Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư

Lãnh thổ:

- Gồm 3 bộ phận:

Trung tâm lục địa Bắc Mĩ ( hơn 8tr.km2 )

Bán đảo A-la-xca.

Quần đảo Ha - oai.

Ý nghĩa : Khí hậu có sự phân hóa sâu sắc giữa Bắc và Nam, giữa Đông và Tây.

→ Có thể sản xuất được nhiều loại nông sản.

Vị trí địa lý

Đặc điểm:

Nằm ở bán cầu Tây

Giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Tiếp giáp Ca-na-đa và gần các nước Mỹ La tinh.

Ý nghĩa:

Thuận lợi:

+) Nằm cách Châu Âu bởi Đại Tây Dương

 Không bị tàn phá bởi chiến tranh, không những thế còn làm giàu nhờ chiến tranh.

+) Giáp Canada và Mĩ Latinh  có thị trường và nguồn cung cấp tài nguyên rộng lớn.

+) Giao lưu thuận lợi bằng đường bộ đường thủy với các nước trong khu vực và quốc tế.

- Khó khăn: chịu nhiều thiên tai như : bão, lốc xoáy

 

ppt37 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Địa lí Lớp 11 - Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ĐỊA LÝ 11 
NHỮNG HÌNH ẢNH VÀ SỰ KIỆN SAU GỢI TA NGHĨ ĐẾN QUỐC GIA NÀO TRÊN THẾ GIỚI ? 
Hoa K× 
BÀI 6 - HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ 
Diện tích : 9.629 nghìn km 2 
Dân số : 296,5 triệu người (2005) 
Thủ đô : Oa-sin-tơn 
TIẾT 1. TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ 
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí: 
1 . Lãnh thổ: 
 
- Gồm 3 bộ phận: 
Trung tâm lục địa Bắc Mĩ ( hơn 8tr.km2 ) 
Bán đảo A-la-xca. 
Quần đảo Ha - oai. 
Ý nghĩa : Khí hậu có sự phân hóa sâu sắc giữa Bắc và Nam, giữa Đông và Tây . 
→ Có thể sản xuất được nhiều loại nông sản . 
2. Vị trí địa lý 
Đặc điểm : 
 
Nằm ở bán cầu Tây 
Giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Thái Bình Dương . 
Tiếp giáp Ca- na-đa và gần các nước Mỹ La tinh . 
Em hãy cho biết ý nghĩa của vị 
trí địa lý đối với sự phát triển 
Kinh tế của Hoa Kỳ ? 
b. Ý nghĩa : 
 
Thuận lợi : 
+) Nằm cách Châu Âu bởi Đại Tây Dương 
 Không bị tàn phá bởi chiến tranh , không những thế còn làm giàu nhờ chiến tranh . 
+) Giáp Canada và Mĩ Latinh  có thị trường và nguồn cung cấp tài nguyên rộng lớn . 
+) Giao lưu thuận lợi bằng đường bộ đường thủy với các nước trong khu vực và quốc tế . 
- Khó khăn : chịu nhiều thiên tai như : bão , lốc xoáy  
Tr×nh bµy ® Æc ® iÓm tù nhiªn l·nh thæ Hoa K×? 
- Nhãm 1: t×m hiÓu ® Æc ® iÓm vïng phÝa T©y . 
- Nhãm 2: t×m hiÓu ® Æc ® iÓm vïng Trung t©m . 
- Nhãm 3: t×m hiÓu ® Æc ® iÓm vïng phÝa §« ng . 
- Nhãm 4:t ìm hiểu đặc điểm bđ.Alaxca và qđ.Ha-oai 
THẢO LUẬN NHÓM 
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 
Vùng phía 
 Tây 
Vùng trung tâm 
Vùng phía Đông 
Bđ.Alaxca Qđ.Ha-oai 
Vị trí 
Địa hình 
Khí hậu 
Tài nguyên 
Thuận lợi 
Khó khăn 
Vùng phía Tây 
Vị trí 
Nằm ở phía Tây , từ ven bờ Thái Bình Dương đến dãy Cooc - đi – e. 
Địa hình 
- Núi cao xen giữa các bồn địa , cao nguyên . 
- Ven TBD là các đồng bằng nhỏ hẹp . 
Khí hậu 
- Ở giữa là hoang mạc , bán hoang mạc khô hạn . 
- Ven TBD: cận nhiệt đới và ôn đới hải dương . 
Tài nguyên 
 Giàu khoáng sản : KL màu , KL quý hiếm 
 Nhiều tài nguyên năng lượng , tài nguyên rừng . 
Thuận lợi 
 Chăn nuôi gia súc lớn , chế biến gỗ , phát triển thủy điện . 
 Phát triển công nghiệp luyện kim , khai khoáng  
Khó khăn 
- Khô hạn,nguy cơ hoang mạc hóa,động đất, núi lửa . 
- Địa hình hiểm trở ảnh hưởng giao thông . 
Vùng trung tâm 
Vị trí 
Giữa dãy Apalat và dãy Rôcki 
Địa hình 
- Đồng bằng rộng lớn ở phía Nam 
- Gò đồi thấp ở phía Bắc và phía Tây 
Khí hậu 
- Phía bắc : ôn đới lục địa 
- Ven vịnh Mêhicô : cận nhiệt 
Tài nguyên 
 Đất phù sa màu mỡ , rộng lớn . 
 Khoáng sản trữ lượng lớn : than đá , quặng sắt  
Thuận lợi 
 Phát triển nông nghiệp : chăn nuôi , trồng cây LT 
 Phát triển công nghiệp khai khoáng , luyện kim  
Khó khăn 
 Phía Bắc : sạt lở đất , lốc xoáy . 
 Phía Nam : bão , lũ lụt 
Vùng phía Đông 
Vị trí 
Từ ven bờ biển ĐTD đến phía tây A-pa-lat 
Địa hình 
- Dãy núi già Apalat chạy theo hướng ĐB-TN 
- Các ĐB ven biển ĐTD 
Khí hậu 
 Ôn đới hải dương đồng bằng ven ĐTD 
 Cận nhiệt đới ở phía đông nam 
Tài nguyên 
 Giàu khoáng sản , thủy năng 
 Đất đai màu mỡ , phì nhiêu 
Thuận lợi 
Phát triển CN khai khoáng , luyện kim đen 
Trồng cây CN và cây ăn quả . - XD hải cảng 
Khó khăn 
Bão lụt ở Đông Nam 
Bán đảo A-la- xca 
Quần đảo Ha - oai 
Vị trí 
Tây Bắc lục địa Bắc Mỹ 
Nằm ngoài khơi Thái Binh Dương 
Địa hình 
Đồi núi 
Có nhiều núi lửa 
Khí hậu 
Hàn đới quanh năm băng tuyêt bao phủ 
Ôn đới hải dương 
Tài nguyên 
Dầu mỏ , khí tự nhiên 
Cá hồi 
Bãi biển đẹp 
Hải sản 
Thuận lợi 
Khoáng sản phát triển công nghiệp 
Phát triển du lịch , thủy – hải sản 
Khó khăn 
Thời tiết qua lạnh 
Địa hình hiểm trở ảnh hưởng GTVT 
1. Gia tăng dân số 
 10 quốc gia có dân số đông năm 2005 
Số dân Hoa Kỳ giai đoạn 1800-2005 
( triệu người ) 
Nhận xét số dân và gia tăng dân số của Hoa Kỳ ? 
III. D ÂN CƯ 
Nhận xét 
- Dân số đông và tăng nhanh 
 + Dân số: 296,5 triệu người. Thứ 3 trên thế giới. 
 + Nguyên nhân: Do nhập cư . 
III. DÂN CƯ 
1. Gia tăng dân số 
III. Dân cư 
1. Gia tăng dân số 
Thuận lợi ( tích cực): 
	+ Đem lại nguồn tri thức và vốn. 
	+ Lực lượng lao động dồi dào, không mất chi phí đầu tư ban đầu. 
	+ Nhiều kinh nghiệm sản xuất. 
	+ Nền văn hóa đa dạng. 
- Khó khăn ( tiêu cực) 
	+ Phân biệt chủng tộc. 
	+ Phân hóa giàu nghèo. 
	+ Mâu thuẫn xã hội gay gắt. 
Nhập cư đem lại cho Hoa Kì 
những thuận lợi và 
khó khăn gì? 
III. Dân cư 
Gia tăng dân số: 
Năm 
1950 
2004 
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 
1,5 
0,6 
Tuổi thọ trung bình 
( tuổi ) 
70,8 
78,0 
Nhóm dưới 15 tuổi (%) 
27,0 
20,0 
Nhóm trên 65 tuổi (%) 
8,0 
12,0 
Dựa vào bảng 6.2 trong SGK 
em hãy nêu những biểu hiện 
 của xu hướng già hóa dân số 
ở Hoa Kì ? 
Nhận xét : 
Dân số Hoa Kì đang già đi 
 + Tỷ lệ gia tăng dân số và trẻ em dưới 15 tuổi giảm rõ rệt 
 + Tuổi thọ trung bình và tỷ lệ người trên 65 tuổi tăng rõ rệt 
III. DÂN CƯ 
2. Thành phần dân cư : 
Biểu đồ thành phần dân cư Hoa Kỳ . 
Hãy nhận xét thành phần dân cư của Hoa Kỳ ? 
83% 
11% 
5% 
Châu Âu 
Châu Phi 
 Châu Á + MLT 
 B ản địa (1%) 
III. Dân cư 
1.Gia tăng dân số 
2. Thành phần dân cư: 
Dân cư có nguồn gốc châu Âu: Chiếm 83% 
Dân cư có nguồn gốc châu Phi: 33tr.người 
Người Anh- điêng: trên 3 tr.người 
Người gốc Á và Mĩ La Tinh : đang tăng lên. 
 Thành phần dân cư phức tạp chủ yếu do nhập cư , nhiều thành phần dân tộc . 
III. Dân cư 3. Phân bố dân cư  
Quan sát hình 6.3 SGK và dựa vào kiến thức đã học 
Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư của Hoa Kì ? 
Hình 6.3 : Phân bố dân cư Hoa Kì, năm 2004 
III. Dân cư 
3. Phân bố dân cư: 
	- Phân bố không đều 
	- Mật độ trung bình: 31,7 người/ km 2 (2005) 
	- Tập trung ở phía Đông Bắc, Đông Nam và một phần phía Tây. 
	- Tập trung ở các đô thị lớn. 
	- Tỉ lệ dân thành thị: 79% (2004). 
3. Phân bố dân cư 
Xu hướng phân bố dân cư ? 
3. Phân bố dân cư: 
	- Xu hướng 
	+ Giảm dần mật độ ở khu vực Đông Bắc 
	+ Tăng dần mật độ ở khu vực phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương. 
IV. CỦNG CỐ 
Chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau : 
Câu 1: Quần đảo Ha- oai nằm ở đại dương nào ? 
a. Thái Bình Dương 
b. Đại Tây Dương 
c. Ấn Độ Dương 
d. Bắc Băng Dương 
Đáp án a 
CỦNG CỐ 
Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm Bắc Mỹ nằm trong các đới khí hậu : 
a. ôn đới , hàn đới 
b. ôn đới , cận nhiệt đới 
c. ôn đới,nhiệt đới , hàn đới 
d. nhiệt đới , cận nhiệt 
Đáp án b 
CỦNG CỐ 
Câu 3: Mỏ vàng của Hoa Kỳ tập trung nhiều ở đâu ? 
Vùng phía Đông 
Vùng trung tâm 
Vùng phía Tây 
Alaxca và Ha- oai 
Đáp án C 
Câu 4:Dân số Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới ? 
Thứ 2 
Thứ 3 
Thứ 4 
Thứ 5 
Đáp án b 
CỦNG CỐ 
C âu 5 : Vïng nói trÎ Cooc-®i-e thuéc vïng nµo cña Hoa Kỳ ? 
A. Vïng nói phÝa T©y . 
B. Vïng phÝa Đ«ng 
C. Vïng Trung t©m 
Câu 6. ĐÆc ® iÓm nµo sau ®©y kh«ng ® óng víi sù thay ® æi ® Æc ® iÓm d©n sè Hoa Kỳ tõ năm 1965- 2002? 
A. Tuæi thä trung bình tăng . 
B. TØ suÊt gia tăng d©n sè tù nhiªn tăng . 
C. Nhãm d©n c­ d­íi 15 tuæi gi¶m . 
D . Nhãm d©n c­ trªn 65 tuæi tăng . 
CỦNG CỐ 
Bài tập về nhà 
	 - Học bài và trả lời các câu hỏi cuối sách giáo khoa. 
	- Chuẩn bị bài sau ( Tiết 2: Kinh tế ) 
I. LÃNH THỔ VÀ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ 
1. L·nh thæ 
L­îc ®å khu vùc B¾c MÜ 
Trung t©m lôc ® Þa B¾c MÜ 
Di ện tÝch 8,2 triÖu km 2 
Gåm 48 bang 
B§. Alatxca 
ph ía T©y B¾c lôc ® Þa B¾c MÜ 
Washington D.C 
Q§. Ha oai 
ngoµi kh¬i Th¸i B×nh D­¬ng 
4.500km 
2.500km 
 
 Dùa vµo l­îc ®å khu vùc B¾c MÜ, cho b iết lãnh thổ Hoa Kỳ gồm các bộ phận naò ? 
Lãnh thổ hình khối của trung tâm lục địa Bắc Mĩ có ảnh hưởng gì tới tự nhiên và kinh tế của Hoa Kì? 
Phía Nam: 
Mêhicô + Mĩ La tinh 
Phía Tây : giáp 
Thái Bình Dương 
Phía Bắc : 
giáp Canada 
Phía Đông : giáp 
Đại Tây Dương 
Bán cầu Tây 
THÁI BÌNH DƯƠNG 
ĐẠI TÂY DƯƠNG 
Xác định vị 
 trí địa lý 
của Hoa Kỳ 
HOA KỲ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_6_hop_chung_quoc_hoa_ki_tiet.ppt
Bài giảng liên quan