Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Chuẩn kiến thức)

Để thực hiện phép chia đa thức một biến A cho đa thức một biến B, trước hết ta sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi thực hiện theo quy tắc tương tự như phép chia trong số học.

*Chú ý: Với A,B,Q,R là các đa thức

A, B (B khác 0) tồn tại một cặp Q và R sao cho A = BQ + R.

 R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B.

 R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY,CÔ 
C ầu sông Hàn 
KIEÅM TRA BAØI C Ũ (HS 1) 
X 
+ 
Thực hiện phép chia : 1845 :15 
18’45 
15 
1 
15 
34 
2 
30 
45 
3 
45 
0 
_ 
_ 
_ 
Để thực hiện phép chia đa thức một biến A cho đa thức một biến B, trước hết ta sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi thực hiện theo quy tắc tương tự như phép chia trong số học . 
2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x -3 
x 2 - 4x - 3 
2x 4 : x 2 = 
2x 2 
2x 4 
- 8x 3 
- 6x 2 
- 5x 3 
- 
? 
2x 2 
2x 2 . x 2 = 
? 
2x 4 
2x 2 . (-4x) = 
? 
- 8x 3 
2x 2 . (-3) = 
? 
- 6x 2 
+ 21x 2 
- 5x 
- 5x 3 
+ 20x 2 
+15x 
x 2 
- 
- 4x 
- 3 
+ 1 
x 2 
- 4x 
- 3 
- 
0 
Dư T1: 
Dư T2: 
Dư cuối cùng : 
* Phép chia có số dư cuối cùng bằng 0 là phép chia hết . 
Ta có ( 2x 4 – 13x 3 +15x 2 +11x -3) : ( x 2 -4x -3) 
 = 2x 2 – 5x +1 
+ 11x -3 
Ta đặt phép chia 
2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x -3 
x 2 - 4x - 3 
2x 4 : x 2 = 
2x 2 
2x 4 
- 8x 3 
- 6x 2 
- 5x 3 
- 
? 
2x 2 
2x 2 . x 2 = 
? 
2x 4 
2x 2 . (-4x) = 
? 
- 8x 3 
2x 2 . (-3) = 
? 
- 6x 2 
+ 21x 2 
- 5x 
- 5x 3 
+ 20x 2 
+15x 
x 2 
- 
- 4x 
- 3 
+ 1 
x 2 
- 4x 
- 3 
- 
0 
Dư T1: 
Dư T2: 
Dư cuối cùng : 
* Phép chia có số dư cuối cùng bằng 0 là phép chia hết . 
Ta có ( 2x 4 – 13x 3 +15x 2 +11x -3) : ( x 2 -4x -3) 
 = 2x 2 – 5x +1 
+ 11x -3 
Ta đặt phép chia 
2x 4 – 13x 3 + 15x 2 + 11x -3 
x 2 - 4x - 3 
2x 4 : x 2 = 
2x 2 
2x 4 
- 8x 3 
- 6x 2 
- 5x 3 
- 
? 
2x 2 
2x 2 . x 2 = 
? 
2x 4 
2x 2 . (-4x) = 
? 
- 8x 3 
2x 2 . (-3) = 
? 
- 6x 2 
+ 21x 2 
- 5x 
- 5x 3 
+ 20x 2 
+15x 
x 2 
- 
- 4x 
- 3 
+ 1 
x 2 
- 4x 
- 3 
- 
0 
Dư T1: 
Dư T2: 
Dư cuối cùng : 
* Phép chia có số dư cu ối cùng bằng 0 là phép chia hết . 
Ta có ( 2x 4 – 13x 3 +15x 2 +11x -3) : ( x 2 -4x -3) 
 = 2x 2 – 5x +1 
+ 11x -3 
Ta đặt phép chia 
2. Phép chia có dư : 
5x 3 – 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
- 3 
5x 3 
+5x 
- 
- 3x 2 
- 5x 
+ 7 
-3x 2 
- 3 
- 
- 5x 
+ 10 
Ta có : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x – 3) – 5x +10 
Nhận xét bậc của đa thức dư thứ 2 với bậc của đa thức chia ? 
Bậc của đa thức dư thứ 2 nhỏ hơn bậc của đa thức chia . Ta nói phép chia có dư . 
( Đa thức dư ) 
Dö T1 
Dö T2 
x 2 
5x 3 
? 
? 
? 
5x 
5x 
5x 
2. Phép chia có dư : 
5x 3 – 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
- 3 
5x 3 
+5x 
- 
- 3x 2 
- 5x 
+ 7 
-3x 2 
- 3 
- 
- 5x 
+ 10 
Ta có : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x – 3) – 5x +10 
Nhận xét bậc của đa thức dư thứ 2 với bậc của đa thức chia ? 
Bậc của đa thức dư thứ 2 nhỏ hơn bậc của đa thức chia . Ta nói phép chia có dư . 
( Đa thức dư ) 
Dö T1 
Dö T2 
x 2 
5x 3 
? 
? 
? 
5x 
5x 
5x 
2. Phép chia có dư : 
5x 3 – 3x 2 + 7 
x 2 + 1 
- 3 
5x 3 
+5x 
- 
- 3x 2 
- 5x 
+ 7 
-3x 2 
- 3 
- 
- 5x 
+ 10 
Ta có : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x – 3) – 5x +10 
Nhận xét bậc của đa thức dư thứ 2 với bậc của đa thức chia ? 
Bậc của đa thức dư thứ 2 nhỏ hơn bậc của đa thức chia . Ta nói phép chia có dư . 
( Đa thức dư ) 
Dö T1 
Dö T2 
x 2 
5x 3 
? 
? 
? 
5x 
5x 
5x 
* Chú ý: V ới A,B,Q,R là các đa thức 
A, B (B khác 0) tồn tại một cặp Q và R sao cho A = BQ + R. 
 R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B. 
 R = 0, phép chia A cho B là phép chia hết . 
3. Luyện tập 
Bài 67 Tr31(SGK) 
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia : 
a, (x 3 – 7x + 3 – x 2 ) : (x – 3) 
b, (2x 4 – 3x 3 – 3x 2 – 2 + 6x) : (x 2 – 2) 
a, x 3 – x 2 – 7x + 3 
x – 3 
x 3 - 3x 2 
- 
2x 2 – 7x + 3 
2x 2 – 6x 
- 
- x + 3 
- x + 3 
- 
0 
x 2 
+2x 
- 1 
b, 2x 4 – 3x 3 – 3x 2 +6x – 2 
x 2 – 2 
2x 2 
- 3x 
+ 1 
2x 4 
- 4x 2 
- 
- 3x 3 + x 2 + 6x – 2 
- 3x 3 
+ 6x 
x 2 – 2 
- 
x 2 – 2 
- 
0 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot.ppt
Bài giảng liên quan