Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 2 - Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số (Bản mới)
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn
Quy tắc :Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.
Chú ý: Phép nhân phân thức có các tính chất
Giao hoán:
Kết hợp:
Phân phối đối với phép cộng:
MễN TOÁN 8 tiết 31 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Kiểm tra bài cũ đáp án - Muốn nhân hai phân số , ta nhân các tử số với nhau , các mẫu số với nhau . Câu 1 : Nêu quy tắc nhân hai phân số , viết công thức tổng quỏt ? b, Áp dụng tớnh Câu 2 : Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm như thế nào ? Hãy rút gọn phân thức sau ? đáp án Muốn rút gọn một phân thức ta có thể - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để t ỡ m nhân tử chung - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Tiết 31 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC Muốn nhõn hai phõn th ứ c , ta nhõn cỏc t ử th ứ c với nhau , cỏc mẫu thức với nhau A.CB.D = AB CD . ?.1 Cũng làm như nhõn hai phõn số , hóy nhõn tử với tử mẫu với mẫu của hai phõn thức này để được một phõn thức . x-5 2x = (A,B,C,D là cỏc đa thức . B, D khỏc đa thức 0) Cho hai phõn thức 3 x 2 (x+5) (x-5) 6 x 3 (x+5) = Việc làm trờn chớnh là nhõn hai phõn thức Vậy để nhõn hai phõn thức ta làm như thế nào ? ? Viết cụng thức tổng quỏt quy tắc nhõn hai phõn thức Kết quả của phộp nhõn hai phõn thức được gọi là tớch . Ta thường viết tớch này dưới dạng rỳt gọn Vớ dụ : Thực hiện phộp nhõn phõn thức : 3x 2 (x+2) 2(x 2 +4x+4) x 2 2x 2 +8x+8 . (3x+6) 3x+6 1 . x 2 2x 2 +8x+8 = x 2 (3x+6) 2x 2 +8x+8 3x 2 2(x+2) 3x 2 (x+2) 2 (x+2) 2 = = = = Muốn nhõn hai phõn th ứ c ta nhõn cỏc t ử th ứ c với nhau , cỏc mẫu th ứ c với nhau A.CB.D AB CD . = Tiết 31 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1 .QUY TẮC Muốn nhõn hai phõn thức ta nhõn cỏc t ử th ứ c với nhau , cỏc mẫu th ứ c với nhau A.CB.D AB CD . = Tiết 31 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC (x-13) 2 2x 5 (x-13) 2 2x 5 = = -3(x-13) 2x 3 -3 x 2 (x-13) 2 2 x 5 (x-13) = ?.2 Làm tớnh nhõn 3x 2 x-13 - . -3x 2 x-13 . Muốn nhõn hai phõn th ứ c ta nhõn cỏc t ử th ứ c với nhau , cỏc mẫu thức với nhau A.CB.D AB CD . = Tiết 31 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC x 2 +6x+9 1-x (x-1) 3 2(x+3) 3 . ?3 Làm tớnh nhõn Muốn nhõn hai phõn th ứ c ta nhõn cỏc tử th ứ c với nhau , cỏc mẫu th ứ c với nhau A.CB.D AB CD . = Tiết 31 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC -(x 2 +6x+9) x-1 x 2 +6x+9 1-x (x-1) 3 2(x+3) 3 . -(x-1) 2 2(x+3) -( x 2 +6x+9 )(x-1) 3 (x-1). 2(x+3) 3 -(x+3) 2 (x-1) 3 2 (x-1) (x+3) 3 ?.3 Làm tớnh nhõn (x-1) 3 2(x+3) 3 . = = = = *1. Quy tắc : Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau . Tiết 31 : phép nhân các phân thức đại số Phát biểu tính chất của phép nhân phân số ? N úi dạng tổng quỏt ? Giao hoán : Kết hợp : Phân phối đ ối với phép cộng : Nhân với 1: 2. Chú ý : Phép nhân phân thức cũng có các tính chất c, Phân phối đ ối với phép cộng : b, Kết hợp : a, Giao hoán : Phộp nhõn cỏc phõn thức đại số cũng cú cỏc tớnh chất tương tự phộp nhõn phõn số Hóy nờu cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn thức đại số ? Nhờ tớnh chất kết hợp trong một dóy phộp nhõn nhiều phõn thức ta khụng cần đặt dấu ngoặc Phộp nhõn phõn số cú cỏc tớnh chất ?4 3x 5 +5x 3 +1x 4 -7x 2 +2 x 4 -7x 2 +2 3x 5 +5x 3 +1 x 2x+3 . . Tớnh nhanh A.CB.D AB CD . = Tiết 32 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. QUY TẮC 2.Chỳ ý: Giao hoỏn Kết hợp Phõn phối đối với phộp cộng Phộp nhõn cỏc phõn thức cú cỏc tớnh chất Muốn nhõn hai phõn thức ta nhõn cỏc tử thức với nhau , cỏc mẫu thức với nhau a, b, Yờu cầu : HS hoạt động nhúm trong khoảng 3 phỳt làm bài vào bảng nhúm Nhúm 1 và nhúm 2 làm ý a Nhúm 3 và nhúm 4 làm ý b * Quy tắc : Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các tử thức với nhau , các mẫu thức với nhau . Kiến thức trọng tâm c, Phân phối đ ối với phép cộng : b, Kết hợp : * Chú ý : Phép nhân phân thức có các tính chất a, Giao hoán : Học thuộc quy tắc nhõn hai phõn thức , cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc phõn thức đại số Làm bài 38.39.40/53Xem trước bài : Phộp chia cỏc phõn thức ễn định nghĩa hai số nghịch đảo , quy tắc chia hai phõn số Tiết 32 : PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 5(x+2 ) (-2) (x-2) 4(x-2)(2+x) = -10 . (x+2)(x-2) 4 (x-2)(x+2) = -5 2 = Hướng dẫn bài 39 (SGK) Thực hiện cỏc phộp tớnh ( chỳ ý về dấu ) . a) 5x+10 4x-8 4-2x x+2 = (5x+10)(4-2x) (4x-8)(x+2) Hướng dẫn bài 40SGK Rỳt gọn biểu thức sau theo hai cỏch ( sử dụng và khụng sử dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng ): Cỏch 1: Cỏch 2: Ghi Nhớ Bằng Sơ Đụ̀ Tư Duy PHẫP NHÂN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Cỏc t/c Giao hoỏn Kết hợp Ph õn phụớ đụớ với phộp cụng Quy tắc Muốn nhõn hai phõn thức ta nhõn cỏc tử thức với nhau , cỏc mẫu thức với nhau Tổng quỏt
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_2_bai_7_phep_nhan_cac_pha.ppt