Bài giảng môn Địa lí 10 - Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất (Bản mới)

Khái niệm

 Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển

Tuần hoàn của nước trên Trái Đất

Vòng tuần hoàn nhỏ

 Nước chỉ tham gia hai giai đoạn: bốc hơi và nước rơi

Vòng tuần hoàn lớn

 Nước tham gia vào 3 hoặc 4 giai đoạn:

 Bốc hơi, nước rơi, dòng chảy, (ngấm)→dòng ngầm (→biển, biển lại bốc hơi)

 

ppt30 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Địa lí 10 - Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Những bức hình dưới đây nói về điều gi? 
Nước trong đại dương 
Nước ở dạng băng 
Nước trong sông 
Nước trong khí quyển 
THUỶ QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT 
Dựa vào sgk và những hình ảnh vừa xem em hãy nối các ý sau theo thứ tự phù hợp để thành khái niệm Thuỷ quyển 
Thuỷ quyển là 
Nước trong các biển, đại dương 
Nước trên lục địa 
Hơi nước trong khí quyển 
Lớp nước trên Trái đất, bao gồm: 
I - THUỶ QUYỂN 
Khái niệm 
 Thuỷ quyển là lớp nước trên Trái Đất , bao gồm nước trong các biển , đại dương , nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển 
Ứớc tính phân bố nước toàn cầu: 
Nguồn nước 
Thể tích nước tính bằng km 3 
Thể tích nước tính bằng dặm khối 
Phần trăm của nước ngọt 
Phần trăm của tổng lượng nước 
Đại dương, biển, và vịnh 
1.338.000.000 
321.000.000 
-- 
96,5 
Đỉnh núi băng, sông băng, và vùng tuyết phủ vĩnh cửu 
24.064.000 
5.773.000 
68,7 
1,74 
Nước ngầm 
23.400.000 
5.614.000 
-- 
1,7 
    Ngọt 
10.530.000 
2.526.000 
30,1 
0,76 
    Mặn 
12.870.000 
3.088.000 
-- 
0,94 
Độ ẩm đất 
16.500 
3.959 
0,05 
0,001 
Băng chìm và băng tồn tại vĩnh cửu 
300.000 
71.970 
0,86 
0,022 
Các hồ 
176.400 
42.320 
-- 
0,013 
    Ngọt 
91.000 
21.830 
0,26 
0,007 
    Mặn 
85.400 
20.490 
-- 
0,006 
Khí quyển 
12.900 
3,095 
0,04 
0,001 
Nước đầm lầy 
11.470 
2.752 
0,03 
0,0008 
Sông 
2.120 
509 
0,006 
0,0002 
Nước sinh học 
1.120 
269 
0,003 
0,0001 
Tổng số 
1.386.000.000 
332.500.000 
- 
100 
Nguồn: Gleick, P. H., 1996: Tài nguyên nước. Bách khoa từ điển về khí hậu và thời tiết. S.H Scheneide, Nhà xuất bản Đại học OXford, New york, quyển 2, trang 817 - 823. 
Dựa vào sgk và đoạn băng vừa xem hãy nối các ý ở cột A và cột B sao cho hợp lí để thấy được các giai đoạn khác nhau của vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ 
Vòng tuần hoàn 
1. Nhỏ 
2. Lớn 
Các giai đoạn 
 a. bốc hơi 
 b. nước rơi 
 c. Dòng chảy 
d. Ngấm 
Đáp án: 
1: a, d 
 2: a, b, c, d 
 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất 
Vòng tuần hoàn nhỏ 
 Nước chỉ tham gia hai giai đoạn: bốc hơi và nước rơi 
b. Vòng tuần hoàn lớn 
 Nước tham gia vào 3 hoặc 4 giai đoạn: 
 Bốc hơi, nước rơi, dòng chảy, (ngấm) →d òng ngầm ( →bi ển, biển lại bốc hơi) 
II. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông 
Nhân tố ảnh hưởng 
chế độ mưa, băng tuyết, 
 nước ngầm 
Địa thế,thực vật 
hồ đầm 
Miền nhiệt đới 
Địa hình thấp 
Miền ôn đới 
Miền ôn đới lạnh 
Núi cao 
Địa thế 
Thực vật 
hồ đầm 
Nhóm 1, 2: Đọc SGK và thảo luận để hoàn thành sơ đồ dưới đây 
Nhóm 3, 4: yêu cầu tương tự nhóm 1,2 
Miền nhiệt đới 
Mưa 
Sông Đà 
Miền ôn đới 
Băng tan trên núi 
Băng trôi trên sông 
Nước ngầm 
Nước ngầm khi bắt đầu có mưa 
Địa thế 
Sông miền núi 
Sông đồng bằng 
Thực vật 
Sau cơn mưa trong rừng nhiệt đới 
Hồ 
Em hãy nêu ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 
giữa chế độ nước sông với chế độ mưa. 
Dựa vào kiến thức đã học 
và bản đồ tự nhiên Việt Nam, 
 em hãy cho biết vì sao 
 mực nước lũ ở các sông ngòi 
 miền Trung nước ta 
 thường lên rất nhanh? 
 III. Một số sông lớn trên thế giới  
Đọc SGK kết hợp với bản đồ, hãy hoàn thành bảng sau 
Sông 
Nơi bắt 
nguồn 
Diện tích lưu vực 
(km2) 
Chiều dài 
(km) 
Hướng 
Nguồn cung cấp nước chính 
Nin 
Amazon 
Y-e-nit-xây 
III. Một số sông lớn trên thế giới 
Sông 
Nơi bắt 
nguồn 
Diện tích lưu vực 
(km2) 
Chiều dài 
(Km) 
Hướng 
Nguồn cung cấp nước chính 
Nin 
Hồ Victoria 
2881000 
6685 
Nam - Bắc 
Mưa và nứơc ngầm 
Amazon 
Dãy Andes 
7170000 
6437 
Tây - Đông 
Mưa và nước ngầm 
Y-e-nit-xây 
Dãy Xaian 
258000 
4102 
Nam - Bắc 
Băng, tuyết tan 
Sông Nin-món quà của 
tạo hoá 
Sông Amazon – con sông dài và lớn nhất thế giới 
Sông Y-ê-nit-xây – con sông lớn thứ 5 thế giới 
Bắt nguồn từ dãy Xaian-Trung Á 
Trên bản đồ 
Băng tan cung cấp nước cho sông 
 Hiền 
 hoà 
IV. Dặn dò 
Các em về nhà học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. Buổi học sau có thể cô sẽ kiểm tra 15 phút . 
Hi vọng các em đã có 1 buổi học hứng thú. 
Chúc các em học ngày càng tiến bộ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_10_thuy_quyen_mot_so_nhan_to_anh_huong.ppt
Bài giảng liên quan