Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản đẹp)
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
a.Vị trí:
Nằm ở Đông Nam châu Á, tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
b. Lãnh thổ
Lãnh thổ chia làm hai bộ phận
- Bán đảo Trung Ấn
- Quần đảo Mã Lai
* Có vị trí chiến lược quan trọng.
- Cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương, giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- Khu vực giàu tài nguyên và lao động
- Khu vực giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
- Đang phát triển năng động và có vị thế cao trên trường quốc tế.
Các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.
Đây là khu vực nào của thế giới ? ĐÔNG NAM Á BÀI 11 TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI KHÁI QUÁT Diện tích:4.5 triệu km 2 Dân số : 574 triệu người (2007) SINGAPO PHILIPPIN INDONESIA MALAYSIA BRUNIES COMBODIAN LAOS VIETNAM MYANMA THAILAND EAST TIMOR ĐNA gồm những quốc gia nào ? THÁI BÌNH DƯƠNG ẤN ĐỘ DƯƠNG I – TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ a.Vị trí : Nằm ở Đông Nam châu Á, tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương . b. Lãnh thổ Lãnh thổ chia làm hai bộ phận - Bán đảo Trung Ấn - Quần đảo Mã Lai * Có vị trí chiến lược quan trọng . - Cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương , giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương . - Khu vực giàu tài nguyên và lao động - Khu vực giao thoa giữa các nền văn hóa lớn - Đang phát triển năng động và có vị thế cao trên trường quốc tế . Các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng . Dựa vào bản đồ tự nhiên châu Á hãy xác định vị trí đia lý của khu vực Đông Nam Á? Lãnh thổ của khu vực Đông Nam Á được chia ra mấy bộ phận ? Đó là những bộ phận nào ? Bán đảo Trung Ấn Quần đảo Mã Lai Hãy xác định tên các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, thuộc bán đảo Trung Ấn . Vietnam Laos Campodia Thailand Mianma Indonesia Brunay Timo East Philippine Singapore Một quốc gia nằm cả hai khu vực : Malaysia Hãy xác định tên các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á, thuộc bán đảo quần đảo Mã Lai Ấn Độ Dương Thái Bình Dương Dựa vào bản đồ hãy cho biết vị trí địa lý của đông nam á có ý nghĩa chiến lược như thế naò ? I – TỰ NHIÊN . 2. Đặc điểm tự nhiên Chia làm hai bộ phận : Đông Nam Á lục địa Đông Nám Á biển đảo NHÓM 1, 2: TÌM HIỂU ĐNA LỤC ĐỊA NHÓM 3, 4: TÌM HIỂU ĐNA HẢI ĐẢO NỘI DUNG TÌM HIỂU - Địa hình - Khí hậu - Sông ngòi - Khoáng sản Dựa vào bản đồ hãy cho biết tự nhiên của Đông Nam Á được làm mấy bộ phận ? Là những bộ phận nào ? Tự nhiên Đông Nam Á lục địa có nhũng đặc điểm gì ? Địa hình : Chia cắt mạnh mẽ , Núi theo hướng TB – ĐN hoặc BN. Xen kẽ là các thung lũng sông và các đồng bằng Khí hậu : nhiệt đới gió mùa Sông ngòi: dày đặc : Mekong, Mê Nam... Khoáng sản : đa dạng , phong phú . CHÚ GiẢI THAN DẦU MỎ KHÍ ĐỐT THIẾC ĐỒNG Phanxibang – Việt Nam Luo Ha Long bay – Viet Nam Mountain in Thailand Mekong River - ThaiLand Vùng đồng bằng - Việt Nam Mekong River - Laos Tự nhiên của Đông Nam Á hải đảo có những đặc điểm gì ? Địa hình : Ít đồng bằng , nhiều động đất , đồi núi , núi lửa . - Khí hậu : Nhiệt đới gió mùa ( bắc xích đạo ) và khí hậu xích đạo - Sông ngòi : Sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn : Capua , Ragiang , Baritô , Mahaca - Khoáng sản : đa dạng , phong phú . CHÚ GiẢI THAN DẦU MỎ KHÍ ĐỐT THIẾC ĐỒNG I – TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á Thuận lợi + Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới + Thuận lợi giao lưu thương mại , các ngành kinh tế biển ( trừ Lào ) + Phát triển mạnh công nghiệp + Lâm nghiệp với nhiều rừng mưa nhiệt đới , rừng xích đảo ẩm ướt quanh năm . Với đặc điểm tự nhiên như trên điều kiện tự nhiên của khu vực Đông Nam Á có những thuận lợi và khó khăn gì ? I – TỰ NHIÊN 3.Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á Thuận lợi Khó khăn + Nhiều thiên tai như : núi lửa ,động đất , sóng thần , bão lũ lụt + Rừng đang có nguy cơ thu hẹp do khai thác không hợp lí và do cháy rừng . NHỮNG THIÊN TAI CHỦ YẾU II – DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư - Dân số đông , lực lượng lao động dồi dào . - Dân số trẻ ( dân số trong tuổi lao động chiếm 50% tổng số dân ) - Dân cư phân bố không đều 100 200 300 400 500 0 ĐÔNG NAM Á TÂY Á BẮC PHI TRUNG PHI NAM PHI ĐÔNG PHI MĨ LA TINH Triệu người 574 469 294 223 195 118 55 Với dân số đông như hiện nay đem lại những thuận lợi và khó khăn gì cho Đông Nam Á? BIỂU ĐỒ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC NĂM 2007 (PRB.ORG) Dựa vào biểu đồ hãy so sánh dân số của Đông Nam Á với các khu vực . 0 50 100 150 250 200 INDONESIA ViỆT NAM THÁI LAN PHILIPPIN TRIỆU NGƯỜI TỔNG DÂN SỐ DÂN SỐ TRONG TUỔI LAO ĐỘNG 104 238 41 34 82 94 64 37 BIỂU ĐỒ DÂN SỐ VÀ LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG (2002) Hãy so sánh dân số và lực lượng lao động trong tổng dân số . II – DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1. Dân cư 2. Xã hội - Đa dân tộc - Đa tôn giáo . - Phong tục , tập quán , sinh hoạt văn hoá có nhiều nét tương đồng Thailand – Laos - Campodia Thai – Viet Nam Kinh – Viet Nam Xung đột sắc tộc ở Inđônêxia Angkor Wat - Campodia Gold Pagoda -Thailand Banda Aceh's Grand Mosque - Indonesia Nhà thờ Đức Bà – TPHCM, VN SINH HOẠT VĂN HÓA Sinh hoạt văn hóa các quốc gia Đông Nam Á THẾ MẠNH – HẠN CHẾ CHO PHÁT TRIỂN KINH TẾ TỰ NHIÊN DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ LÃNH THỔ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN DÂN CƯ XÃ HỘI Câu 1: Khu vực Đông Nam Á có kiểu khí hậu gì ? A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới ẩm gió mùa C. Xích đạo D. Cả B và C. Câu 2: Quốc gia vừa nằm ở bán đảo Trung Ấn vừa nằm ở quần đảo Mã Lai . Philippine Camphuchia Malaysia Indonesia Câu 3: Con đường biển quốc tế nới từ Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương đi qua eo biển Malacca đã mang lại lợi ích cho quốc gia nào nhất ? Thái Lan Malaysia Singapore Indonesia Câu 4: Tại sao Đông Nam Á lục địa không phát triển giao thông theo chiều ngang ? Do đồi núi chia cắt địa hình theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, Bắc – Nam. Câu 5: Nối câu cột A với cột B cho thích hợp Cột A Cột B 1. ĐNA lục địa a. Khí hậu nhiệt đới gió mùa , cận xích đạo 2. ĐNA biển đảo b. Sông ngắn , dốc c. Núi hướng TB-ĐN, B-N d. Địa hình chủ yếu là đồi núi , núi lửa e. Có nhiều sông lớn 1 – a, c, e 2 – b, d CHUẨN BỊ TIẾT TỚI Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế chung của khu vực . Các ngành kinh tế chính của Đông Nam Á BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á TIẾT 2: KINH TẾ thank you ! Triệu km 2 Triệu người 0 5 10 15 20 0 150 300 450 600 574 304 140 4.5 9.7 17.1 Diện tích Dân số Đông Nam Á Hoa Kỳ LB Nga Biểu đồ thể hiện diện tích và dân số môt sô quốc gia và khu vực 2007
File đính kèm:
bai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_1.ppt