Bài giảng Microsoft PowerPoint 2003 - Nguyễn Thế Sơn
Nội dung cần nắm:
Vấn đề 1: Các thao tác cơ bản ban đầu.
Vấn đề 2: Xây dựng các Slide.
Vấn đề 3: Thiết lập hiệu ứng trình diễn.
Vấn đề 4: Trình chiếu Slide.
d20HA NOI: 4 - 2006Chèn âm thanh:Insert \ Movies and Sounds \ Sound from FileChọn File âm thanh từ nơi chứa File âm thanh.Sau khi thực hiện xong thì trên Slide hiện hành có một biểu tượng của một chiếc loa.21HA NOI: 4 - 2006Chèn một đoạn Phim:Để đưa đoạn phim tư liệu này cần thuyết trình cho bài phân tích, ta sử dụng cách chèn này.Insert \ Movie and Sound \ Movie from FileTìm đoạn phim có chứa hình ảnh nằm ở đâu ?22HA NOI: 4 - 20064.2 Chèn bảng dữ liệu:Insert \ TableCửa sổ Insert Table xuất hiện:Thiết lập số cột - số dòng cho bảng dữ liệu.Nhấn OK.23HA NOI: 4 - 20064.3 Tạo tiêu đề đầu – tiêu đề cuối:View \ Header and Footer. Hộp thoại sau đây xuất hiện: Tab Slide: Thiết lập thông tin lên tiêu đề cuối của Slide.Date and time: Thông tin ngày, giờ. - Update automatically: Thông tin ngày, giờ sẽ được tự động cập nhật.24HA NOI: 4 - 20064.3 Tạo tiêu đề đầu – tiêu đề cuối: - Fixed: Nhập vào một giá trị ngày giờ cố định.Nếu chọn mục Slide number: Máy sẽ tự động điền số thứ tự Slide.Nếu chọn mục Footer: Có thể gõ vào dòng văn bản hiển thị ở giữa tiêu đề cuối Slide.Nhấn nút Apply: Để áp dụng cho Slide hiện tại.Nếu nhấn nút Apply All: áp dụng cho tất cả các Slide của tệp trình diễn.Để xem được vị trí của 3 giá trị ta xem ở ô Preview.25HA NOI: 4 - 20064.3 Tạo tiêu đề đầu – tiêu đề cuối:Tab Notes and Handouts: Thiết lập thông tin lên tiêu đề đầu và tiêu đề cuối trang in .Cách thức sử dụng giống như Tab Slide.26HA NOI: 4 - 20064.4 Sử dụng màu sắc cho các thành phần trên Slide:Chức năng Color Scheme: - Mở Slide ở chế độ thiết kế. - Format \ Slide Design. Hộp thoại Slide Design xuất hiện: - Apply a color scheme: Chọn một mẫu mầu nền.27HA NOI: 4 - 2006Chức năng Color Scheme:RM lên đối tượng được chọn: Apply to All Slides: áp dụng cho tất cả các Slide của tệp trình diễn.Appy to Selected Slides: áp dụng cho Slide hiện hành.Show Large Previews: Nhìn từng mẫu nền ở góc độ rộng hơn.Lưu ý: Luôn luôn quan sát sự thay đổi của Slide để điều chỉnh màu sắc cho phù hợp.28HA NOI: 4 - 2006Design Templates :Mở Slide ở chế độ thiết kế.Format \ Slide Design. Cửa sổ Slide Design xuất hiện:Các bước thực hiện giống như sử dụng Color Scheme.29HA NOI: 4 - 2006Chức năng BackGround:Mở Slide ở chế độ thiết kế.Format \ BackgroundKích hoạt vào nút để mở bảng chọn màu: + Có thể lựa chọn màu trong danh sách màu liệt kê + Có thể lựa chọn màu thông qua 2 chức năng: 30HA NOI: 4 - 2006Chức năng BackGround:More Colors : - Chọn màu tuỳ ý trong thẻ Standard hoặc thẻ Custom. - Nhấn OK. 31HA NOI: 4 - 2006Chức năng BackGround:Fill Effects: Phối màu cho Slide.Gradient: Phối 1 hoặc nhiều màu.Texture: Màu nền có sẵn dạng Texture.Pattern: Màu nền dạng Pattern.Picture: ảnh làm nền.- Nhấn Apply to All or Apply. 32HA NOI: 4 - 20064.5 Căn chỉnh khoảng cách dòng:- Bôi đen đoạn và các dòng văn bản cần hiệu chỉnh.Format \ Line Spacing. Line Spacing: K.C giữa các dòng.Before paragraph: K.C phía trên đoạn.Affter paragraph: K.C phía dưới đoạn. 33HA NOI: 4 - 2006Vấn đề 3: Thiết lập hiệu ứng trình diễnĐiểm mạnh của phần mềm Power Point: Khả năng thiết lập các hiệu ứng động.Với việc sử dụng hiệu ứng sẽ giúp cho bài thuyết trình của bạn thêm sinh động, hấp dẫn và thu hút người theo dõi.Animation effect: Hiệu ứng động.34HA NOI: 4 - 20063.1 Thiết lập hiệu ứng cho từng thành phần trên Slide:- Slide Show \ Custom Animation - Hộp thoại đó xuất hiện ở bên phải màn hình:- Để thực hiện hiệu ứng cho các đối tượng của một Slide hiện hành:B1: Click chuột lên đối tượng cần tạo hiệu ứng. Khi đó chức năng Add Effect sẽ sáng lên.35HA NOI: 4 - 20063.1 Thiết lập hiệu ứng cho từng thành phần trên Slide:B2: Nhấn Add Effect. Lựa chọn nhóm hiệu ứngMore Effect - Liệt kê đầy đủ số lượng hiệu ứng trong mỗi nhóm, ta sử dụng chức năng này để xây dựng.36HA NOI: 4 - 20063.1 Thiết lập hiệu ứng cho từng thành phần trên Slide:B3: - Sau khi chọn xong hiệu ứng cho một đối tượng thì các chức năng còn lại trong hộp thoại Custom Animation sẽ sáng lên. - Xác lập một số yếu tố cho hiệu ứng. 37HA NOI: 4 - 2006* Thiết lập một số các yếu tố cho hiệu ứng:Start: Sự kiện tác động lên đối tượng trên SlideCó các sự kiện sau: On Click: Sự kiện Click chuột. With Previous:Hiệu ứng sẽ được thực hiện tự động với một khoảng thời gian nhất định. After Previous: sau một khoảng thời gian nhất định do ta quy định về thời gian thực hiện.Speed: Tốc độ thực hiện hiệu ứng: Fast: NhanhVery Fast: Rất nhanh38HA NOI: 4 - 2006* Thiết lập một số các yếu tố cho hiệu ứng:Medium: Trung bìnhSlow: ChậmVery Slow: Rất chậmPlay: Chạy và xem trước hiệu ứng.Slide Show : Trình chiếu hiệu ứng.3.2 Huỷ bỏ hiệu ứng:Lựa chọn hiệu ứng cần loại bỏ trong danh sách các hiệu ứng.Click vào nút Remove hoặc nhấn phím Delete trên bàn phím.39HA NOI: 4 - 20063.2 Huỷ bỏ hiệu ứng: Hình ảnh minh hoạ cho việc lựa chọn hiệu ứng và loại bỏ hiệu ứng:40HA NOI: 4 - 20063.3 Thiết lập âm thanh đi kèm với hiệu ứng:- Lựa chọn đối tượng cần thiết lập hiệu ứng phụ trên Slide.Click chuột lên nút danh sách của hiệu ứng được chọn. Chọn chức năng Effect Options.Khung thoại Effect Opption xuất hiện bao gồm các Tab sau:41HA NOI: 4 - 20063.3 Thiết lập âm thanh đi kèm với hiệu ứng:Thẻ Effect: - Direction: Hướng chuyển động hiệu ứng. - Sound: Thiết lập hiệu ứng âm thanh. - After animation: Thiết lập hiệu ứng phụ sau khi hiệu ứng chính được thực hiện. - Animation Text: Hiệu ứng văn bản cho đối tượng được lựa chọn. 42HA NOI: 4 - 20063.3 Thiết lập âm thanh đi kèm với hiệu ứng:Thẻ Timing: - Start: Sự kiện tác động lên đối tượng. - Delay: Độ trễ cho mỗi lần thực hiện hiệu ứng. - Speed: Tốc độ thực hiện hiệu ứng. - Repeat: Số lần lặp của hiệu ứng. * Sau đó nhấn OK43HA NOI: 4 - 20063.3 Thiết lập chế độ chuyển trang: - Slide Show \ Slide Transition. - Khung thoại Slide Transition xuất hiện ở góc phải màn hình: Apply to selected Slides: Lựa chọn hiệu ứng chuyển trang.Phần Modify transition: Speed: Thiết lập tốc độ. 44HA NOI: 4 - 20063.3 Thiết lập chế độ chuyển trang:Sound: Thiết lập âm thanh đi kèm.Phần Advance slide:On mouse Click: Sự kiện Click chuột.Automatically after: Tự động chuyển Slide sau một khoảng thời gian nhất định. Thời gian do ta quy định.Play: Xem trước hiệu ứng đã chọn.Slide Show: Trình diễn thử Slide.Apply to all Slide: Sử dụng cho tất cả các Slide của tệp trình diễn.45HA NOI: 4 - 20063.4 Tạo nút điều khiển - Vào menu Slide Show \ Action Button.Chức năng của từng nút:Custom: Tuỳ chọn.Home: Ngầm định trở về Slide đầu tiên.Help: Trợ giúp.Information: Thông tin hướng dẫn.Back or Previous: Quay trở lại Slide trước.46HA NOI: 4 - 20063.4 Tạo nút điều khiển Forward or Next: Chuyển đến Slide kế tiếp.Beginning: Chuyển đến Slide bắt đầu.End: Chuyển đến Slide kết thúc.Return: Thoát khỏi các Slide.Document: Tạo ra một tài liệ của một ứng dụng khác.Sound: Gọi đến một tệp tin âm thanh.Movie: Gọi đến một đoạn phim.47HA NOI: 4 - 20063.4 Tạo nút điều khiển Lựa chọn nút mà ta cần sử dụng. Đưa chuột lên Slide hiện hành. Kéo - giữ - thả chuột tại vị trí mà nút ĐK có thể xuất hiện. Khi thả chuột thì khung thoại Action Settings:* Tab Mouse Click: Nút hành động đuợc thực hiện khi có sự Click chuột.48HA NOI: 4 - 20063.4 Tạo nút điều khiển * Tab Mouse Over: Nút hành động sẽ được thực hiện khi ta đưa con trỏ chuột lên vị trí của nút.Cả 2 Tab này đều có chung các lựa chọn sau: - None: Không thực hiện hành động nào. - Hyperlink to: Hành động gọi đến một Slide khác. - Run program: Chạy 1 chương trình ứng dụng khác. - Play sound: Hành động được thực hiện khi có âm thanh đi kèm. Cuối cùng: Nhấn OK.49HA NOI: 4 - 2006Vấn đề 4: Trình chiếu Slide4.1 Chuẩn bị: 4.1.1 Lưu thành tệp tin để trình diễn (*.PPS): - Vào Menu File \ Save As. - Tại khung Save As: Chọn dạng tệp tin Powerpoint Show(.PPS) trong phần Save as type. - Click chọn Save. 50HA NOI: 4 - 2006* Ý nghĩa của việc lưu tệp tin để trình diễn:Tệp tin dạng .pps chính là tệp tin dùng để trình chiếu. Vì khi chạy tệp tin này, ta không cần mở lại PowerPoint.Để đưa chương trình chạy ở máy tính khác, ta chỉ cần Copy tệp tin dạng .pps (máy tính trình chiếu cần cài đặt sẵn PowerPoint). Nếu không, ta phải đóng gói tệp tin.51HA NOI: 4 - 20064.1.2 Tạo biểu tượng cho tệp tin:Nhấn phải chuột vào khoảng trống màn hình Windows. Chọn New \ Shortcut.Hộp thoại Creat Shortcut xuất hiện:Click vào nút Browse để tìm tài liệu tệp tin dạng .pps muốn trình diễnNhấn Next.52HA NOI: 4 - 20064.1.2 Tạo biểu tượng cho tệp tin:- Tại khung Type a name for this shortcut: Có thể đặt tên.Nhấn Finish.* Biểu tưọng vừa tạo sẽ xuất hiện trên màn hình của Windows. Kích vào biểu tượng đó để chạy chương trình.53HA NOI: 4 - 20064.2 Đóng gói tệp tin:* Ý nghĩa của việc đóng gói tệp tin: - Khi đóng gói: Chương trình sẽ tự động chép thêm các tệp tin hệ thống giúp bạn có thể trình chiếu ở bất cứ máy tính nào có HĐH Windows mà không cần phải cài PowerPoint. - Việc đóng gói: Giúp thu nhỏ dung lượng tệp tin để dễ dàng sao chép đến các máy tính khác.* Lưu ý: Ta chỉ cần sao chép tệp tin dạng .pps khi mà muốn dự định để sử dụng nó. 54HA NOI: 4 - 20064.2 Đóng gói tệp tin:- Flie \ Package for CD55HA NOI: 4 - 20064.3 Chuyển tệp tin thành dạng WebFile \ Save AsTại khung Save As: Chọn dạng Web page(*.htm,*.html).Click OK để chuyển đổi.* Khi chuyển đổi như vậy, Chương trình sẽ tạo ra 2 phần chính: - 01 tệp tin X.htm: Giống với trang chủ của Website.- 01 thư mục: Chứa các thành phần cần thiết cho chương trình. 56HA NOI: 4 - 20064.4 Sử dụng tệp tin .htm:Tệp tin *.htm thông thường được mở bằng các phần mềm trình duyệt Web: Internet Explorer, NetCapTệp tin PowerPoint hiển thị ở dạng Web cũng giống như thể hiện trong màn hình thiết kế của PowerPoint .Để trình chiếu các trang Web của PowerPoint trong môi trường Web: Click vào nút Full Screen Slide Show ở góc phải dưới của màn hình trình duyệt.57HA NOI: 4 - 20064.5 Lưu thành tệp tin ảnh:File \ Save As.Tại khung Save As Type: Lưu ảnh ở dạng: *.bmp, *.jpg, *.tif, *.gif,Nhấn Save.Thông báo: Click chọn Every Slide.58HA NOI: 4 - 20064.6 In các SlideFile \ Print or Click vào biểu tượng Print trên thanh công cụ.Khung Print xuất hiện:Thiết lập thông tin cho khung thoại Print:59HA NOI: 4 - 2006
File đính kèm:
- Bai giang PowerPoint(2).ppt