Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên (Chuẩn kiến thức)
1, Hiệu của hai số nguyên
2, Ví dụ
Nhiệt độ ở Sa Pha hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha là bao nhiêu độ C.
Giải
Do nhiệt độ giảm 40C, nên ta có:
Trả lời: Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha là -1 C
Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn phép trừ trong Z luôn thực hiện được
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o tíi dù tiÕt häc ! Kiểm tra bài cũ HS1 Tính : a, - 57 + 47 b, 469 + ( - 219 ) HS2 Tính : 195 + ( - 200 ) + 205 Đáp án a, - 57 + 47 = - 10 b, 469 + ( - 219 ) = 250 195 + ( - 200 ) + 205 =( 195 + 205 ) + ( -200 ) = 400 + ( - 200 ) = 200 Em cho biết phép trừ hai số tự nhiên được thực hiện khi nào ? Phép trừ hai số tự nhiên được thực hiện khi số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ . Vậy trong tập z phép trừ được thực hiện khi nào ? VD: 5 – 3 = 2 5 – 5 = 0 3 - 5 = ? Tiết : 53 Phép trừ hai số nguyên 1, Hiệu của hai số nguyên . ? Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối : a, 3 -1=3+ (-1) b, 2-2 = 2+ (-2) 3 -2 = 3+(-2) 2 -1= 2+ (-1) 3 -3 = 3+(-3) 2 – 0 = 2 + 0 3 – 4 = ? 2 – (- 1) = ? 3 – 5 = ? 2 – ( - 2) = ? Xét các ví dụ ở phần a ? = 2 = 1 = 0 3 – 4 = 3 + ( - 4) = - 1 3 – 5 = 3 + ( - 5) = - 2 Xét các ví du ở phần b ? = 0 = 1 = 2 2 - ( - 1) = 2 + ( + 1) = 3 2 – (- 2) = 2 + ( + 2) = 4 Qua ví dụ em cho biết muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ? * Quy tắc : ( SGK/ 81) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b. Như vậy hiệu của hai số nguyên a và b là gì ? và ta kí hiêu như thế nào ? * Kí hiệu : a – b = a + ( - b ) Ví dụ : ( SGK/ 81) 3 – 8 = 3 + ( - 8) = - 5 (- 3)- (- 8) = (- 3) + (+8) = 5 * Ví dụ : Vậy khi trừ đi một số nguyên ta phải làm gì ? Giữ nguyên số bị trừ chuyển phép trừ thành phép công với số đối cửa số trừ . Tiết 53: Phép trừ hai số nguyên 1, Hiệu của hai số nguyên * Ví dụ : * Quy tắc : ( SGK/ 81) * Kí hiệu : a – b = a + ( - b ) Bài tập : 47(SGK/ 81) Tính : 2 – 7 = 1 – (- 2) = ( - 3) – 4 = ( - 3) – (- 4) = 2 + (- 7) = - 5 1 + (+ 2) = 3 (- 3) + (- 4) = - 7 (- 3) + (+ 4) = 1 Ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 3 0 C nghĩa là gì ? Nhiệt độ giảm 3 0 C nghĩa là nhiệt độ tăng lên – 3 0 C. Điều đó hoàn toàn phù hợp với phép trừ trên . * Nhận xét : (SGK/ 81) Ở § 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 3 0 C nghĩa là nhiệt độ tăng – 3 0 C. Điều đó hoàn toàn phù hợp với quy tắc trừ trên đây . Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm như thế nào ? Tiết 53: Phép trừ hai số nguyên 1, Hiệu của hai số nguyên 2, Ví dụ Nhiệt độ ở Sa Pha hôm qua là 3 0 C, hôm nay nhiệt độ giảm 4 0 C. Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha là bao nhiêu độ C. Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha ta phải làm như thế nào ? Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha ta phải lấy 3 0 C – 4 0 C Hãy quan sát SGK và trình bầy lời giải ? Giải Do nhiệt độ giảm 4 0 C, nên ta có : 3 – 4 = 3 + (- 4) = - 1 Trả lời : Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sa Pha là -1 0 C Bài tập 48(SGK/ 82) 0 – 7 = 7 – 0 = a – 0 = 0 – a = - 7 7 a - a Thông qua bài học này em nhận xét xem , phép trừ trong tập hợp Z và phép trừ trong tập hợp N, có gì khác nhau ? * Nhận xét : (SGK/ 81) Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được , còn phép trừ trong Z luôn thực hiện được Chính vì phép trừ trong N có khi không thực hiện được nên ta phải mở rộng tập N thành tập Z để phép trừ các số nguyên luôn thực hiện được . Luyện tập củng cố 1, Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên ? Nêu kí hiệu ? 2, Bài tập Tính : a, (- 28) – (- 32) b, 50 – ( - 21) = (- 28) + 32 = 4 = 50 + 21 = 71 Luyện tập củng cố Hoạt động nhóm ( Cặp ) Bài tập 50 (SGK/ 82) Dùng các số 2 ; 9 và các phép toán “+” , “ –” điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng . Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột , mỗi số hoặc phép tinh chỉ được dùng một lần . 3 x = - 3 x 3 x = 15 x 3 = - 4 = = = 25 29 10 2 - 9 + - 9 + 2 - + 2 9 + - Hướng dẫn về nhà + Học thuộc qui t tắc cộng , trừ hai số nguyên , viết được kí hiệu . + Làm bài tập : 49, 50, 51, 52,53, 54phần b,c Hướng dẫn về nhà Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai_so_n.ppt