Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (Chuẩn kiến thức)

Định nghĩa: Cho 2 đa thức A và B; B khác 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q

A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi là đa thức chia, Q được gọi là đa thức thương(gọi tắt là thương). Kí hiệu Q = A:B hoặc Q =

Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.

- Nhân các kết quả tìm được với nhau.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 99 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài tập 1: Không làm tính chia hãy xét xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không ? 
( Không chia hết ) 
( Không chia hết ) 
( Chia hết ) 
Kiểm tra bài cũ: 
1.Nêu quy tắc chia 2 luỹ thừa của cùng một cơ số(với điều kiện cơ số khác 0). Áp dụng làm tính chia: 
a) x 3 : x 2 = x 
b) 15x 7 : 3x 2 = 5x 5 
C) 20x 5 : 12x = 
2.Nêu định nghĩa khi nào số nguyên a được gọi là chia hết cho số nguyên b khác 0 
Định nghĩa: Cho 2 đa thức A và B; B khác 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q 
A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi là đa thức chia, Q được gọi là đa thức thương(gọi tắt là thương). Kí hiệu Q = A:B hoặc Q = 
Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B(trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: 
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. 
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. 
- Nhân các kết quả tìm được với nhau. 
Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
1. Quy t ắc 
?1 
?2 
a) Tính 15x 2 y 2 : 5xy 2 = = 3x 
b) Tính 12x 3 y : 9x 2 = = 
* Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khác không khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
Bài tập: Tìm số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B: 
A = 4x n+1 y 2 ; B = 3x 3 y n-1 
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài tập 2: Hãy điền vào chỗ trống cho thích hợp 
Giáo viên bộ môn : Dương Thị Ái Loan 
2. Áp dụng 
?3 a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x 3 y 5 z, đơn thức chia là 5x 2 y 3 . 
b) Cho P = 12x 4 y 2 : (-9xy 2 ). Tính giá trị của biểu thức O tại x = -3 và y = 1,005. 
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài tập 59(SGK-tr26): Làm tính chia 
Giáo viên bộ môn : Dương Thị Ái Loan 
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài tập 60(SGK – Tr27): Làm tính chia 
Giáo viên bộ môn : Dương Thị Ái Loan 
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài tập 5: 
Biết xy =1 
Hướng dẫn : Thực hiện phép biến đổi lũy thừa trước 
Giáo viên bộ môn : Dương Thị Ái Loan 
Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 
Bài giải : 
Mà 
Với 
Giáo viên bộ môn : Dương Thị Ái Loan 
xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c ® ång NGHIỆP 
Chúc quý thầy cô và các em học sinh mạnh khỏe . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho.ppt
Bài giảng liên quan