Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản đẹp)

định nghĩa :( SGK / 26 )

Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a :

 an = a. a . . .a ( n # 0 )

 n thừa số

 Chú ý :

 a2 còn được gọi là a bình phương ( hay bình phương của a )

 a3 còn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a )

Quy ước : a1 = a

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Viết gọn các tổng sau thành tích : 
 3 + 3 +3 + 3 + 3 = 
 a + a + a + a = 
 Vậy tích sau được viết gọn lại như thế nào ? 
 a . a . a . a = ? 
3. 5 
a . 4 
* đ ịnh nghĩa :( SGK / 26 ) 
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a : 
 a n = a. a . ........ .a ( n # 0 ) 
 n thừa số 
 a là cơ số 
 a n 
 n là số mũ 
Luỹ thừa 
Cơ số 
Số mũ 
Giá trị của luỹ thừa 
7 2 
2 3 
7 
3 
2 
3 
4 
2 
49 
8 
81 
?1 
Điền vào chỗ trống cho đỳng : 
3 4 
B ài t ập 56 ( SGK / 27 ) : Vi ết g ọn c ỏc tớch sau bằng cỏch dựng luỹ thừa : 
 a) 5 .5 .5 .5 .5 .5 c) 2. 2. 2. 3. 3 
Chỳ ý : 
 a 2 cũn được gọi là a bỡnh phương ( hay bỡnh phương của a ) 
 a 3 cũn được gọi là a lập phương ( hay lập phương của a ) 
Quy ước : a 1 = a 
Tổng quỏt : a m . a n = a m + n 
Chỳ ý : Khi nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số , ta giữ nguyờn cơ số và cộng cỏc số mũ . 
?2 
Vi ết t ớch của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa : 
 x 5 . x 4 ; a 4 . a 
Bài 56 ( SGK / 27 ) : Viết gọn cỏc tớch sau bằng cỏch dựng luỹ thừa : 
b) 6 .6. 6 .3. 2 d) 100. 10 .10 .10 
e) 3. 3 .3 .4 .4 .5 .5 g) x. x. y. y. y .x. y 
h) ( 3x ) . (3x ) .( 3x ) 
B ài tập 57 ( SGK / 28): Tớnh giỏ trị cỏc luỹ thừa sau : 
a) 2 3, 2 4, 2 5, 2 6, 2 7, 2 8, 2 9, 2 10 . b) 3 2 ,3 3 ,3 4 ,3 5 
c) 4 2 , 4 3 , 4 4 d) 5 2 , 5 3 , 5 4 . 
e) 6 2 , 6 3 , 6 4 . 
Bài 60 ( SGK /28 ) : Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng một luỹ thừa : 
a) 3 3 . 3 4 b) 5 2 . 5 7 c) 7 5 . 7 
d) 6 3 .6 5 .6 7 e) x 2 . x 5 . x 7 .x 
Bài tập : 
 Trong cỏc số sau đõy số nào là luỹ thừa của một số tự nhiờn với số mũ lớn hơn 1 : 
 8 ;9 ;16 ; 24 ; 64; 81 ;90 ; 121 ; 400 
Hướng dẫn về nhà : 
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a . Viết cụng thức tổng quỏt . 
- Tớnh được giỏ trị một luỹ thừa , biết cỏch nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số . 
- Bài tập về nhà : 58,59 ( SGK ) và bài 86- 90 ( SBT ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu.ppt
Bài giảng liên quan