Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bình phương của số tự nhiên lớn nhất có một chữ số bằng bao nhiêu ?
Số tự nhiên nào có lập phương là 64 ?
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,
ta giữ nguyên cơ số
và cộng các số mũ
Khởi động con số bí mật Hãy nghĩ ra một số Nhân số đ ó với 2 Cộng kết qu ả với 2006 Đư ợc bao nhiêu lại chia cho 2 Cuối cùng trừ đi số đã nghĩ 1003 Số học 6 Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên a. Đ ịnh nghĩa : Luỹ thừa bậc n của a a n là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a . a.a ..a Số mũ Cơ số = n thừa số b. ví dụ 3 2 = 9 2 3 = 8 c. Chú ý a 2 : a bình phương(hay bình phương của a) a 3 : a lập phương (hay lập phương của a) 5 1 = 5 a 1 = a CÂU 1 Bình phương của số tự nhiên lớn nhất có một ch ữ số bằng bao nhiêu ? 81 CÂU 2 Số tự nhiên nào có lập phương là 64 ? 4 Luỹ thừa cơ số Số mũ Gi á trị của luỹ thừa 7 2 2 3 3 4 25 16 7 2 49 2 3 8 3 4 81 5 2 5 2 4 2 4 2 2 4 2 4 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số a. Quy tắc : Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , a m Cộng hai số mũ gi ữ nguyên cơ số = a n . a m + n ta gi ữ nguyên cơ số và cộng các số mũ CÂU 3 Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : CÂU 4 Viết tích hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 1 a.a.a.a.a.a.a.a = 8a a 8 2 Tính 6 2 12 36 3 Viết gọn tích 2 3 . 2 5 2 8 4 8 4 Tính 2 3 + 2 5 4 8 40 5 tính 3 2 . 2 2 5 2 36 6 Viết gọn tích 7 11 . 7 19 7 30 14 30 a 8 36 2 8 40 36 7 30 Hướng dẫn về nh à : - Học thuộc lý thuyết . - Làm bài 56 đ ến 60 (SGK) chúc các con học bài thật tốt . hẹn gặp lại các con vào tiết sau .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu.ppt