Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (Chuẩn kĩ năng)

Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .

Qui tắc :

 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau :

 Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .

 Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến trong B .

 Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .

Bài 62 / 27 SGK

Tính giá trị biểu thức 15x4 y3 z2 : 5xy2 z2 tại x = 2 , y = - 10

và z = 2004 .

Lời giải :

15 x4 y3 z2 : 5xy2 z2 = 3x3 y

Thay x = 2 ; y = - 10 vào biểu thức ta có :

 3 . 23 . ( - 10 ) = - 240

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
HS 1 : 
Điền tiếp vào chỗ . . . để được kết luận đúng : 
1 ; Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác không , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ . . . trừ đi . . . 
2 ; x m : x n = . . . ( x  0 ; m  n ) 
HS 2 : Tính 
A , 5 4 : 5 2 b , ( ) 5 : ( ) 3 
C , x 10 : x 6 d , x 3 : x 3 ( x  0 ) 
3 
 4 
3 
 4 
 của luỹ thừa bị chia 
số mũ của luỹ thừa chia 
x m - n 
 = 5 2 
3 
 4 
= ( ) 2 
= x 4 
= 1 
? 1 Làm tính chia : 
a ) x 3 : x 2 
b ) 15x 7 : 3x 2 
c ) 20x 5 : 12x 
= x 
= 5x 5 
5 
3 
= x 4 
? 2 a) Tính 15x 2 y 2 : 5xy 2 
= 3x 
b ) Tính 12x 3 y : 9x 2 
= xy 
4 
3 
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A . 
Qui tắc : 
 Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau : 
 Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B . 
 Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến trong B . 
 Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau . 
Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết ? Hãy giải thích . 
a ) 2x 3 y 4 : 5x 2 y 4 b ) 15xy 3 : 3x 2 
c ) 4xy : 2xz 
? 3 Hoạt động nhóm 
a ) Tìm thương của phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x 3 y 5 z , đơn thức chia là 5x 2 y 3 
15x 3 y 5 z : 5x 2 y 3 = 3x y 2 z 
b ) Cho P = 12x 4 y 2 : ( - 9xy 2 ). Tính giá trị biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005 
P = 12x 4 y 2 : ( - 9xy 2 ) = - x 3 
Thay số : P = - ( - 3 ) 3 = - ( - 27 ) 
 P =- 4 ( - 9 ) = 36 
4 
3 
4 
3 
4 
3 
Bài 60 / 27 SGK Làm tính chia 
a ) x 10 : ( - x ) 8 
 = x 10 : x 8 = x 2 
b ) ( - x ) 5 : ( - x ) 3 
= ( - x ) 2 = x 2 
c ) ( - y ) 5 : ( - y ) 4 
= - y 
Hoạt động nhóm nhỏ trong bàn 
Kết quả nào trong các kết luận sau là sai : 
A . ( - 1, 5 ) 6 : ( - 1, 5 ) 3 = - 1,5 3 C . ( xy ) 10 : ( xy ) 7 = ( xy ) 3 
 B . ( ) 5 : (- ) 3 = - ( ) 2 D . ( - xyz 2 ) 5 : ( xyz 2 ) 2 = (xyz 2 ) 3 
3 
7 
3 
7 
3 
7 
Bài 62 / 27 SGK 
Tính giá trị biểu thức 15x 4 y 3 z 2 : 5xy 2 z 2 tại x = 2 , y = - 10 
và z = 2004 . 
 Lời giải : 
15 x 4 y 3 z 2 : 5xy 2 z 2 = 3x 3 y 
Thay x = 2 ; y = - 10 vào biểu thức ta có : 
 3 . 2 3 . ( - 10 ) = - 240 
Hướng dẫn về nhà 
Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B . Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức . 
 Bài tập về nhà : 59 ; 61 ; / 26 + 27 SGK và 
39 ; 40 ; 41 ; 42 ; 43 / 7 SBT 
Hướng dẫn bài 42 / 7 SBT 
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là chia hết 
a, x 4 : x n 
 - Dựa vào qui tắc chia đơn thức cho đơn thức : 
 n  N ; n  4 
Các phần sau làm tương tự 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho.ppt