Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 7, Phần 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chuẩn kiến thức)
Gọi số gà là x (con) , xZ*
Ta có: số chó là: 36-x (con)
Số chân gà là: 2x (chân)
Số chân chó là : 4(36-x) (chân)
Vì tổng số chân gà và chân chó là 100 chân nên ta có phương trình:
2x + 4(36-x) = 100
2x + 144 - 4x = 100
? -2x = - 44
x = 22
Giá trị này phù hợp với điều kiện của x
Vậy số gà là 22 con => số chó là : 36 – 22 = 14(con)
BàI 7: GIảI BàI TOáN BằNG CáCH LậP PHƯƠNG TRìNH ví dụ 1: Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn 36 con 100 ch ân ch ẵn Hỏi có mấy gà, mấy chó ? Phân tích: Nếu ta gọi số gà là x con, x Z* Số lượng con vật số lượng chân Gà x Chó Cả gà lẫn chó 36 100 Nếu gọi số chó là y con, y Z* Số lượng con vật số lượng chân Gà Chó y Cả gà lẫn chó 36 100 2x 36-x 4(36-x) 36-y 2(36-y) 4y Vì tổng số chân gà và chó là 100 nên ta có phương trình: 2x+4(36-x)=100 Vì tổng số chân gà và chó là 100 nên ta có phương trình: 2(36-y)+4y=100 BàI gi ải Gọi số gà là x (con) , x Z* Ta có : số chó là: 36-x (con) Số ch ân gà là: 2x ( ch ân) Số ch ân chó là : 4(36-x) ( ch ân) Vì tổng số ch ân gà và ch ân chó là 100 ch ân nên ta có phươ ng tr ì nh : 2x + 4(36-x) = 100 2x + 144 - 4x = 100 -2x = - 44 x = 22 Gi á trị này phù hợp với đ iều kiện của x Vậy số gà là 22 con => số chó là : 36 – 22 = 14(con ) KL: số gà : 22 con số chó : 14 con Ví dụ 2 Hai máy xúc cùng làm việc ở một cô ng tr ư ờng . Ngày đ ầu máy I xúc đư ợc một khối lư ợng đ ất gấp đôi máy II. Hôm sau máy I xúc đư ợc 19 m 3 , máy xúc II xúc đư ợc 14,5 m 3 . Khối đ ất xúc đư ợc trong 2 ng ày của máy II bằ ng 3/5 khối đ ất máy I xúc đư ợc trong 2 ng ày. Tính khối đ ất mỗi máy xúc đư ợc trong ng ày đ ầu ? Phân tích Gọi số lượng đất máy I xúc được trong ngày đầu là y (m 3 ),y > 0 Gọi số lượng đất máy II xúc được trong ngày đầu là x (m 3 ), x > 0 ngày đầu Ngày sau Hai ngày Máy I y 19 Máy II 14,5 ngày đầu Ngày sau Hai ngày Máy I 19 Máy II x 14,5 y/2 y + 19 y/2 + 14,5 2x x + 14,5 2x +19 Vì Khối đất xúc được trong 2 ngày của máy II bằng 3/5 khối đất máy I xúc được trong 2 ngày. Ta có PT : y/2 + 14,5 = 3/5 ( y+ 19 ) x + 14,5 = 3/5 ( 2x+ 19 ) Vì Khối đất xúc được trong 2 ngày của máy II bằng 3/5 khối đất máy I xúc được trong 2 ngày. Ta có PT : Bài gi ải: Gọi khối lư ợng đ ất máy II xúc đư ợc trong ng ày đ ầu là x ( khối ),x>0 => Khối lư ợng đ ất máy I xúc trong ng ày đ ầu là 2x ( khối ) Trong cả 2 ng ày máy I xúc là :2x+19 ( khối ) Trong cả 2 ng ày máy II xúc là : x+14,5 ( khối ) Vì trong cả 2 ng ày khối lư ợng đ ất máy II xúc đư ợc bằ ng 3/5 khối lư ợng đ ất máy I xúc đư ợc nên ta có phươ ng tr ì nh : x+14,5=3/5(2x+19 ) Gi ải phươ ng tr ì nh tr ên ta có : x= 21,5( tho ả mãn đ iều kiện của x) Vậy trong ng ày 1 máy II xúc là :21,5 m 3 máy i xúc là : 43 m 3 KL : S ố đ ất ng ày 1 mà máy i xúc là: 43 m 3 m áy II xúc là:21,5 m 3 Kết luận : Muốn gi ải một bài toán bằ ng cá ch lập phươ ng tr ì nh ta phải thực hiện các bư ớc sau : Bư ớc 1 . Lập phươ ng tr ì nh : - Chọn ẩn và xác đ ịnh các đ iều khiện cho ẩn . - Biểu thị các số liệu ch ưa biết qua ẩn . -Tìm mối li ên hệ gi ữa các số liệu để lập phươ ng tr ì nh . Bư ớc 2 . Gi ải phươ ng tr ì nh . Bư ớc 3 . Chọn kết qu ả thích hợp và tr ả lời Luyện tập Bác thợ cả và anh cô ng nh ân mới vào nghề cùng làm việc . Mỗi ng ày bác thợ cả làm đư ợc nhiều hơn anh cô ng nh ân 10 sản phẩm ( cùng loại). Sau 3 ng ày làm việc , cả hai ng ư ời làm đư ợc tất cả là 930 sản phẩm . Hỏi mỗi ng ư ời trong một ng ày làm đư ợc bao nhi êu sản phẩm ? Gọi số sản phẩm mà anh cô ng nh ân làm trong một ng ày là x (SP), x Z* Vậy số sản phẩm của bác thợ cả làm trong một ng ày là x+10 (SP) Sau 3 ng ày làm việc số sản phẩm của anh CN là : 3x (SP) Số sản phẩm của bác thợ là 3(x+10) (SP) Vì tổng sản phẩm của 2 ng ư ời trong 3 ng ày là 930 nên ta có PT: 3x + 3(x+10) = 930 Gi ải PT tr ên ta có : x = 150 ( tho ả mãn đ iều kiện ) Vậy số SP anh CN làm đư ợc trong 1 ng ày là: 150 (SP) bác thợ làm đư ợc trong 1 ng ày là: 150+10= 160 (SP) Bài gi ải : KL : Số SP anh CN làm đư ợc trong 1 ng ày là: 150 (SP) bác thợ làm đư ợc trong 1 ng ày là: 160 (SP) Bài tập về nh à + BT trong SGK + BT : 1 5 trong SBT
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_7_phan_2_giai_bai_to.ppt