Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước (Bản chuẩn kiến thức)

Bạn An muốn tô màu 2/3 hình chữ nhật này.
Em hãy bày cách cho bạn An ?

+ Chia hình chữ nhật đó làm 3 phần bằng nhau.

+Tô màu 2 trong 3 phần đó.

Nếu hình chữ nhật này có diện tích là 45 cm2 thì An đã tô màu bao nhiêu cm2?

Tổng quát : a%.b = a.b%

 (a,b là số tự nhiên khác 0 )

Tính 84 % của 25 như thế nào ?

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 80 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 VÀ CÁC EM HỌC SINH  
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO 
= 30 
45.60% 
= 10 
= 12 
Kiểm tra bài cũ 
? Tính 
= 27 
Bạn An muốn tô màu hình chữ nhật này. Em hãy bày cách cho bạn An ? 
+ Chia hình chữ nhật đó làm 3 phần bằng nhau. 
+Tô màu 2 trong 3 phần đó. 
Nếu hình chữ nhật này có diện tích là 45 cm 2 thì An đã tô màu bao nhiêu cm 2 ? 
Lời giải : 
1. Ví dụ : 
 45. = 30 (học sinh) 
45 . 60% = 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng là : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu là : 
45. 
45 . 
 * 60% số học sinh thích chơi đá cầu. 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền là : 
Đáp số : 30 học sinh thích đá bóng 
 27 học sinh thích đá cầu 
 10 học sinh thích bóng bàn. 
 12 học sinh thích bóng chuyền . 
Tóm tắt : 
Số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn là : 
* Số học sinh thích chơi bóng bàn . 
* Số học sinh thích chơi bóngchuyền. 
* Số học sinh thích chơi đá bóng . 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng bằng cách nào ? 
 Tính số học sinh lớp 6A thích chơi đá cầu như thế nào ? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng bàn? 
Tính số học sinh lớp 6A thích chơi bóng chuyền ? 
= 27 ( học sinh ) 
= 10 ( học sinh ) 
= 12 ( học sinh) 
Lớp 6A : 45 học sinh. 
( SGK tr 50) 
 Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền? 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
Tìm giá trị phân số của số b cho trước ta làm như thế nào? 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. 
Giải : 
1. Ví dụ : ( SGK) 
Tìm : a) của 12 ? 
 b) của ? 
Ví dụ : 
2. Quy tắc : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n N, n 0 ) 
a) của 76 cm ?b) 62,5 % của 96 tấn ?c) 0,25 của 1 giờ ? 
 a) của 12 là : 
 b ) của là : 
?2 Tìm : 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
Giải : 
a) của 76 cm là : 
b) 62,5 % của 96 tấn là : 
c) 0,25 của 1 giờ là : 
57( cm ) 
96 . 62,5 % = 60 ( tấn ) 
1 . 0,25= 0,25 ( giờ ) 
Giải : 
1. Ví dụ : ( SGK) 
Tìm : a) của 12 ? 
 b) của ? 
Ví dụ : 
2. Quy tắc : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n N, n 0 ) 
?. So sánh : 
45% của 60 với 60% của 45 ? 
Tính 84 % của 25 như thế nào ? 
 45%.60 = 45.60% = 27 
 45% của 60 bằng 60% của 45 
Tổng quát : a%.b = a.b% 
 (a,b là số tự nhiên khác 0 ) 
 a) của 12 là : 
 b ) của là : 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : 
a) của 1 giờ bằng : 
b) 3% của 1 tạ bằng : 
A. 5 phút . B. 10 phút. C. 12 phút. D .20 phút 
A. 0,3 kg. B. 3 kg. C. 30 kg . D. 300 kg 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
Giải : 
1. Ví dụ : ( SGK) 
Tìm : a) của 12 ? 
 b) của ? 
Ví dụ : 
2. Quy tắc : 
Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b. ( m, n N, n 0 ) 
 a) của 12 là : 
 b ) của là : 
Häc bµi kÕt hîp SGK vµ vë ghi . 
Lµm c¸c bµi tËp :115, 117, 118, 119, 120 (SGK / 51 – 52) 
Hướng dẫn về nhà: 
Trường THCS 
 Phú Xuân 
khối 6 
lớp 6A 
học lực giỏi 
học lực khá 
xếp loại trung bình 
500 học sinh 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
Trường THCS Phú Xuân có 500 học sinh , 20% số đó là học sinh khối 6 
 số học sinh khối 6 học lớp 6A , số học sinh 6A xếp học lực giỏi 
3,125 số học lực giỏi là học lực khá , Số còn lại xếp loại trung bình . 
Tính số học sinh mỗi loại ? 
100 học sinh 
36 học sinh 
8 học sinh 
25 học sinh 
3 học sinh 
CHẠY TIẾP SỨC 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  
Häc bµi kÕt hîp SGK vµ vë ghi . 
Lµm c¸c bµi tËp :115, 117, 118, 119, 120 (SGK / 51 – 52) 
Hướng dẫn về nhà: 
Diện tích phần hình chữ nhật An đã tô màu là : 
Trở lại bài tập ban đầu: Nếu hình chữ nhật này có diện tích là 45 cm 2 vuông thì An đã tô màu bao nhiêu centimét vuông ? 
Diện tích phần hình chữ nhật An chưa tô màu là : 
 45 – 30 = 15 (cm 2 ) 
. 45 = 30 (cm2) 
§ 14 . TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC  

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_14_tim_gia_tri_phan.ppt