Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Chuẩn kĩ năng)
Định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau .
Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau.
Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT
Chuẩn bị :
+ Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”.
+ Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao :
M«n: To¸n - Líp 6 A3 Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô VỀ DỰ GIỜ Trường THCS Cát Hưng KiÓm tra bµi cò Câu hỏi Trả lời : 1) Nêu khái niệm phân số. 2) Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) (-3) : (-5) b) -4 : 7 ? = 1/ Phân số là số có dạng vời , a là tử số, b là mẫu số của phân số. = PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 71 - §2. 1.Định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : 3. 8 1 .6 a.d = b.c = 3. 2 8. 5 a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = (-3).(-8) = 24 4.6 = 24 3.7 = 21 5. (-4) = - 20 PHÂN SỐ BẰNG NHAU Tiết 71- §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = 1.Định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a.d = b.c ?1 b) và c) và d) và a) và Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Gi¶i vì 1. 12 = 4.3(= 12) vì 2. 8 3. 6 vì (-3).(-15)=5.9 (= 45) vì 4. 9 3.(- 12) a) b) c) d) PHÂN SỐ BẰNG NHAU TIẾT 71- §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = 1.Định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a.d = b.c ?2 và và và Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao? Gi¶i Có thể khẳng định các cặp phân số trên không bằng nhau vì hai tích khác dấu. PHÂN SỐ BẰNG NHAU TIẾT 71 - §2 1.Định nghĩa a) Ví dụ 1 : vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) vì 3. 7 5.(- 4) = Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu ................... 2. Các ví dụ : a.d = b.c b)Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết: Gi¶i Vì nên x . 28 = 4.21 Suy ra Bài tập 6/8 SGK Tìm các số nguyên x và y, biết: a) Vì nên x . 21 = 7 . 6 Suy ra Gi¶i b) Vì nên - 5 . 28 = y.20 Suy ra TIẾT 71 - §2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU - Định nghĩa hai phân số bằng nhau. - Cách kiểm tra hai phân số có bằng nhau . - Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c Để kiểm tra hai phân số và có bằng nhau không ta kiểm tra tích a.d và b.c : + Nếu a.d = b.c thì + Nếu a.d b.c thì ? TIẾT 71 - §2 Bài tập 8/9 SGK Cho hai số nguyên a và b ( ). Chứng tỏ các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau: PHÂN SỐ BẰNG NHAU b) và a) và b) Gi¶i a) Vì nên a.b = (-a).(-b) = (-b). (-a) Vì -a.b = a.(-b) = (-b). a Nhận xét : Nếu đổi dấu cả tử lẫn mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó. nên TIẾT 71 - §2. Bài tập 9/9 SGK Áp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết các phân số sau thành một phân số bằng nó và có mẫu dương: PHÂN SỐ BẰNG NHAU Gi¶i HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa hai phân số bằng nhau. Luyện tập cách kiểm tra hai phân số bằng nhau. Làm bài tập 7, 10/9 SGK, 9,10,11,14,15/4,5 SBT Chuẩn bị : + Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phân số”. + Làm ?1/ 9 SGK : Giải thích vì sao : Bài tập 7/8 SGK Điền số thích hợp vào ô vuông: b) c) d) a) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 10/9 SGK Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau: 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 2 3 1 6 Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ dẳng thức 3 . 4 = 6 . 2 Giê häc ®· kÕt thóc xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« cïng c¸c em N¨m häc: 2012 - 2013 . Trường THCS Cát Hưng Chóc C¸c Em Häc Giái Chóc QuÝ ThÇy C« Kháe
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau.ppt