Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu (Bản mới)

Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không.

Tóm tắt: Nhiệt độ buổi trưa -30C , nhiệt độ buổi chiều giảm 20C .Tính nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ?

 Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kính Chào Quý Thầy Cô 
Và Các Em Học Sinh 
SỐ 
HỌC 
6 
TIẾT DẠY HỘI GIẢNG 
(-4)+(-5) 
(+3)+(+2) 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
Biểu diễn các số sau trên trục số 
 +4; +6; -3; -5. 
+4 
+6 
-3 
-5 
0 
b) Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a ? 
Tính : 
|-4|+|-5| 
= 4+5 
=9 
TUẦN 15-TIẾT 44 
Cộng Hai Số Nguyên 
Cùng Dấu 
I 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG 
= 4+2 
Ví dụ : (+4)+(+2) 
= 6 
I 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN DƯƠNG 
 Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác không . 
Ví dụ : (+4)+(+2)= 4+2 = 6 
Minh họa trên trục số : 
0 
+4 
+6 
+7 
+3 
+2 
+1 
+5 
-1 
+4 
+6 
+2 
= -5 0 C 
II 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM 
Ví dụ : ( SGK/tr.74 ) 
Tóm tắt : Nhiệt độ buổi trưa -3 0 C , nhiệt độ buổi chiều giảm 2 0 C . Tính nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ? 
Giải 
Vậy nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là : (-3)+(-2) 
-3 
-2 
-5 
0 
1 
2 
-3 
-4 
-5 
-1 
-2 
-6 
-7 
II 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM 
?1 
Tính và nhận xét kết quả của : 
(-4)+(-5) và | -4 | + | -5 | 
Giải 
-4 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
-6 
-7 
-8 
-9 
-10 
-9 
-5 
(-4)+(-5) 
=-9 
= 4 +5 
= 9 
Nhận xét : (-4)+(-5) = - ( | -4 | + | -5 | ) 
| -4 | + | -5 | 
II 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM 
 Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả . 
Ví dụ : (-20)+(-25) 
= (20+25) 
- 
= -45 
II 
CỘNG HAI SỐ NGUYÊN ÂM 
?2 
Thực hiện các phép tính : 
a) (+37)+(+81) 
= +118 
b) (-23) + (-17) 
= (23+17) 
- 
= -40 
Giải : 
a) (+37)+(+81) 
b) (-23) + (-17) 
BÀI TẬP 1: 
Tính : 
a) 743 + 1152 
= 1895 
b) |-37| + |+15| 
= 37+15 
= 52 
c) (-27)+(-133) 
Giải : 
a) 743 + 1152 
b) |-37| + |+15| 
c) (-27)+(-133) 
 = - 160 
 1. 
Tính : (-7)+(-14) 
a) +21 
b) -7 
c) +7 
d) -21 
BÀI TẬP 1: 
Tính : 
a) 530 + 1521 
= 2051 
b) |-37| + |+15| 
= 37+15 
= 52 
c) (-25)+(-352) 
=-377 
Giải : 
a) 530 + 1521 
b) |-37| + |+15| 
c) (-25)+(-352) 
BÀI TẬP 2 : 
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 
 1. 
Tính : (-7)+(-14) 
a) +21 
b) -7 
c) +7 
d) -21 
Sai rồi , cố gắng lên nha ! 
Đúng rồi , xin chúc mừng ! 
(-7)+(-14) = -21 
BÀI TẬP 2: 
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 
 2. 
Tính : 17+|-33| 
a) 16 
b) -50 
c) 50 
d) -16 
Sai rồi , chọn lại bạn ơi ! 
Đúng rồi , chúc mừng bạn ! 
Tặng bạn 10 điểm nhé ! 
17+|-33| = 50 
BÀI TẬP 2: 
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây tương ứng với đề bài : 
 3. 
Tính : (-5)+(-248) 
a) 253 
b) -243 
c) 243 
d) -253 
Sai rồi , chọn lại bạn ơi ! 
Đúng rồi , chúc mừng bạn ! 
Tặng bạn 10 điểm nhé ! 
(-5)+(-248) = -253 
a) (-2) + (-5) 
Điền dấu “>”; “ <” thích hợp vào ô vuông : 
BÀI TẬP 25 TRANG 75 SGK 
(-5) 
b) (-10) 
(-3) + (-8) 
BÀI TẬP 25 TRANG 75 SGK 
Giải 
(-5) 
Ta có : (-2) + (-5) = -7 
Vì (–7) < (-5) nên (-2) + (-5) 
(-5) 
< 
< 
a) (-2) + (-5) 
b) (-10) 
(-3) + (-8) 
> 
Ta có : (-3) + (-8) = -11 
Vì (–10) > (-11) nên -10 
(-3) + (-8) 
> 
Nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm , cộng hai số nguyên dương . 
Bài tập số 26 trang 75 SGK. 
 Bài tập số 35->41 trang 58,59 
Đọc trước bài : Cộng hai số nguyên khác dấu 
 CHÂN THÀNH CÁM ƠN 
Đã giúp tôi hoàn thành tiết hội giảng này . 
Ban Giám Khảo Hội Thi GV Giỏi Cấp Huyện 
Giám Hiệu Trường THCS Tam Phước 
Quý Thầy Cô Trường THCS Tam Phước 
Các Học Sinh Trường THCS Tam Phước 
BGH và HS Trường THCS Nguyễn Đức Ứng 
xin chân thành cảm ơn 
ban giám khảo 
cùng toàn thể các em học sinh. 
Chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ. 
Chúc các em học sinh đạt kết quả tốt trong học tập. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_4_cong_hai_so_nguyen.ppt
Bài giảng liên quan