Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên
1. Tính chất giáo hoán
a + b = b + a
2. Tính chất kết hợp
3. Cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
4. Cộng với số đối
Số đối của a kí hiệu là -a
Số đối của -a kí hiệu là -(-a)
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Chào mừng thầy cụ giỏo về dự giờ tiết học này THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ Cõu 1 : - Phỏt biểu qui tắc cộng hai số nguyờn cùng dấu? - Phỏt biểu qui tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu? (-2) + (-3) = (-5) + (+7) = (+7) + (-5) = Cõu 2 : Tớnh - ( 2 + 3 ) = -5 - ( 3 + 2 ) = -5 + ( 7 - 5 ) = +2 (-3) + (-2) = a) b) c) (-8) + (+4) = - ( 8 - 4 ) = -4 (+4) + (-8) = - ( 8 - 4 ) = -4 + ( 7 - 5 ) = +2 kiểm tra bài cũ kiểm tra bài cũ Phỏt biểu cỏc tớnh chất của phộp cộng số tự nhiờn ? T/c giao hoỏn : a + b = b + a T/c kết hợp : (a + b) +c = a + (b + c) T/c cộng với số 0 : a + 0 = 0 + a = a Tính chất của phép cộng trong N còn đ úng trong Z không ? Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1. T ớnh chất giao hoỏn a + b ?1 Tớnh b. (-5) + (+7) = + (7 - 5) = +2 (+7) + (-5) = + (7 – 5) = +2 a.(-2) + (-3) = -(2 + 3) = -5 (-3) + (-2) = -(3+ 2) = -5 = (-3) + (-2) Vaọy (-2) + (-3) Vaọy (-5) + (+7) = (+7) + (-5) Vaọy (-8) + (+4) = (+4) + (-8) c. (-8) + (+4) = -(8 – 4) = -4 (+4) + (-8) = -(8 – 4) = -4 a + b = vaứ so saựnh 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn a + b = b + a [ (-3) + 4 ] + 2 = (-3) + ( 4 + 2 ) = [ (-3) + 2 ] + 4 = 1 + 2 = 3 (-3) + 6 = 3 (-1) + 4 = 3 [ (-3) + 4 ] + 2 = (-3) + ( 4 + 2 ) = [ (-3) + 2 ] + 4 2. Tớnh chaỏt kết hợp a + b + c = a+ b + c ( ) ( ) ?2 Bài tập :Tớnh và so sỏnh kết quả Keỏt quaỷ treõn goùi laứ toồng cuỷa ba soỏ a,b,c vaứ vieỏt a+b+c . Tương tự , ta cú thể núi đến tổng của bốn , năm , số nguyờn Khi thửùc hieọn coọng nhieàu soỏ ta coự theồ thay ủoồi tuyứ yự thửự tửù caực soỏ haùng , nhoựm caực soỏ haùng moọt caựch tuyứ yự baống caực daỏu ( ) ; [ ] ; { } Chú ý Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn a + b = b + a 2. Tớnh chaỏt kết hợp a + b + c = a+ b + c ( ) ( ) Tính : (-10) + 0 = (+12) + 0 = (-10) (+12) Mọi số nguyên cộng với số 0 có kết qu ả nh ư thế nào ? 3. Coọng vụựi 0 a + 0 = 0 + a = a Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn a + b = b + a 2. Tớnh chaỏt kết hợp a + b + c = a+ b + c ( ) ( ) 3. Coọng vụựi 0 a + 0 = 0 + a = a Bài tập : Thực hiện phép tính sau (-12) + 12 25 + (-25) = = 0 0 4. Coọng vụựi soỏ ủoỏi Số đ ối của a kí hiệu là -a Số đ ối của -a kí hiệu là -(-a) a + (-a) = ? a + (- a) = 0 -(-a) = a Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn a + b = b + a 2. Tớnh chaỏt kết hợp a + b + c = a+ b + c ( ) ( ) 3. Coọng vụựi 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Coọng vụựi soỏ ủoỏi Số đ ối của a kí hiệu là -a Số đ ối của -a kí hiệu là -(-a) a + (- a) = 0 Nếu : a + b = 0 th ì a và b là hai số đ ối nhau.Khi đó ta có a = -b hoặc b = -a Ngược lại: Hai số có tổng bằng 0 th ì chúng là hai số đ ối nhau . Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1. Tớnh chaỏt giao hoaựn a + b = b + a 2. Tớnh chaỏt kết hợp a + b + c = a+ b + c ( ) ( ) 3. Coọng vụựi 0 a + 0 = 0 + a = a 4. Coọng vụựi soỏ ủoỏi Số đ ối của a kí hiệu là -a Số đ ối của -a kí hiệu là -(-a) a + (- a) = 0 Tỡm toồng cuỷa taỏt caỷ soỏ nguyeõn a bieỏt -3 < a < 3 ?3 Giải : Caực soỏ nguyeõn a thoỷa maừn -3 < a < 3 laứ : -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 Nờn ta cú toồng : (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 = [(-2) + 2] +[(-1) + 1] +0 = 0 Tính chất giao hoán , tính chất kết hợp, cộng với số đối Cộng với số 0 Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : Nêu các tính chất của phép cộng số nguyên ? So sánh với tính chất của phép cộng số tự nhiên . stt Tính chất của phép cộng Số tự nhiên Số nguyên 1 T/c giao hoán T/c giao hoán 2 T/c kết hợp T/c kết hợp 3 T/c cộng với 0 T/c cộng với 0 4 T/c cộng với số đ ối Tính chất của phép cộng CáC số nguyên Tiết 47 : 1 2 3 4 Đội A Đội B Đội C GI ẢI TOÁN NHANH 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ đáp án: tính chất kết hợp . tính chất giao hoán . tính chất cộng với số đ ối . Câu 1: Những tính chất nào đư ợc sử dụng trong lời giải dưới đây? (-55) + 80 + (-25) = 80 + (-55) + (-25) = 80 + (-80) = 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ Câu 2: Tìm số nguyên y biết : 18 + (-20) + y = 0 Đáp án: 18 + (-20) + y = 0 -2 + y = 0 Vậy y = 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ Câu 3: Thực hiện phép tính : (-17) + 5 + 8 + 17 Đáp án: (-17) + 5 + 8 + 17 = (-17) + 17 + (5 + 8) = 0 + 13 = 13 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hết giờ Câu 4: Chiếc diều của bạn Sơn bay ở độ cao 7 m (so với mặt đ ất ). Sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng thêm 3 m rồi sau đó giảm đi 4 m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét (so với mặt đ ất ) sau hai lần thay đ ổi ? Đáp án: Lúc đ ầu ở độ cao : 7 m Lần thứ nhất tăng thêm :3 m Lần thứ hai giảm 4m, hay tăng (-4)m Vậy độ cao của diều sau hai lần tăng là: 7+ 3+(-4) = 6 m Hướng dẫn về nh à Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên . Làm các bài tập : 37b, 38, 39,40, 41, 42 trang 79 SGK . Chuẩn bị tiết sau luyện tập Tiết học kết thỳc Chỳc cỏc em học tốt Chỳc quý thầy cụ vui khoẻ
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_6_tinh_chat_cua_phep.ppt