Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản hay)

DÂN CƯ- XÃ HỘI

Dân cư và lao động

Số dân đông

Dân số trẻ

Phân bố không đều

Xã hội

Đa dân tộc

Đa tôn giáo

Tác động của dân cư và xã hội

Thuận Lợi

Lao

động

dồi

dào

Thị

trường

tiêu

thụ

lớn

Thu

 hót

vèn

®Çu

tư­

Hợp

tác

cùng

phát

triển

Khó khăn

Trình

®é

lao

 ®éng

thÊp

Chất

lượng

cuộc

sống

chưa

cao

Quản lý,

ổn định

chính trị,

xã hội

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á 
Diện tích: 4.5 triệu km 2 
Dân số: 556.2 triệu người (2005) 
Tiết 1: TỰ NHIÊN,DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 
Thái Bình Dương 
Ấn Độ Dương 
 Bản đồ các nước trên thế giới 
LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á 
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á 
Nhân Tố 
Đặc điểm nổi bật 
ĐNA lục địa 
ĐNA biển đảo 
Địa hình 
Đất 
Khí hậu 
Sông ngòi, 
Sinh vật 
Khoáng sản 
Hướng tây bắc- đông nam, bắc- nam; nhiều núi, đồng bằng 
Đất đỏ badan , đất phù sa 
Nhiệt đới gió mùa 
Nhiều sông lớn 
Rừng nhiệt đới 
Than, sắt, thiếc, dầu khí 
Hướng thể hiện không rõ nét. Nhiều đảo, núi lửa 
Đất đỏ badan 
Xích đạo và nhiệt đới ẩm 
Sông ngắn, dốc 
Rừng nhiệt đới, xích đạo 
Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 
Nhân Tố 
Đặc điểm nổi bật 
Đánh giá 
Địa hình 
Đất 
Khí hậu 
Sông ngòi, 
Sinh vật 
Khoáng sản 
ĐNA lục địa 
ĐNA biển đảo 
Hướng tây bắc- đông nam, bắc- nam; nhiều núi, đồng bằng 
Hướng thể hiện không rõ nét. Nhiều đảo, núi lửa 
Nhiệt đới ẩm gió mùa 
Xích đạo và nhiệt đới ẩm 
Đỏ badan , đất phù sa 
Đất đỏ badan 
Nhiều sông lớn 
Sông ngắn, dốc 
Rừng nhiệt đới 
Rừng nhiệt đới, xích đạo 
Than, sắt, thiếc, dầu khí 
Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới . 
Phát triển tổng hợp kinh tế biển 
Phát triển công nghiệp 
Thiên tai: bão, lũ lụt, động đất, sóng thần 
Diện tích rừng đang bị thu hẹp 
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Tỉ lệ dân số ĐNA so với Thế giới 
Triệu người 
Tây Nam Á 
EU 
Mĩ la tinh 
Đông Nam Á 
313,3 
464,1 
556,2 
557 
Biểu đồ dân số một số khu vực trên thế giới năm 2005 
92 % 
Biểu đồ cơ cấu dân số một số nước ở Đông Nam Á, năm 2005 
Từ 0 – 14 tuổi 
Việt Nam 
Từ 14 – 60 tuổi 
Từ 60 tuổi trở lên 
Thái Lan 
In-đô-nê-xi-a 
Thái 
Dayak 
H’ Mông 
Mã Lai 
Dao 
Chăm 
Đền thờ ở Campuchia 
Nhà thờ Hồi giáo ở In đô nêxia 
Chùa ở Myanma 
Nhà thờ thiên chúa giáo ở Việt Nam 
DÂN CƯ- XÃ HỘI 
Dân cư và lao động 
Xã hội 
Số dân đông 
Dân số trẻ 
Phân bố không đều 
Đa dân tộc 
Đa tôn giáo 
Tác động của dân cư và xã hội 
Thuận Lợi 
Khó khăn 
Câu 1 . Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? 
a. 10 quốc gia	b. 11 quốc gia 
c. 12 quốc gia	d. 13 quốc gia 
Câu 2 . Quốc gia nào vừa nằm ở Đông Nam Á lục địa, vừa nằm ở Đông Nam Á bán đảo? 
a. In-đô-nê-xi-a	b. Mi-an-ma 
c. Ma-lai-xi-a	d. Sin-ga-po 
b 
c 
C 
A 
Câu 3: Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương nào? 
 A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương 
 B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải 
 C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương 
 D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 
Câu 4: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông Nam Á hiện nay là: 
A. Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao. 
 B. Nguồn lao động đông. 
C. Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí. 
 D. Nguồn lao động tăng nhanh. 
Địa hình và khí hậu Đông Nam Á 
Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á 
Phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng 
Nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm đa dạng 
Phát triển tổng hợp kinh tế biển 
Diện tích rừng rộng với tính đa dạng sinh học cao 
Rừng cận xích đạo 
Rừng nhiệt đới 
Sóng thần ở Inđônêxia 
Núi lửa ở philippin 
Lũ lụt 
Hạn hán 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_tiet_1.ppt
Bài giảng liên quan