Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc (Bản chuẩn kĩ năng)
Qui tắc:
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “- “ đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “ + “ thành dấu “ - “ và dấu “ - “ thành dấu “ + “.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên
Tổng đại số:
Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên.
Khi viết tổng đại số: Bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc.
Trong một tổng đại số ta có thể:
Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng.
Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý rằng nếu trước dấu ngoặc là dấu “ - “ thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
Tiết 52: Qui tắc dấu ngoặc Gi áo viên: Máy chiếu . A. Mục ti êu: - Học sinh hiểu và vận dụng đư ợc qui tắc dấu ngoặc ( Bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc ) Học sinh biết kh ái niệm tổng đại số , viết gọn và các phép biến đ ổi trong tổng đại số . B. Chuẩn bị : Học sinh : Bả ng nhóm , bút viết bả ng nhóm . 1. Ph át biểu qui tắc cộng 2 số nguy ên cùng dấu , kh ác dấu và ch ữa bài tập 86 ( c, d ) SBT – T64. 3 + x = 7. x + 5 = 0. x + 9 = 2 Kiểm tra bài cũ : Tính : c/ a – m + 7 – 8 + m. d/ m – 24 – x + 24 + x Cho x = - 98; a = 61; m= - 25. 2. Ph át biểu qui tắc trừ số nguy ên và ch ữa bài tập 84 SBT – T64. Tìm số nguy ên x biết : Học sinh 1: Ph át biểu qui tắc và làm bài tập 86 SBT. 3 + x = 7. x = 7 3 = 4 Kết qu ả: d. - 25 - 24 ( - 98 ) + 24 + ( - 98) = - 25 c. a- m + 7 - 8 +m. = 61- ( - 25 ) + 7 - 8 + ( - 25 ). = 61 + 25 + 7 - 8 + ( - 25 ) = 61 + 7 + ( - 8 ) = 61 - 1 =60. Học sinh 2: Ph át biểu qui tắc trừ số nguy ên và ch ữa bài tập 84 - SBT T64. x + 5 = 0. x = 0 - 5 = - 5. x + 9 = 2 x = 2 - 9 = -7 Qui tắc dấu ngoặc : - Số đ ối của tổng [ 2 + ( - 5 ) ] là - [2 + ( - 5 ) ] = - ( - 3 ) = 3. Vậy : Số đ ối của một tổng bằ ng tổng các số đ ối của các số hạng. 1. Ví dụ 1: a. Tìm số đ ối của 2, ( - 5 ), [ 2 + ( - 5 ) ] - Số đ ối của 2 là - 2. - Số đ ối của ( - 5 ) là 5. b. Tổng các số đ ối của 2 và ( - 5 ) là: ( - 2 ) + 5 = 3 số đ ối của tổng [ 2 + ( - 5 ) ] là 3. I. Qui tắc dấu ngoặc : 2. Ví dụ 2: a. 7 = + ( 5 - 13 ) = 7 + ( -8 ) = -1 7 + 5 + ( - 13 ) = -1 7 + ( 5 - 13 ) 7 + 5 + ( - 13 ). b. 12 - ( 4 - 6 ) = 12 - ( - 2 ) = 14 12 - 4 + 6 = 14 12 ( 4 - 6 ) = 12 -4 + 6 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “- “ đằ ng tr ư ớc , ta ph ải đ ổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “ + “ th à nh dấu “ - “ và dấu “ - “ th à nh dấu “ + “. 4. Ví dụ 3: Tính nhanh : a. 324 + [ 112 - ( 112 + 324 ) ] = 324 - 324 = 0 b. ( - 257 ) - ( - 257 + 156 - 56 ) = - 257 + 257 - 156 + 56 = - 100 Câu hỏi : 3. Qui tắc: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ + “ đằ ng tr ư ớc th ì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn gi ữ nguy ên a. ( 768 - 39 ) - 768 = 768 - 39 - 768 = - 39 b. ( - 1579 ) - ( 12 - 1579 ) = - 1579 - 12 + 1579 = - 12 II. Tổng đại số : = 5 + ( - 3 ) + ( + 6 ) + ( - 7 ) = 5 - 3 + 6 - 7 = 11 - 10 = 1 = 97 - 47 - 150 = 50 - 150 = -100 - Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc . - Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng , trừ các số nguy ên. Ví dụ 1: 5 + ( - 3 ) - ( - 6 ) - ( + 7 ) Ví dụ 2: 97 - 150 - 47 VD: a - b - c = ( a - b ) - c = a - ( b + c ) = 284 - ( 75 + 25 ) = 284 - 100 = 184 Ví dụ 3: 284 - 75 - 25 Trong một tổng đại số ta có thể : - Thay đ ổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng . VD: a - b - c = - b + a - c = - b - c + a - Đ ặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cá ch tuỳ ý với chú ý rằ ng nếu tr ư ớc dấu ngoặc là dấu “ - “ th ì ph ải đ ổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc . Bài tập 59 ( SGK - T 85 ) Tính nhanh a. ( 2736 - 75 ) - 2736. = ( 2736 - 2736 ) - 75 = - 75 b. ( - 2002 + 2002 ) - 57 = - 57 Bài tập 57 ( SGK - T 85 ) ( - 4 ) + ( - 440 ) + ( - 6 ) + 440 = [( -4 ) + ( - 6 )] + [ ( - 440 ) + 440 ] = - 4 - 6 = - 10 * Chú ý: Nếu kh ô ng sợ nhầm lẫn , ta có thể nói gọn tổng đại số là tổng . ( - 17 ) + 5 + 8 + 17 = [ ( - 17 ) + 17 ] + 5 + 8 = 13 Tính tổng :
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_8_quy_tac_dau_ngoac.ppt