Bài giảng Microsoft Word 2003

Nội dung

Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003

Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản

Bài 3: Thao tác định dạng

Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình ảnh

Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư

 

ppt126 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Microsoft Word 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
mns)12/10/202093Bảng biểuXoá dữ liệu trong ô: Bôi đen dữ liệu cần xoá nhấn phím Delete Xoá bảng: Đặt con trỏ trong bảng cần xoá, chọn Table  Delete  Table 12/10/202094Thanh công cụ Table and BorderĐây là nút Table and Border có hình trên thanh công cụ Standard.Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and BorderLưu ý: Nếu trên màn hình chưa có thanh công cụ Table and border ta chọn ViewToobar Table and border Bảng biểu12/10/202095Bảng biểuNối nhiều ô thành 1 ô: Bôi đen các ô cần nối  Table  Merge Cells (Hoặc nháy lên biểu tượng trên thanh công cụ Table and border hoặc nháy phải chuột chọn Merge Cell)12/10/202096Bảng biểuChia ô (chia 1 ô thành nhiều ô): -Bôi đen ô cần chia rồi chọn Table  Split Cells (hoặc chọn biểu tượng (Split Cell) trên thanh Table and Border hoặc nháy phải chuột chọn Split Cell) xuất hiện hộp thoại Split cell:+ Number of columns : Chỉ định số cột cần chia + Number of rows : Chỉ định số hàng cần chia + OK: Để thực hiện + Cancel: hủy bỏ 12/10/202097Bảng biểuTách bảng (Chia 1 bảng thành 2 bảng): - Đặt điểm chèn tại hàng muốn tách (hàng này sẽ là hàng đầu tiên ở bảng thứ 2) - Vào Table Split TableLưu ý : Để nối các bảng đã tách thành một bảng ta chỉ cần xóa các dòng ở giữa các bảng này.12/10/202098Bảng biểuTạo tiêu đề cho bảng: Một bảng biểu có thể nhiều trang nên khi sang trang sau ta không biết được nội dung trong các cột, do đó cần tạo tiêu đề cho bảng. Chọn dòng muốn làm tiêu đề (thường là dòng đầu tiên)Table  Heading Rows RepeatLưu ý: Để hủy tiêu đề bảng vào Table Headings Rows RepeatThay đổi chiều hướng văn bản trong ô: Chọn dữ liệu vào Format  Text Direction  xuất hiện hộp thoại: Tại Orientation : Chọn kiểu thay đổi hướng dữ liệu OK12/10/202099Canh lề văn bản trong ô: ( nằm giữa dòng/ giữa cột,): chọn dữ liệukích chuột phải  Cell Alignment kích chọn biểu tượng (hoặc sử dụng cioong cụ Tables and Borders Canh Tab trong bảng: Khi đặt Tab trong bảng, để di chuyển con trỏ đến điểm dừng của Tab trong bảng, ta ấn Here12/10/2020100Bảng biểuKẻ khung - Tạo nền cho bảng:a) Kẻ khung: Chọn bảngFormatBorder and Shadingxuất hiện hộp thoại Border: 	+ Tại Style : kiểu đường viền kẻ khung 	+ Tại Color : Tô màu cho đường viền 	+ Tại Width : Độ dày của đường viền *Bỏ khung: FormatBorder and Shadingxuất hiện hộp thoạiBorderNone OK12/10/2020101b) Tạo nền: Vào Format Border and Shading xuất hiện hộp thoại Shading :+ Tại Style : Chọn chế độ nền +Tại Fill : Chọn màu nền *Bỏ nền : Format Border and shading  xuất hiện hộp thoại : Shading No Fill  OK.Lưu ý: có thể chọn nhanh bằng ấn phải chuột chọn Border and shading 12/10/2020102Bảng biểuTính toán trong bảng biểu: cộng(Sum), trung bình cộng(average), lớn nhất (Max), nhỏ nhất (Min), Đặt con trỏ vào ô cần tính toánvà gõ dấu = Chọn Table  Formula Lưu ý: Cột đầu tiên trong bảng có địa chỉ A, cột thứ 2 là BDòng dầu tiên trong bảng là 1, dòng tiếp theo 2.Địa chỉ ô của bảng gồm tên cột và tên dòng: A1, B1,12/10/2020103Tính toán trong bảng biểu:Ví dụ: Tính tổng các số trong bảng: =sum(A1,B1)22Tính trung bình: =average(A1,A2,A3)12121022121123121224121123Tính tổngABC1234Tính Trung bình12/10/2020104Bảng biểuSẮP XẾP DỮ LIỆU TRONG BẢNG -Chọn vùng dữ liệuTableSort, xuất hiện hộp thoại:+Tại Sort by : Xác định cột sắp xếp chính +Tại Then by: Xác định cột sắp xếp phụ+Tại Type: Xác định kiểu dữ liệu, Kiểu kí tự (Text), Kiểu số (Number), Kiểu ngày (Date). +Tại Ascending : Sắp theo thứ tự tăng dần+Tại Descending: Sắp theo thứ tự giảm dần+ Header row : Sắp xếp chừa dòng tiêu đề + No header row: Sắp xếp luôn dòng tiêu đềOK :để chấp nhận giá trị vừa chọn Ví dụ:12/10/2020105Chèn hình ảnh và Vẽ hình vào văn bản.Chèn hình ảnh vào tài liệu(có trong officeMở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn Clip Art.Cửa sổ Insert Clip Art như sau.Chọn ảnh muốn chèn nhấn lệnh Insert.Hình ảnh12/10/2020106Hình ảnhChèn hình ảnh từ From File từ file ảnh chụp: - InsertPictureFrom Filexuất hiện hộp thoại Insert Picture + Tại Look in : Chọn ổ đĩa chứa hình ảnhChọn thư mục chứa hình ảnhOpen Chọn hình ảnh cần chèn  Insert +Hoặc tại File Name: Nhập tên tập tin có chứa hình ảnh Insert 12/10/2020107Hình ảnhThanh công cụ Picture: Hiển thị thanh Picture: Kích chuột phải lên thanh menu  Picture(Insert picture): chèn hình ảnh mới(Color)	: chọn chế độ màu(More con trast): tăng độ sáng của màu(Less con trast): giảm độ sáng của màu(More Brightness): tăng ánh sáng(Less Brightness): giảm ánh sáng(Crop): cắt bớt hình ảnh(Rotate): xoay hình ảnh 1 góc 900(Line style): chọn loại đường viền quanh hình ảnh.(Wrapping style): chọn dạng hiển thị giữa hình ảnh với văn bản.(Format picture): tô màu nền khung hình(Set transparent color): Làm trong suốt hình ảnh (Reset): trả về bản gốc của hình ảnh. 12/10/2020108Hình ảnhĐịnh dạng hình ảnh so với văn bản: Chọn hình ảnhC1: Kích chuột phải  Format Picture C2: Kích vào biểu tượng trên thanh công cụ Picture  xuất hiện hộp thoại Format Picture: -Tại Layout: Chọn vị trí cho hình ảnh	+ Inline With text: Đẩy văn bản ra 2 biên 	+ Square: Hình ảnh nằm giữa VB 	+ Tight: Hình ảnh nằm chung với văn bản 	+ Behide text: Hình ảnh nằm sau văn bản 	+ In front of text: Hình ảnh nằm trên văn bản 12/10/2020109Hình ảnhThay đổi kích thước cho hình ảnh: Chọn hình ảnh kích chuột vào 1 trong các ô vuông xoay quanh hình ảnh, khi con trỏ có hình dạng mũi tên hai chiều, kích chuột, rê chuột để thay đổi kích thước. Di chuyển hình ảnh : Chọn hình ảnh, kích chuột trên nền hình ảnh đến khi xuất hiện mũi tên 4 chiều, kích chuột rê chuột đến vị trí mới.Sao chép: Chọn hình ảnh đồng thời giữ phím Ctrl rê chuột đến vị trí mới.Nhóm hình ảnh: Chọn biểu tượng ( Selec Objects) dưới thanh công cụ Draw để chọn tất cả các hình ảnh cần nhóm Vào Draw  GroupPhân rã hình ảnh: Chọn hình ảnh Vào Draw  Ungroup Xoá hình ảnh: Chọn hình ảnh  Delete12/10/2020110DRAWING (VẼ HÌNH): Vẽ theo mẫu cho trước: Vẽ đường thẳng: Vẽ đường thẳng có mũi tên: Vẽ hình chữ nhật, muốn vẽ hình vuông ta ấn thêm phím Shift : Vẽ hình Elip, muốn vẽ hình tròn ta ấn thêm phím Shift.: Tạo hộp văn bản: Chèn WordArt mới: chèn các dạng biểu đồ: Chèn hình ảnh từ Clip Art: chèn thêm hình ảnh : Tô màu cho đối tượng: Chọn màu cho nét vẽ của đối tượng (hình ảnh): Chọn màu cho văn bản: Chọn kiểu đường viền ngoài. : Chọn kiểu đường: Chọn kiểu mũi tên: Chọn kiểu bóng đổ 2 chiều: Chọn kiểu không gian 3 chiều* Bật/ tắt thanh Drawing: Vào View  Toolbars  DrawingCông dụng : Dùng để vẽ các dạng hình cơ bản trong wordThanh công cụ vẽ hình :12/10/2020111VẼ HÌNHĐịnh dạng hình vẽ: Chọn hình vẽ kích chuột phải Format Autoshapes + Layout: chọn các vị trí cho hình vẽ :	+ Inline With text : Đẩy văn bản ra 2 biên 	+ Square: hình vẽ nằm giữa VB 	+ Tight: hình vẽ nằm chung với văn bản 	+ Behide text	: hình vẽ nằm sau văn bản 	+ In front of text: hình vẽ nằm trước văn bản Lật quay hình vẽ: Chọn hình vẽ Vào Draw  Rotate or flip	+ Free rotate 	: Xoay tự do 	+ Rotate left 	: Xoay bên trái một góc 900	+ Rotate Right: Xoay bên phải một góc 900	+ Elíp horizotal: Lật theo biên ngang	+ Elip vertical: Lật theo biên dọc 	12/10/2020112VẼ HÌNHSắp xếp các hình vẽ: Chọn hình vẽ vào Draw  Oder	 : Đưa hình vẽ lên trên cùng 	 : Đưa hình vẽ xuống dưới cùng	 : Đưa hình vẽ lên trên một đối tượng	 : Đưa hình vẽ xuống dưới một đôí tượng	 : Đưa hình vẽ lên trên văn bản 	 : Đưa hình vẽ xuống dưới văn bản 12/10/2020113Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu	Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View  Toolbar  Drawing như sau :Sử dụng các hình khối AutoShapeVới công cụ AutoShapes còn cung cấp nhiều mẫu hình dạng khác nhau.12/10/2020114Đưa văn bản vào trong hình vẽ: Chọn hình vẽ kích chuột phải Add text Chuùc caùc anh chò thaønh coâng vôùi chöông trìng chöùng chæ A tin hoïc12/10/2020115Chèn Diagram (Sơ đồ tổ chức)Chọn InsertDiagram12/10/2020116C1:Nhắp chọn Menu lệnh InsertPictureWord Art.C2: Nháy chuột và biểu tương WordArt trên thanh công cụ DrawingTrong cửa sổ WordArt Gallery, nhắp chọn mẫu.Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệu12/10/2020117Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất hiện, ta chọn Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, nhập chữ nghệ thuật.Nhấn nút OK để kết thúc.Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệuVí dụ12/10/2020118Từ menu lệnh Insert  Picture  Chart  xuất hiện các kiểu biểu đồ mẫu và trình bày bảng dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu Word. Biểu đồ12/10/2020119Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư12/10/2020120Tiện ích in ấn và trộn thưXem tài liệu trước khi in 	Cách 1: mở chọn File  Print Preview	Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard12/10/2020121In ấn tài liệu	Cách 1 : Mở chọn File  Print 	Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + PTiện ích in ấn và trộn thư12/10/2020122Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in cần in Hộp Page range cho phép thiết lập phạm vi các trang in + Chọn All là in toàn bộ các trang trên file+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang chọn + Pages : in ra các trang cần in , qui tắc chọn: -- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in , mặc định là 1.- Cuối cùng nhấn OKTiện ích in ấn và trộn thư12/10/2020123Trộn thưMAIL MERGE ( Trộn văn bản )	Trộn văn bản là một hình thức ghép nối giữa hai tập tin với nhau trong đó tập tin thứ nhất gọi là tập tin đích ở dưới dạng mẫu có sẵn : ví dụ như CHỨNG CHỈ TIN HỌC, GIẤY KHEN tập tin thứ hai gọi là tập tin nguồn ở dưới dạng bảng biểu và có dữ liệu của các cột tương ứng với dữ liệu của tập tin thứ nhất.Cách trộn: +B1 : Tạo tập tin thứ nhất ( đích)  lưu tập tin  đóng tập tin 	+B2 : Tạo tập tin thứ hai ( nguồn ) lưu tập tin lại 	+B3: Vào View ToolbarsMail Mergexuất hiện thanh công cụ Mail Merge (hoặc chọn ToolLetter and mailingMail Merge)12/10/2020124-Kích vào biểu tượng (Open Data Source) xuất hiện cửa sổ chọn tên tập tin (nguồn) cần mở  Open. -Kích chuột tại vùng cần trộn - Kích vào biểu tượng (Insert Merge Fields) xuất hiện hộp thoại: Tại Fields: lựa chọn dữ liệu tương ứng giữa các vùng của hai tập tin InsertClose 12/10/2020125Xin cảm ơn!12/10/2020126

File đính kèm:

  • pptBai giang Word 2003.ppt
Bài giảng liên quan