Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản hay)
Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối
Dấu của tích là dấu “-”
Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:
Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng, rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận đượcVí dụ: Công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm:Làm ra một sản phẩm đúng quy cách được 20 000 đồng, làm ra một sản phẩm sai quy cách bị phạt 10 000 đồng. Tháng vừa qua công nhân A làm được 40 sản phẩm đúng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách. Hỏi lương của công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu?
Tóm tắt:
1 sản phẩm đúng quy cách: 20 000 đồng
1 sản phẩm sai quy cách: -10 000 đồng
Một tháng làm: 40 sản phẩm đúng quy cách
20 sản phẩm sai quy cách
Lương tháng: ?
nhiệt liệt chào mừng và các em học sinh các thầy cô giáo hướng dẫn ch ữ màu đen: ghi vở kiểm tra bài cũ Bài 1: Đ iền từ thích hợp vào ô trống : Khi chuyển một số hạng từ .................... sang vế kia của một đẳng thức , ta phải ....................... số hạng đ ó . Dấu ........ đ ổi thành dấu ......, và dấu ........... đ ổi thành dấu .......... Bài 2: Để tìm x trong bài toán 18 – x = -8 – 13 , bạn Hùng thực hiện nh ư sau : 18 – x = -8 – 13 (1) 18 – x = - 21 (2) - x = - 21 + 18 (3) - x = - 3 (4) x = 3 (5) Bạn Hùng đã thực hiện sai ở bước nào ? Giải thích vế này đ ổi dấu “+” “+” “-” “-” 18 – x = (-8) – 13 18 – x = - 21 - x = -21 – 18 - x = - 39 x = 39 Vậy x = 39 Bài 3: Tính các tổng sau một cách hợp lí :a) 879 + 64 – 879 + 36b) 31 + 32 + 33 – 28 – 29 – 30 Giải 879 + 64 – 879 + 36 = (879 - 879) + (64 + 36) = 0 + 100 = 100 b) 31 + 32 + 33 – 28 – 29 – 30 = (31 – 28) + (32 – 29) + (33 – 30) = 3 + 3 + 3 = 3 . 3 = 9 (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 (-3) . 4 = ? Tiết 60: Đ 10. nhân hai số nguyên khác dấu (-5) . 3 = 2 . (-6) = (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12 (-5) + (-5) + (-5) = -15 (-6) + (-6) = -12 ? Nêu nhận xét về gi á trị tuyệt đ ối của tích ? Gi á trị tuyệt đ ối của tích bằng tích các gi á trị tuyệt đ ối ? Nêu nhận xét về dấu của tích ? Dấu của tích là dấu “-” 1. Nhận xét mở đ ầu : Tiết 60: Đ 10. nhân hai số nguyên khác dấu 1. Nhận xét mở đ ầu : Gi á trị tuyệt đ ối của tích bằng tích các gi á trị tuyệt đ ối Dấu của tích là dấu “-” ? Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta làm nh ư thế nào ? 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : a) Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng , rồi đ ặt dấu “-” trước kết qu ả nhận đư ợc Bài 4: Thực hiện phép tính : (- 5) . 6 9 . (- 3) (- 10) . 11 150 . (- 4) Bài 5: Tính 125 . 4 rồi suy ra kết qu ả của : (-125) . 4 (- 4) . 125 Bài 6: Thực hiện phép tính : 15 . 0 (- 15) . 0 a) (- 5) . 6 = - 30 b) 9 . (- 3) = - 27 c) (- 10) . 11 = - 110 d)150 . (- 4) = - 600 Có 125 . 4 = 500 Suy ra (-125) . 4 = - 500 và (- 4) . 125 = - 500 15 . 0 = 0 (- 15) . 0 = 0 Tiết 60: Đ 10. nhân hai số nguyên khác dấu 1. Nhận xét mở đ ầu : 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu : Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu , ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng , rồi đ ặt dấu “-” trước kết qu ả nhận đư ợc b) Chú ý: Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 Ví dụ : Công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm:Làm ra một sản phẩm đ úng quy cách đư ợc 20 000 đ ồng , làm ra một sản phẩm sai quy cách bị phạt 10 000 đ ồng . Tháng vừa qua công nhân A làm đư ợc 40 sản phẩm đ úng quy cách và 10 sản phẩm sai quy cách . Hỏi lương của công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu ? Tóm tắt: 1 sản phẩm đ úng quy cách : 20 000 đ ồng 1 sản phẩm sai quy cách : -10 000 đ ồng Một tháng làm : 40 sản phẩm đ úng quy cách 20 sản phẩm sai quy cách Lương tháng : ? Giải Lương của công nhân A tháng vừa qua là: 40 . 20 000 + 10 . (- 10 000) = 800 000 + (- 100 000) = 700 000 (đ ồng ) Bài 7: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đư ợc mệnh đề đ úng . (Ví dụ 1 - a) Cột A Cột B 1) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu a) Ta tính tổng hai gi á trị tuyệt đ ối rồi đ ặt dấu chung trước kết qu ả 2) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu b) Ta tính hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn c) Ta nhân hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi đ ặt dấu “-” trước kết qu ả nhận đư ợc Bài 8: Đ iền vào ô trống x 5 - 18 18 0 y - 7 10 - 10 -25 xy - 35 - 180 -180 0 Bài 9 : Đ iền đ úng , sai Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên dương b) Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm c) a . (- 5) < 0 với a Z và a 0 d) x + x + x + x = x + 4 e) (- 5) . 4 < (- 5) . 0 g) (- 3) . b < 0 với b Z S Đ S Đ Đ S Bài 10: Tìm số nguyên x sao cho x . (x +1) = 0 b) (x - 1) 2 = 0 c) (x + 1)(x - 2) = 0 Giải Ta có x . (x +1) = 0 Suy ra x = 0 hoặc x + 1 = 0 +) x = 0 +) x + 1 = 0 x = - 1 Vậy x = 0; x = -1 hướng dẫn về nh à Học thuộc quy tắc Làm các bài tập : 77/SGK - 89 113 đ ến 117/SBT - 68 xin chân thành cảm ơn và các em học sinh các thầy cô giáo
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_10_nhan_hai_so_nguye.ppt