Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Bản chuẩn kĩ năng)
Nhận xét: Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra TSNT là viết số đó dưới dạng một tích các TSNT
Chú ý : a) Dạng phân tích ra TSNT của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra TSNT
Nhận xét: Dù phân tích một số ra TSNT bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
ướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài trong vở ghi và SGK.
- Làm từ bài 127 đến bài 130 / SGK – tr 90.
- Hoàn thành tiết 127 ở vở bài tập in.
- Đọc trước mục“ Có thể em chưa biết”/SGK- 90
Kiểm tra bài cũ Phát biểu đ ịnh nghĩa số nguyên tố , hợp số ? Hãy viết số 30 thành tích của các thừa số lớn hơn 1 Đáp án: 30 = 2.3.5 Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì? Ví dụ : Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, Với mỗi thừa số lại làm nh ư vậy ( nếu có thể ). 300 300 6 50 3 100 Tiết 17: Ôn tập chương I Ngày soạn: 25 / 10 / 2007 Ngày dạy: 2 / 11 / 2007 A. Mục tiêu : 1, Kiến thức : - Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và đư ờng cao trong tam giác vuông . - Hệ thống hoá các công thức đ ịnh nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . 2, Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng tra bảng ( hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra ( hoặc tính ) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc . 3, Thái độ : Học tập tích cực . B. Chuẩn bị : - GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (....) để HS đ iền cho hoàn chỉnh - Bảng phụ hoặc giấy trong - Thước thẳng,compa,ê ke,thước đo độ , phấn màu , máy tính bỏ túi - HS:- Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. - Thước thẳng , compa , ê ke , thước đo độ , máy tính bỏ túi . - Bảng phụ nhóm , bút dạ C . Tiến trình dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong qu á trình luyện tập ) 2.Bài mới - GV đưa bảng phụ ghi BT: Đ iền vào chỗ ( )để đư ợc các công thức : a) Về cạnh và đư ờng cao trong tam giác vuông . 1) b 2 = .....; c 2 =..... 2) h 2 = ..... 3) ah = ....... 4) = + b) . Các nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn sin = cos = tg = = ; cotg = = - HS1 lên bảng đ iền vào chỗ (.....) để hoàn chỉnh các hệ thức , công thức . 1) b 2 = ab ' ; c 2 = ac' 2) h 2 = b'c ' 3) ah = bc 4) = - HS2 lên bảng đ iền sin = ( các tỉ số lượng giác khác đ iền theo mẫu trên ) - HS3 lên bảng đ iền sin = cos cos = sin ....... -HS: Ta còn biết 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin 2 + cos 2 = 1 tg = ; cotg = A, Ôn tập lí thuyết 1. Công thức về cạnh và đư ờng cao trong tam giác vuông . 1) b 2 = ab ' ; c 2 = ac' 2) h 2 = b'c ' 3) ah = bc 4) = 2.Các nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn sin = cos = tg = cotg = 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho và là hai góc phụ nhau sin = cos ; tg = cotg cos = sin ;cotg = tg 0 < sin < 1 0 < cos < 1 sin 2 + cos 2 = 1 tg = ; cotg = Bài tập trắc nghiệm (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ ) Chọn kết qu ả đ úng trong các kết qu ả dưới đây. GV yêu cầu học sinh làm bài 34/93,94/SGK Hệ thức nào đ úng ? Hệ thức nào không đ úng ? Cho học sinh làm tiếp bài 35/sgk/94 Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác bằng 19 : 28 Tính các góc của nó . GV vẽ hình trên bảng rồi hỏi : - HS chọn kết qu ả đ úng . + Đáp án: a) C . b) D . c) C . - HS tr ả lời miệng a) C . tg = b) C . cos = sin(90 0 - ) - HS: chính là tg tg = B, Bài tập Bài 33 (SGK-93) Bài 34 (SGK- 93, 94) Bài 35 (SGK-94) B A C tg = 0,6786 34 0 10' Có + = 90 0 90 0 – 34 0 10’ 55 0 55’ Bài 37 (SGK-94) A M C H B a) Có AB 2 + AC 2 = 6 2 + 4,5 2 = 56,25 BC 2 = 7,5 2 = 56,25 AB 2 + AC 2 = BC 2 ABC vuông tại A ( theo đ ịnh lí đảo Pytago ) * Có tgB = = 0,75 36 0 52' = 53 0 8' * Có : BC . AH = AB. AC ( hệ thức lượng vuông ) AH = 3. Củng cố - Sử dụng các hệ thức về cạnh và đư ờng cao trong tam giác vuông ; ĐN cá tỉ số lượng giác trong tam giác vuông còn có thể giải quyết đư ợc những bài toán nào ? HS: Tính các cạnh, các góc trong tam giác ; chứng minh hình học .... 4 . Hướng dẫn về nh à Ôn tập theo bảng '' Tóm tắt các kiến thức cần nhớ '' của chương . Bài tập về nh à số38,39, 40 (SGK95) số 82, 83, 84 , 85 (SBT-102, 103). Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I ( hình học ) mang đủ dụng cụ học tập và máy tính bỏ túi . 2 3 2 25 10 10 5 5 5 2 2 5 300 = 2.3.2.5.5 300 = 3.2.5.2.5 Nhận xét : Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra TSNT là viết số đ ó dưới dạng một tích các TSNT Chú ý : a) Dạng phân tích ra TSNT của mỗi số nguyên tố là chính số đ ó . b) Mọi hợp số đ ều phân tích đư ợc ra TSNT 2. Cách phân tích một số ra TSNT 300 150 75 25 3 2 2 1 5 5 5 300 = 2. 2. 3. 5. 5 = 2 2 . 3. 5 2 Nhận xét : Dù phân tích một số ra TSNT bằng cách nào th ì cuối cùng ta cũng đư ợc cùng một kết qu ả. Bài tập1 : Phân tích các số sau ra TSNT b) 60 a) 420 d) 285 c) 84 Đáp án: c) 84 42 21 7 2 3 7 1 2 84 = 2 2 .3.7 19 19 5 95 3 d) 285 1 285 =3.5.19 Bài tập 2: Đ iền Đ úng (Đ) , sai (S) cho thích hợp Phân tích ra TSNT Đ S Sửa lại cho đ úng 120 = 2.3.4.5 306 = 2.3.51 306 =2.3.3.17= 2.3 2 .17 567 = 9 2 . 7 567 = (3 2 ) 2 .7 = 3 4 .7 132 = 2 2 .3.11 S 120 =2.3.2.2.5= 2 3 .3.5 Đ S S Hướng dẫn về nh à - Học thuộc bài trong vở ghi và SGK. - Làm từ bài 127 đ ến bài 130 / SGK – tr 90. - Hoàn thành tiết 127 ở vở bài tập in. - Đ ọc trước mục “ Có thể em chưa biết ”/SGK- 90
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so.ppt