Bài giảng môn Địa lí 10 - Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển ngành giao thông vận tải (Chuẩn kiến thức)
Tác động của các ngành kinh tế đến ngành
Giao thông vận tải
Khách hàng
Yêu cầu về
khối lượng
vận tải
Yêu cầu về
cự li, thời
gian giao
nhận
Yêu cầu về
tốc độ vận
chuyển.
Các yêu
cầu khác
Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp
Hướng và cường độ vận chuyển
ác nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và
phân bố củangành giao thông vận tải
Điều
kiện
KT-XH
Các ngành
kinh tế
Quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động
Phân bố
dân cư,
, đô thị
Vận tải hành khách (ô tô)
Giao
Thông
Vận
Tải
Cơ cấu ngành dịch vụ bao gồm: Nhóm dịch vụ công , dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ kinh doanh và dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ công , dịch vụ kinh doanh , dịch vụ tiêu dùng Phương án C đ úng Kiểm tra bài cũ Vai trũ nào sau đõy khụng phải là vai trũ của ngành dịch vụ: Thúc đ ẩy các ngành sản xuất vật chất Trang bị cơ sở vật chất cho các ngành kinh tế Khai thác tốt các nguồn tài nguyên thiên nhiên , các di sản văn hoá Cung cấp lương thực cho con người. Tỷ lệ người làm việc trong ngành dịch vụ của Hoa Kỳ là: >80% 50%- 80% 30% 23% Bài 36 Vai trò, đặc điểm và các nhân tốảnh hưởng tới sự phát triển và phân bốngành giao thông vận tải I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 1. Vai trò Ô tô chở hàng lên biên giới Xe buýt Chở gỗ cho nhà máy giấy Máy bay chiến đấu I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm Nhiệm vụ: Dựa vào sơ đồ sau, kết hợp với nội dung SGK hãy điền tiếp vào chỗ trống để làm nổi bật đặc điểm của ngành GTVT. Thời gian: 3 phút. Thước đo (đơn vị ...........) ngành Gtvt Chuyên chở . Chuyên chở .. Sản phẩm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm ngành Gtvt Chuyên chở người Chuyên chở hàng hoá Số lượng hành khách vận chuyển (người) Thước đo (đơn vị) Số lượng hành khách luân chuyển (người.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) Khối lượng hàng hoá vận chuyển (tấn) Khối lượng hàng hoá luân chuyển (tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (km) I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm - Khối lượng vận chuyển: 30 người Khối lượng luân chuyển: 30*60 = 1800 người.km Cự li: 60 km Đáp số I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm 2. Đặc điểm I. Vai trò và đặc điểm ngành giao thông vận tải 2. Đặc điểm Một chiếc xe bus chở 30 hành khách đi từ Hưng Yên tới Hà Nội với quãng đường 60km. Cho biết khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển của xe bus, cự li vận chuyển trung bình? Bài tập ỏp dụng: II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Phiếu học tập số 2 Nhiệm vụ : Hãy đ iền vào dấu ........ trong sơ đ ồ dưới đây ả nh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải . Thời gian : 6 phút . Các nhân tố ả nh hưởng Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Phân bố dân cư Đ iều kiện KT-XH ........................................... ........................................... Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải ........................................... ........................................... ........................................... ........................................... Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải Loại hình vận tải Lạc đà (Mụng Cổ) Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Cảng Côb ê - Nhật Bản II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Bản đ ồ hành chính châu á Nhật Bản Mông Cổ Cảng Côb ê - Nhật Bản II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Lạc đà – Mông Cổ II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải Loại hình vận tải Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Đ èo Hải Vân II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Thiết kế, khai thác Đèo Hải Vân II. các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải Loại hình vận tải Thiết kế, khai thác Hoạt đ ộng Lũ lụt miền Trung Tuyết rơi trên đư ờng phố Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Lũ lụt miền Trung II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Tuyết rơi trên đư ờng phố II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Sương mù Sông cạn Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải Loại hình vận tải Thiết kế, khai thác Hoạt đ ộng Vận tải đư ờng sông , chi phí cầu đường Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Chợ nổi II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Cầu Mỹ Thuận II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải Chợ nổi II. các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thôngvận tải Đ iều kiện KT-XH Các ngành kinh tế Phân bố dân cư, đô thị Giao Thông Vận Tải Quyết đ ịnh đối với sự phát triển, phân bố và hoạt đ ộng Tác đ ộng của các ngành kinh tế đ ến ngành Giao thông vận tải Khách hàng Yêu cầu về cự li , thời gian giao nhận Yêu cầu về khối lượng vận tải Yêu cầu về tốc độ vận chuyển .. Các yêu cầu khác Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp Hướng và cường độ vận chuyển Vận chuyển than, quặng sắt lượng lớn , cồng kềnh , đư ờng xa , không cần nhanh , gi á rẻ Vận chuyển hoa tươi khối lượng ít , cần vận chuyển nhanh Vận chuyển hàng tiêu dùng lên vùng núi trên quãng đư ờng ngắn trung bình,gi á rẻ Vận chuyển dầu th ô trên tuyến đư ờng quốc tế , không cần nhanh , khối lượng hàng lớn , gi á rẻ Đư ờng sắt Đư ờng ôtô Đư ờng biển Đư ờng hàng không Yêu cầu của các ngành kinh tế Loại hình vận tải Vùng kinh tế bắc bộ Bản đồ vùng Bắc bộ QL 6 QL 2 QL 3 QL 1 QL 5 QL 1 QL 32 QL 70 QL 4 QL 18 Hà nội Quảng Ninh Hải Phòng Lạng Sơn Cao Bằng Hà Giang Lào Cai Lai Châu Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật Đư ờng xá, Cầu cống Các phương tiện vận tải Sự phân bố và hoạt đ ộng của các loại hình vận tải Tác đ ộng của các ngành kinh tế đ ến ngành Giao thông vận tải Khách hàng Yêu cầu về cự li , thời gian giao nhận Yêu cầu về khối lượng vận tải Yêu cầu về tốc độ vận chuyển .. Các yêu cầu khác Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp Hướng và cường độ vận chuyển Vận tải hành khách (ô tô) II. các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố củangành giao thông vận tải Đ iều kiện KT-XH Các ngành kinh tế Phân bố dân cư, , đô thị Giao Thông Vận Tải Quyết đ ịnh đối với sự phát triển, phân bố và hoạt đ ộng Xe điện ngầm Xe buýt Cầu vượt Giao thông đô thị giao thông đô thị Một đường phố đông đúc giao thông đô thị Cầu vượt giao thông đô thị Xe điện ngầm giao thông đô thị Xe buýt giao thông đô thị Sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế Phân bố dân cư, đụ thị Đ iều kiện KT-XH Vận tải hành khách (ụ tụ) Vị trí đ ịa lý Đ ịa hình Khí hậu Sông ngòi Đ iều kiện tự nhiên Giao thông vận tải Loại hình vận tải Thiết kế, khai thỏc Hoạt đ ộng Vận tải đư ờng sông , chi phí cầu đư ờng . Các nhân tố ả nh hưởng II. các nhân tố ả nh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành giao thôngvận tải Quyết đ ịnh đối với sự phát triển, phân bố và hoạt đ ộng 2 3 4 6 5 GIẢI ĐỐ ễ CHỮ 1 Từ khoỏ M ột trong những nhõn tố đúng vai trũ quan trọng Trong sự phỏt triển và phõn bố ngành GTVT ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C K H Á N H H À G 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 S Ư Ơ N G M Ù M ột trong những trong những nguyờn nhõn làm cản trở sự hoạt đụng của ngành hàng khụng ? 1 2 3 4 5 6 7 8 T U Y Ế T R Ơ I M ột trong những khú khăn lớn của ngành GTVT diễn ra vào mựa đụng ở vựng ụn đới? A A N T T I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 H À N G K H ễ N G Loại hỡnh GTVT nào cú cự li vận chuyển trung bỡnh xa nhất? N H ễ Lo ài vật trở thành phương tiện vận chuyển đặc trưng và hữu hiệu của vựng hoang mạc ? L Ạ C Đ À A 6 5 2 1 3 4 7 12 9 8 10 11 ể Đ ễ S N G N G B G Ă N Một trở ngại lớn của ngành GTVT đường thuỷ ở xứ lạnh? O N O G G A N T A ề N G I A O T ễ H N G yêu cầu về nhà Học kỹ bài, làm câu hỏi: 2, 3, 4. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới sự phát triển và phân bố giao thông vận tải ở Hà Nội. 1 2 Trõn trọng cảm ơn quý thầy, cụ cựng toàn thể cỏc em !
File đính kèm:
bai_giang_mon_dia_li_10_vai_tro_dac_diem_va_cac_nhan_to_anh.ppt



