tools, choün Solver, häüp thoaûi Solver Parameters xuáút hiãûnÂãø âæa raìng buäüc naìy vaìo vaì tiãúp tuûc thãm mäüt raìng buäüc khaïc, choün AddÂãø âæa raìng buäüc naìy vaìo vaì quay vãö häüp thoaûi Solver Parameters, choün OKÂãø boí qua raìng buäüc naìy vaì quay vãö häüp thoaûi Solver Parameters, choün Cancel Chức năng Solver130Chương 4. Microsoft Excel 2003Sau khi giaíi xong, nãúu tçm âæåüc kãút quaí, Excel xuáút hiãûn häüp thoaûi naìy Giaíi baìi toaïn1. Trong menu Tools, choün Solver, häüp thoaûi Solver xuáút hiãûn2. Âënh nghéa baìi toaïn (nãúu baìi toaïn chæa âæåüc âënh nghéa)3. Choün nuït SolveSau khi giaíi xong baìi toaïn, Excel xuáút hiãûn häüp thoaûi Solver ResultsChoün mäüt hoàûc mäüt säú kiãøu baïo biãøu bãn dæåïi khung ReportsÂãø giæî laûi kãút quaí, choün muûc naìy vaìì choün nuït OKÂãø traíî laûi giaï trë nguyãn thuíy, choün muûc naìyChoün nuït OKNãúu khäng tçm âæåüc kãút quaí, Excel xuáút hiãûn häüp thoaûi naìyChức năng Solver131Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DCOUNT(Database, Field, Criteria)Đếm số ô chứa giá trị số của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường sẽ được đếm (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện132Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DCOUNTA(Database, Field, Criteria)Đếm số ô có nghĩa (không trống) của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường sẽ được đếm (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện133Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DAVERAGE(Database, Field, Criteria)Tính trung bình giá trị của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường mà giá trị của nó sẽ được tính trung bình (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện134Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DSUM(Database, Field, Criteria)Trả về tổng giá trị của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường cần tính tổng (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện135Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DMAX(Database, Field, Criteria)Trả về giá trị lớn nhất của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường tìm giá trị lớn nhất (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện136Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DMIN(Database, Field, Criteria)Trả về giá trị nhỏ nhất của một trường được chọn đối với các bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường tìm giá trị nhỏ nhất (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiện137Chương 4. Microsoft Excel 2003Hàm thao tác trên CSDL DGET(Database, Field, Criteria)Trả về giá trị của một trường đối với một bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm kiếm. Trong đó:-Database: địa chỉ hoặc tên CSDL-Field: Trường của bản ghi sẽ được lấy giá trị (địa chỉ ô chứa tên trường)-Criteria: địa chỉ hoặc tên vùng điều kiệnChú ý: Lệnh DGET thường chỉ dùng cho việc tìm kiếm duy nhất, tức là chỉ có duy nhất một bản ghi thỏa mãn điều kiện. Nếu nhiều hơn mộ bản ghi thỏa điều kiện thì hàm sẽ đưa thông báo lỗi #NUM, nếu không có bản ghi nào thỏa điều kiện thì hàm đưa thông báo lỗi #VALUE.138Chương 4. Microsoft Excel 2003Bài 8. Đồ thị139Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị140Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị141Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị142Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thịThẻ Title143Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị144Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị145Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị146Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thịThẻ Data Labels147Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị148Chương 4. Microsoft Excel 2003Tạo đồ thị149Chương 4. Microsoft Excel 2003Hiệu chỉnh đồ thị150Chương 4. Microsoft Excel 2003Hiệu chỉnh đồ thị151Chương 4. Microsoft Excel 2003Hiệu chỉnh đồ thị152Chương 4. Microsoft Excel 2003Hiệu chỉnh đồ thị153Chương 4. Microsoft Excel 2003
File đính kèm:
- excel.ppt