Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
Ví dụ 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2 - 3x + xy - 3y
Ví dụ 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2xy + 3z + 6y + xz
Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý :
Mỗi nhóm đều có thể phân tích được
Sau khi nhúm cỏc hạng tử ở cỏc nhúm, ở mỗi nhóm phải cú nhõn tử chung tiếp theo.
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH! Kiểm tra bài cũ HS1 . Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử: x 3 + 3x 2 + 3x + 1 BÀI GIẢI: x 3 + 3x 2 + 3x +1 = x 3 + 3x 2 .1 + 3x.1 2 + 1 3 = (x + 1) 3 = (x+1)(x+1)(x+1) HS2 . Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử x 3 + 2x 2 + x Đỏp ỏn x 3 + 2x 2 + x = x(x 2 + 2x + 1) = x(x + 1) 2 = x(x+1)(x+1)(x+1) Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Giải . Đại số 8 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz Cách 2. = (2xy + xz ) + (3z + 6y) = x(2y + z) + 3(z + 2y) = (2y + z)(x + 3) 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi nhúm cỏc hạng tử ở cỏc nhúm , ở mỗi nhóm phải cú nhõn tử chung tiếp theo . Đại số 8 Cách 2. = (x 2 + xy ) + ( - 3x - 3y) = x(x + y) - 3(x + y) = (x + y)(x - 3) x 2 - 3x + xy - 3y Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 2. á p dụng 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100 = (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100) = 15.(64 + 36) + 100.(25 + 60) = 15.100 + 100. 85 = 100.(15 + 85) = 100.100 = 10000 Đại số 8 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm th ì qu á trình phân tích phải tiếp tục đư ợc Tính nhanh ?1 Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 2. á p dụng Đại số 8 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm th ì qu á trình phân tích phải tiếp tục đư ợc ?2 . Bài toán : Phân tích đa thức sau thành nhân tử . x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x Bạn Thái làm nh ư sau : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = x ( x 3 - 9x 2 + x - 9) x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = (x 4 - 9x 3 ) + (x 2 - 9x) = x 3 (x - 9) + x(x - 9) = (x - 9) (x 3 +x) Bạn Hà làm nh ư sau : = (x 4 + x 2 ) - (9x 3 + 9x) = x 2 (x 2 + 1) - 9x(x 2 + 1) = (x 2 + 1)(x 2 - 9x) = x (x - 9) (x 2 + 1) x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x Bạn An làm nh ư sau : ?2) Hãy phân tích đa thức x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x thành nhân tử Các bạn làm nh ư sau : Thái : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = x.(x 3 - 9x 2 + x - 9) Hà: x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = ( x 4 - 9x 3 ) + (x 2 - 9x) = x 3 .( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x 3 + x) An: x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = (x 4 + x 2 ) - (9x 3 + 9x) = x 2 .(x 2 + 1) - 9x.(x 2 + 1) = ( x 2 + 1).(x 2 - 9x) = x.(x - 9).(x 2 +1) Hãy nêu ý kiến của em về lời giải của các bạn? Đáp án: Cả ba bạn đ ều làm đ úng , nhưng bạn An làm đ úng nhất còn bạn Thái và bạn Hà phân tích chưa hết Bài của bạn Thái đư ợc giải tiếp nh ư sau : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = x.(x 3 - 9x 2 + x - 9) =x.[(x 3 - 9x 2 ) + (x - 9)] = x.[x 2 (x - 9) + (x - 9)] = x. (x - 9). (x 2 +1) Bài của bạn Hà đư ợc giải tiếp nh ư sau : x 4 - 9x 3 + x 2 - 9x = ( x 4 - 9x 3 ) + (x 2 - 9x) = x 3 .( x - 9) + x.(x - 9) = ( x - 9). (x 3 + x) = ( x - 9). x(x 2 + 1) = x. ( x - 9).(x 2 + 1) Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. Đại số 8 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm th ì qu á trình phân tích phải tiếp tục đư ợc Có thể nhóm (x 2 + 4x) + (4 - y 2 ) đư ợc không ? 2. á p dụng Bài tập : HOẠT ĐỘNG NHểM Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . b. x 2 + 4x + 4 - y 2 a. 3x 2 + 6xy + 3y 2 - 3z 2 Giải . a. 3x 2 + 6xy + 3y 2 - 3z 2 = 3(x 2 + 2xy + y 2 - z 2 ) = 3[(x 2 + 2xy + y 2 ) - z 2 ] = 3[(x + y) 2 - z 2 ] = 3(x + y - z)(x + y + z) b. x 2 + 4x + 4 - y 2 = (x + 2) 2 - y 2 = (x + 2 - y)(x + 2 + y) = (x 2 + 4x + 4) - y 2 Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm th ì qu á trình phân tích phải tiếp tục đư ợc Đại số 8 2. á p dụng Bài tập 1: HOẠT ĐỘNG NHểM Phân tích các đa thức sau thành nhân tử . b. x 2 + 4x + 4 - y 2 a. 3x 2 + 6xy + 3y 2 - 3z 2 Giải . a. 3x 2 + 6xy + 3y 2 - 3z 2 = 3(x 2 + 2xy + y 2 - z 2 ) = 3[(x 2 + 2xy + y 2 ) - z 2 ] = 3[(x + y) 2 - z 2 ] = 3(x + y - z)(x + y + z) b. x 2 + 4x + 4 - y 2 = (x + 2) 2 - y 2 = (x + 2 - y)(x + 2 + y) = (x 2 + 4x + 4) - y 2 Phân tích đa thức thành nhân tử Bằng phương pháp nhóm hạng tử Tiết 11. 1. Ví dụ : Ví dụ 1 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 - 3x + xy - 3y = (x 2 - 3x) + ( xy - 3y) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3)(x + y) x 2 - 3x + xy - 3y Cách 1. Giải . 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + ( 3z + xz ) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3)(2y + z) Cách 1. Giải . Ví dụ 2 . Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2xy + 3z + 6y + xz * Chú ý : Khi nhóm các hạng tử cần lưu ý : - Mỗi nhóm đ ều có thể phân tích đư ợc - Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử ở mỗi nhóm th ì qu á trình phân tích phải tiếp tục đư ợc Đại số 8 2. á p dụng Bài 47c: Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 3x 2 - 3xy - 5x + 5y Đáp án: 3x 2 - 3xy - 5x + 5y = (3x 2 - 3xy) - (5x - 5y) = 3x(x - y) - 5(x - y) = (x - y).(3x - 5) 3. Luyện tập: Bài 50: Tìm x biết a, x.(x - 2) + x - 2 = 0 Đáp án: x.(x - 2) + x - 2 = 0 x.(x - 2) + (x - 2) = 0 (x - 2).( x +1) = 0 x -2 = 0 hoặc x + 1 = 0 x = 2 hoặc x = -1 Vậy hoặc x=2 hoặc x=-1 4 . Hướng dẫn về nh à - Ôn tập 3 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học - Làm bài tập 49, 50 SGK THỂ LỆ : Cú 4 bụng hoa với màu sắc khỏc nhau được ghi số ( Từ số 1 đến số 4). Mỗi đội hóy chọn cho mỡnh một bụng hoa bất kỡ . Yờu cầu trả lời trong vũng 30 giõy . Mỗi cõu trả lời đỳng được 10 điểm . Điểm được tớnh cho đồng đội . Hoa điểm 10 Hoa điểm 10 Em chọn hoa nào? 1 2 3 4 Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử x 2 – xy + x – y a/ (x – y)(x + 1) b/ (x – y)(x - 1) c/ (x – y)(x + y) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : x 2 – xy + x - y = (x 2 – xy ) + (x – y) = x(x – y) + (x – y) = (x – y)(x + 1) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử xz + yz – 5(x + y) a/ (x+ y)(z + 5) b/ (x + y)(x – z) c/ (x + y)( z – 5) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : xz + yz – 5(x + y) = ( xz + yz ) – 5(x + y) = z(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(z – 5) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử : 3x – 3xy – 5x + 5y a/ (x – y)(3x – 5) b/ (x – y)(3x + 5) c/ (x – y)(x – 5) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : 3x – 3xy – 5x + 5y = (3x – 3xy) – (5x – 5y) = 3x(x – y) – 5(x – y) = (x – y)(3x – 5) Back Phõn tớch đa thức thành nhõn tử x 2 + 4x + 4 – y 2 b/(x + 2 + y)(x +2 - y) c/ x(x + 2) a/ (x +2)(x – 4) 46 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Vỡ : x 2 + 4x + 4 – y 2 = (x 2 + 4x + 4) – y 2 = (x + 2) 2 – y 2 = (x +2 + y)(x + 2 – y)
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_bai_8_phan_tich_da_thuc_thanh_nha.ppt