Bài giảng môn Địa lí Lớp 10 - Bài 40: Địa lí ngành thương mại
Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Hàng hóa: là vật đem ra mua bán trên thị trường
Vật ngang giá: làm thước đo giá trị của hàng hóa.
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.
- Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ có tỉ trọng buôn bán trong nội vùng và trên TG đều lớn.
- Khối lượng buôn bán trên toàn thế giới liên tục tăng.
- Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
- Các cường quốc về thương mại như Hoa Kì, Nhật Bản, LB Đức, Anh, Pháp.
ĐỊA LÝ NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI II. NGÀNH THƯƠNG MẠI III. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GiỚI IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GiỚI . I. KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG I. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG BÊN BÁN Hàng hóa , dịch vụ được trao đổi Vật ngang giá ( tiền , vàng ,) BÊN MUA ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI - Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua - Hàng hóa: là vật đem ra mua bán trên thị trường - Vật ngang giá: làm thước đo giá trị của hàng hóa. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG THEO QUY LUẬT CUNG – CẦU CUNG CẦU < Bún bò Huế sao lâu thế??? Bà nó ơi! Mai mình cũng mở quán nhé.!!! Giá tăng, kích thích sản xuất mở rộng. Đắt quá! Ôi .. ế ẩm quá Giá giảm có lợi cho người mua Bán rẻ mua giùm anh ơi CUNG CẦU > Giá cả ổn định Chợ hôm nay vui quá há. CUNG CẦU Cung < C ầu Cung > cÇu Hµng Ýt gi ¸ cao Hµng nhiÒu gi ¸ rÎ ThÞ trêng bÊt æn ® Þnh TiÕp cËn thÞ trêng ( Marketting ) Cung cÇu 5 ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI II. NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. VAI TRÒ SẢN XUẤT TIÊU DÙNG KHÂU NỐI LIỀN ĐIỀU TIẾT HƯỚNG DẪN THƯƠNG MẠI NỘI THƯƠNG THƯƠNG MẠI NGOẠI THƯƠNG trao đổi hàng hóa, dịch vụ trao đổi hàng hóa, DV trong nước trao đổi hàng hóa dịch vụ giữa các quốc gia HÀNG XUẤT KHẨU ( kim ngạch xuất ) HÀNG NHẬP KHẨU ( kim ngạch nhập ) HIỆU SỐ 2. CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI XK NK XK NK XK > NK: XUẤT SIÊU XK < NK: NHẬP SIÊU SƠ ĐỒ CÁN CÂN XUẤT NHẬP KHẨU TT N ước T ổng S ố XK NK C án C â n XNK 1 Hoa K ỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4 2 CHLB Đứ c 1632,3 914,8 717,5 +197,3 TT N ước T ổng S ố XK NK C án C â n XNK 1 Hoa K ỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4 2 CHLB Đứ c 1632,3 914,8 717,5 +197,3 3 Nh ật B ản 1020,0 565,6 454,5 +111,0 4 Ph áp 915,1 451,0 464,1 -13,1 Năm T ổng S ố XK NK 1990 2345,4 819,0 1526,4 1995 1632,3 914,8 717,5 2000 1020,0 565,6 454,5 2005 915,1 451,0 464,1 Bảng giá trị xuất nhập khẩu Hoa Kỳ qua các năm Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước năm 2004 XUẤT KHẨU CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU NHẬP KHẨU 3. CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU Nguyên liệu Qua chế biến Ko qua chế biến Tư liệu Sản xuất Hàng tiêu dùng Dịch vụ Thương mại ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Cơ cấu hàng xuất khẩu của các nhóm nước đang phát triển Khoáng sản Mu ̉ cao su Lúa Chế biến tôm xuất khẩu Nguyên liệu qua chế biến, các sản phẩm qua chế biến 3. CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU Cơ cấu hàng nhập khẩu của các nhóm nước đang phát triển 5 Tư liệu sản xuất, sản phẩm tiêu dùng III. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI TT N ước T ổng S ố XK NK C án C â n XNK 1 Hoa K ỳ 2345,4 819,0 1526,4 -707,4 2 CHLB Đứ c 1632,3 914,8 717,5 +197,3 3 Nh ật B ản 1020,0 565,6 454,5 +111,0 4 Ph áp 915,1 451,0 464,1 -13,1 5 Anh 807,6 345,6 462,0 -116,4 6 Cana đ a 597,8 322,0 275,8 +46,2 7 T.Qu ốc+HK 1693,3 858,9 834,4 +24,5 8 Italia 695,0 346,0 349,0 +3,0 Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước năm 2004 III. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI - Toàn cầu hoá nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất. - Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ có tỉ trọng buôn bán trong nội vùng và trên TG đều lớn. - Khối l ượng buôn bán trên toàn thế giới liên tục t ă ng. - Ba trung tâm buôn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản. - Các c ường quốc về thương mại nh ư Hoa Kì, Nhật Bản, LB Đức, Anh, Pháp. III. ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI § ång §«la § ång Yªn § ång B¶ng Anh § ång Euro 5 Một sô ́ đồng tiền trên thê ́ giới ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI 1. Tổ chức th ươ ng mại thế giới ( WTO) ( Wold Trade Organisation ) - Ra đời ngày 15/11/1994, hoạt động chính thức 1/1/1995, lúc đầu : 125 thành viên Là tổ chức quốc tế đầu tiên đề ra luật lệ buôn bán quy mô toàn cầu và giải quyết các tranh chấp quốc tế. Thúc đẩy quan hệ buôn bán trên thế giới. ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI IV. CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI Việt Nam: 07/11/2006 (150) ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI EU (Khu vực: Tây Âu) Thành lập: 1957 Số hội viên: 25 Dân số: 453,5 triệu người / 2004 Tổng xuất nhập khẩu: 3699,0 tỉ USD/2004 ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Một số khối kinh tế lớn trên thế giới ASEAN ( Khu vực : Đông Nam Á Năm thành lập 8/8/1967 Số hội viên : 10 Dân số : 556,2 triệu người (2005) Tổng xuất nhập khẩu : 548,1 tỉ USD/2004 ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Một số khối kinh tế lớn trên thế giới NAFTA ( Khu vực : Bắc Mỹ) Năm thành lập : 1992 Số hội viên : 03 Tổng xuất nhập khẩu : 1329,6 Tỉ USD/2004 Bắc Mỹ ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠI Dân số: 431,7 triệu người /2004 Một số khối kinh tế lớn trên thế giới
File đính kèm:
bai_giang_mon_dia_li_lop_10_bai_40_dia_li_nganh_thuong_mai.ppt



