Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số

Quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm như sau:

B1:Tìm một bội chung của các mẫu

(thường là BCNN )để làm mẫu chung

B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (chia mẫu chung cho từng mẫu)

B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

Trong hai phân số có cùng mẫu dương,

 phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương

Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương

So sánh tử của các phân số đã dược quy đồng mẫu

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 177 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
iểm tra bài cũ 
Nêu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ? 
Bài tập : So sánh hai phân số sau : 
và 
 Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
và 
Làm thế nào để so sánh hai phân số không cùng mẫu với tử và mẫu là các số nguyên , mẫu khác 0? 
Ví dụ : so sánh hai phân số và 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
Tiết 80 
So sánh phân số 
số học 6 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 03 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Ví dụ : So sánh hai phân số và 
- Viết : 
- Qui đ ồng mẫu phân số và 
Ta có : 
Quy đ ồng mẫu nhiều phân số với mẫu số dương ta làm nh ư sau : 
B1:Tìm một bội chung của các mẫu 
( thường là BCNN )để làm mẫu chung 
B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( chia mẫu chung cho từng mẫu ) 
B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
(4) 
(5) 
- Vì -15 > -16 nên 
hay 
MC: 20 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Ví dụ : so sánh hai phân số và 
- Viết : 
- Qui đ ồng mẫu phân số và 
Ta có : 
(4) 
(5) 
- Vì -15 > -16 nên 
hay 
MC: 20 
-> Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương 
-> Quy đ ồng mẫu các phân số có mẫu dương 
-> So sánh tử của các phân số đã dược quy đ ồng mẫu 
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có rồi  với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn 
cùng một mẫu dương 
cùng một mẫu dương 
so sánh các tử 
so sánh các tử 
- Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương 
- Quy đ ồng mẫu các phân số có mẫu dương 
- So sánh tử của các phân số đã dược quy đ ồng mẫu 
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Vậy muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? 
Quy tắc: 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có rồi  với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn 
cùng một mẫu dương 
so sánh các tử 
- Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương 
- Quy đ ồng mẫu các phân số có mẫu dương 
- So sánh tử của các phân số đã dược quy đ ồng mẫu 
Quy tắc: 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Quy tắc: 
So sánh các phân số sau : 
?2 
a) và 
b) và 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
2 
1 
0 
3 
t1 
t2 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
So sánh các phân số sau với 0: 
?3 
Hướng dẫn : 
Hoạt đ ộng nhóm . 
 Làm tiếp ?3 
 Qua việc so sánh các phân số trên 
với số 0, hãy cho biết khi nào th ì phân 
số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 ? 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Quy tắc: 
=> 
> 0 
Ta có : 
> 
=> 
> 
> 0 
=> 
< 
< 0 
=> 
< 
< 0 
Qua việc so sánh các phân số trên với số 0, hãy cho biết khi nào th ì phân số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0? 
Quy tắc : ( SGK ) 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu th ì lớn hơn 0. 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu th ì nhỏ hơn 0. 
Giải : 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Quy tắc : ( SGK ) 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu th ì lớn hơn 0. 
Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu th ì nhỏ hơn 0. 
+ : nếu a, b cùng dấu 
+ : nếu a, b khác dấu . 
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương . 
Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm 
Nhận xét : 
Trong các phân số sau , phân số nào dương , phân số nào âm ? 
 là các phân số dương . 
là các phân số âm. 
Ví dụ 
Với đ iều kiện nào của số nguyên 
x th ì phân số : 
a) dương b) âm c) bằng 0 
Tr ả lời : 
a) dương khi x > 0 
b) âm khi x < 0 
c) = 0 khi x > 0 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
1. So sánh hai phân số cùng mẫu 
 Trong 2 phân số có cùng một mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
+ : nếu a, b cùng dấu 
+ : nếu a, b khác dấu . 
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương . 
Phân số bé hơn 0 gọi là phân số âm 
Nhận xét : 
Bài tập 40 ( SGK / trang 24 ): Lưới nào sẫm màu nhất ? 
a) Đ ối với mỗi lưới ô vuông , hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và trắng. 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Luyện tập 
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm màu nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất ) ? 
A 
B 
C 
D 
E 
1. So sánh hai phân số cùng mẫu 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Bài tập 40 ( SGK / trang 24 ): Lưới nào sẫm màu nhất ? 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Luyện tập 
A 
B 
C 
D 
E 
Kết qu ả: 
a) A:	 B:	 C :	 D:	 E: 
b) MC : 60 
(10) 
(5) 
(4) 
(3) 
(2) 
Vậy lưới B sẫm màu nhất . 
Bài tập 41 ( SGK / trang 24 ): Đ ối với phân số ta có tính chất chất sau : 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Luyện tập 
Nếu và th ì . Dựa vào tính chất này hãy so sánh : 
a) và 
So sánh hai phân số sau : 
a) và 
a) và 
b) và 
c) và 
Giải : 
a) và 
Bài tập 53 ( SBT / trang 10 ): So sánh các phân số sau : 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Luyện tập 
b) và 
a) và 
c) và 
Hướng dẫn về nh à: 
Nắm vững qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu . 
 Làm bài tập 37 (b); 38, 39(SGK) + 51, 52, 57 SBT. 
3) Bài tập dành cho HS kh á giỏi : bài 56 SBT 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 3 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Trường thcs đô ng anh 
năm học 2009 - 2010 
Giờ học đã kết thúc 
Xin kính chúc các thầy , cô giáo 
sức khoẻ và hạnh phúc 
Chúc các em chăm ngoan học giỏi . 
a) và b) và 
? 2.So sánh các phân số sau : 
Giải : 
a) và MC:36 
(3) 
(2) 
Ta có : 
Vì nên 
Vậy 
b) và MC:6 
(2) 
(1) 
Ta có : 
Vì nên 
Vậy 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
Thứ bảy , ngày 13 tháng 01 năm 2010 
 Tiết 80: 
So sánh phân số ( học tiếp ) 
2. So sánh hai phân không cùng mẫu 
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có rồi  với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn 
cùng một mẫu dương 
so sánh các tử 
-> Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương 
-> Quy đ ồng mẫu các phân số có mẫu dương 
-> So sánh tử của các phân số đã dược quy đ ồng mẫu 
 Trong hai phân số có cùng mẫu dương , 
 phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Quy tắc: 
So sánh các phân số sau với 0: 
?3 
Hoạt đ ộng nhóm . 
 Làm tiếp ?3 
 Qua việc so sánh các phân số trên 
với số 0, hãy cho biết khi nào th ì phân 
số lớn hơn 0, nhỏ hơn 0 ? 
................................................................................................................................................................................................................... ... 
................................................................................................................................................................................................................... ... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... 
Hướng dẫn : 
=> 
> 0 
Ta có : 
> 
Bài tập 40 ( SGK / trang 24 ): Lưới nào sẫm màu nhất ? 
a) Đ ối với mỗi lưới ô vuông , hãy lập một phân số có tử là số ô đen, mẫu là tổng số ô đen và trắng. 
b) Sắp xếp các phân số này theo thứ tự tăng dần và cho biết lưới nào sẫm màu nhất ( có tỉ số ô đen so với tổng số ô là lớn nhất ) ? 
A 
B 
C 
D 
E 
............................................................................................................................................................................................................................................ ... 
............................................................................................................................................................................................................................................. ... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so.ppt
Bài giảng liên quan