Bài giảng Microsoft Word - Vũ Trường Giang

l Microsft Word

Các thao tác cơ bản

Định dạng văn bản

Các đối tượng trên văn bản

Làm việc với bảng biểu

Các kỹ năng hỗ trợ

 

ppt49 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Microsoft Word - Vũ Trường Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
t, Click OK.Hiệu chỉnh WordArt:Các thao tác: Xoá, di chuyển, hiệu chỉnh kích thước, tô màu, bóng đổ, hiệu ứng nổi, định dạng cách trình bày tương tự như đối với hình vẽ và hình ảnh.Ngoài ra để hiệu chỉnh WordArt ta Click vào WordArt, lúc này thanh WordArt xuất hiện, Click vào các biểu tượng để hiệu chỉnh cho WordArt.Vũ Trường Giang30DNTN Thanh SơnIII. Các đối tượng trên văn bảnTạo và hiệu chỉnh Text BoxTạo Text Box:Click Insert/ Text Box hoặc Click biểu tượng Text Box trên thanh Drawing.Hiệu chỉnh Text Box(tương tự như với văn bản và hình ảnh).Chèn biểu đồ vào văn bảnChèn biểu đồ: Insert/ Picture/ Chart/ Nhập số liệu thích hợp/ Click ra vị trí bất kỳ ngoài biểu đồ để thực hiện chèn.Hiệu chỉnh biểu đồ:Các thao tác: Xoá, di chuyển, thay đổi kích thước tương tự như đối với hình ảnh.Thay đổi kiểu biểu đồ: Double Click vào biểu đồ, Click Chart/ Chart Type.../ Chọn biểu đồ thích hợp Click OK.Thay đổi dữ liệu: Double Click vào biểu đồ, sửa dữ liệu ở bảng dữ liệu. Nhấn ra vị trí bất kỳ ngoài biểu đồ.Vũ Trường Giang31DNTN Thanh SơnIII. Các đối tượng trên văn bảnChèn công thức toán họcChèn công thức:Chọn vị trí thích hợp.Click Insert/ Object.../ Microsoft Equation 3.0/ OK.Soạn thảo xong Click ra vị trí bất kỳ ngoài công thức.Hiệu chỉnh công thức:Các thao tác: Xoá, di chuyển, thay đổi kích thước tương tự như đối với hình ảnh.Hiệu chỉnh nội dung:Double Click vào công thức cần hiệu chỉnh.Hiệu chỉnh xong Click ra vị trí bất kỳ ngoài công thức.Lưu ý: Để giảm độ phức tạp trong khi chèn công thức ta không nên thay đổi Font chữ cho công thức(để mặc định).Vũ Trường Giang32DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuTạo bảng biểuCác thao tác trên bảngChỉnh sửa bảng biểuĐịnh dạng đường viềnChèn công thức vào bảngTạo tiêu đề, sắp xếp trên bảngChuyển bảng thành văn bảnVũ Trường Giang33DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuTạo bảng biểuChọn vị trí thích hợp.Click Table/ Insert/ Table...hoặc Click biểu tượng Insert Table trên thanh Table and Border.Hộp thoại Insert Table xuất hiện.Number of columns: Số cột cần tạo.Number of rows: Số dòng cần tạoFixed column width: Cố định độ rộng của cột. AutoFit to contents: Tự động thay đổi theo nội dung.AutoFit to Window: Tự động thay đổi theo cửa sổ.AutoFormat...: Chọn mẫu biểu có sẵn.Click OK để thực hiện chèn bảng biểu vào văn bản.Có thể sử dụng biểu tượng Insert Table trên thanh Stadard để chèn bảng biểu vào văn bản.Vũ Trường Giang34DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuCác thao tác trên bảngNhập, chỉnh sửa chữ: Chọn ô cần thao tác và làm như nhập văn bản ngoài bảng.Cách hiển thị trong ô: Chọn ô, Click Format/ Text Direction...Di chuyển trong bảng: Sử dụng các phím mũi tên, phím Tab hoặc Click chuột để di chuyển dấu nháy đến ô thích hợp.Chọn khối các ô trong bảng: Chọn cả bảng, một cột, một dòng, một ô: Click vào ô muốn chọn. Click Table/ Select/ Table, Column, Row, Cell.Hoặc Click and Drag để chọn các ô thích hợp.Sử dụng chuột kết hợp với phím Ctrl, Shift để có nhiều sự lựa chọn thuận tiện.Ngoài ra để chọn cả bảng: Click vào biểu tượng ở góc trên trái hoặc nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+5 trên bàn phím số.Vũ Trường Giang35DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuTrình bày bảng: Click chọn bảng. Click Table/ Table Properties...Hoặc Right Click chọn Table Properties...Hộp thoại Table Properties xuất hiện.Chọn các mục Table, Column, Row, Cell để hiệu chỉnh các thông số trình bày cho bảng, cột, dòng, ô.Ngoài ra để canh chỉnh chữ trong ô ta Right Click vào ô đó chọn Cell Alignment và chọn kiểu canh chỉnh thích hợp.Di chuyển bảng: Đưa chuột đến biểu tượng ở góc trên trái của bảng Click and Drag đến vị trí mới.Thay đổi kích thước bảng: Chọn bảng, đưa chuột đến biểu tượng góc dưới phải Click and Drag để thay đổi kích thước.Thay đổi kích thước của dòng, cột: Đưa chuột đến danh giới của dòng, cột. Click and Drag để thay đổi kích thước.Vũ Trường Giang36DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuChỉnh sửa bảng biểuChèn thêm các đối tượng: Bảng, cột, dòng, ô vào trong bảng ta làm như sau:Chọn vị trí muốn chèn, Click Table/ Insert/ Table..., Column, Row, Cell. Khi thực hiện ta quan tâm đến một số từ tiếng anh: Left(trái), Right(phải), Above(trên), Below(dưới).Xoá các đối tượng: Bảng, cột, dòng, ô trong bảng ta làm như sau:Chọn đối tượng muốn xoá, Click Table/ Delete/ Table, Column, Row, Cell.Lưu ý: Nếu chọn khối sau đó nhấn phím Delete thì chỉ xoá được dữ liệu trong bảng.Chia bảng thành hai bảng: Đưa dấu nháy đến dòng làm dòng đầu của bảng thứ hai. Click Table/ Split Table.Vũ Trường Giang37DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuCác thao tác trộn, tách ô trong bảng:Trộn nhiều ô thành một ô:Chọn khối các ô.Click Table/ Merge cells.Hoặc Right Click chọn Merge cells.Hoặc Click biểu tượng Merge cells trên thanh Table and Border.Tách một ô thành nhiều ô:Chọn ô cần tách, Click Table/ Split Cells...Hoặc Right Click chọn Split Cells...Hoặc Click biểu tượng Split Cells trên thanh Table and Border.Xác định số dòng, cột cần tách, nhấn OK.Vũ Trường Giang38DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuĐịnh dạng đường viền, màu nềnChọn khối cần đình dạng.Click Format/ Border and Shading.../ Borders.Xác định các thông số cho đường viền.Setting: Xác định kiểu đường viền.Style: Xác định dạng đường viền.Color: Màu đường viền.Width: Độ dày của đường viền.Để thêm bớt đường viền bằng cách Click vào các biểu tượng bên khung Preview hoặc Click trực tiếp lên các cạnh trong khung này.Để tô màu nền cho bảng: Click Format/ Border and Shading.../ Shading/ Chọn màu trong bảng Fill, Click OK.Ngoài ra sử dụng thanh Table and Border(nhanh hơn).Vũ Trường Giang39DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuChèn công thức vào bảngChọn ô hiển thị kết quả. Click Table/ Formula.../ Nhập công thức/ Click OK.Tạo tiêu đề, Sắp xếp cho bảngTạo tiêu đề: Chọn các dòng muốn tạo tiêu đề, Click Table/ Heading Row Repeat. Để bỏ tiêu đề làm ngược lại.Sắp xếp dữ liệu trong bảng:Chọn khối dữ liệu cần sắp xếp,Click Table/ Sort...Sort by: Cột sắp xếp chính.Then by: Cột sắp xếp phụ.Ascending: Tăng dần.Descending: Giảm dần.Vũ Trường Giang40DNTN Thanh SơnIV. Làm việc với bảng biểuChuyển bảng thành văn bảnChuyển bảng thành văn bản:Chọn khối dữ liệu cần chuyển sang dạng văn bản.Click Table/ Convert/ Table to Text...Hộp thoại Convert Table to Text xuất hiện.Xác định các thông số trước khi chuyển:Paragraph marks: Các ô được ngăn cách nhau bởi dấu ngắt đoạn.Tabs: Các ô ngăn cách nhau bởi một Tab.Commas: Các ô ngăn cách bởi một dấu phẩy.Other: Các ô ngăn cách nhau bởi ký hiệu dược nhập vào từ bản phím.Click Ok để thực hiện chuyển bảng thành văn bản.Vũ Trường Giang41DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợTìm kiếm, thay thế , Di chuyểnThiết lập AutoCorrectSpelling and GrammarHeader and Footer, Chú thíchĐánh số trang, Xem trước khi inIn ấn văn bảnVũ Trường Giang42DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợTìm kiếm và thay thếTìm kiếm:Click Edit/ Find...hoặc Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F.Hộp thoại Fìnd and Replace xuất hiện với Tab Find được chọn. Nhập nội dung cần tìm vào hộp Find what. Nhấn Nút Find Next để tìm. Click nút Cancel hoặc Close để đóng.Tìm kiếm và thay thế:Click Edit/ Replace...hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.Hộp thoại Fìnd and Replace xuất hiện với Tab Replace được chọn. Nhập nội dung cần tìm vào hộp Find what. Nhập nội dung cần thay thế vào hộp Replace with. Click nút Find Next để tìm kiếm.Click nút Replace để thay thế từ vừa tìm được.Click nút Relace All để thay thế tất cả.Click nút Cancel hoặc nút Close để đóng.Vũ Trường Giang43DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợThiết lập AutoCorrectClick Tools/ AutoCorrect Options.../ AutoCorrectCapitalize first letter of sentences: Tự động viết hoa đầu đoạn và đầu câu. Capitalize first letter of table cells: Tự động viết hoa đầu đoạn trong ô của bảng.Capitalize names of days: Tự động viết hoa các từ chỉ tên thứ trong tuần.Để gõ tắt trong Microsoft Word ta làm như sau:Nhập từ gõ tắt trong hộp Replace.Nhập từ hoặc cụm từ đầy đủ trong hộp With.Nhấn nút Add để định nghĩa.Nhấn nút Delete để xoá.Nhấn OK để đồng ý với các thông số vừa chọn.Vũ Trường Giang44DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợSpelling and GrammarClick Tools/ Options.../ Spelling & Grammar.Chọn các mục sau:Check spelling as you type: Bật chức năng kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh tự động.Check Grammar as you type: Bật chức năng kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh tự động.Lưu ý: Khi bật các chức năng trên khi soạn thảo văn bản tiếng Việt Microsoft Word sẽ báo các lỗi bằng các dấu hiệu dưới các từ hoặc các câu.Màu xanh: Lỗi về ngữ pháp.Màu đỏ: Lỗi về chính tả.Để bỏ các chế độ này ta là ngược lại.Vũ Trường Giang45DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợHeader and Footer, Chú thíchTạo Header and FooterClick View/ Header and Footer.Nhập nội dung cho tiêu đề trên.Click nút Switch Between Header and Footer để chuyển qua lại giữa Header và Footer.Nhập nội dung cho Footer.Định dạng Header and Footer giống như đối với văn bản.Tạo chú thíchĐưa dấu chèn vào sau từ muốn tạo chú thích.Click Insert/ References/ Footnote.../ Nhấn nút Insert,Nhập nội dung chú thích.Click ra vùng văn bản để trở về soạn thảo thông thường.Vũ Trường Giang46DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợĐánh số trang, Xem trước khi inĐánh số trangClick Insert/ Page Numbers...Position: Xác định vị trí là đầu hay cuối.Alignment: Xác định canh trái, phải hay canh giữa.Show number on first page: Đánh cả trang đầu tiên.Click OK để thực hiện đánh số trang tự động.Xem trước khi inClick File/ Print Preview hoặc Click biểu tượng Print Preview trên thanh Standard.Sử dụng các nút để thực hiện phóng to, thu nhỏ, chỉnh sửa trang hay chỉnh sửa văn bản.Click nút Close để đóng chế độ Print Preview.Vũ Trường Giang47DNTN Thanh SơnV. Các kỹ năng hỗ trợIn ấn văn bảnClick File/ Print...hoặc Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P.Name: Chọn tên máy in.Page range: All: In toàn bộ văn bản.Current page: In trang hiện hành.Pages: In các trang được chỉ định.Selection: Chỉ in vùng được chọn.Number of copies: Số bản in.Print:All page in range: In toàn bộ văn bản xác định trong khung Page range.Odd pages, Even page: In trang lẻ, trang chẵn.Vũ Trường Giang48DNTN Thanh SơnKết thúcVũ Trường Giang49DNTN Thanh Sơn

File đính kèm:

  • pptMicrosoft Word.ppt